Bảng giá đất Thành phố Hà Nội giai đoạn 2020 - 2024

    Cập nhật ngày 02/06/2022, lúc 07:372.337 lượt xem

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    -------

    Số: 30/2019/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024

    -----------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

     

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

    Căn c Luật Thủ đô năm 2012;

    Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định s 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định khung giá đất;

    Căn cứ Thông tư s 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp giá đất; xây dựng, điu chỉnh bảng giá đất; định giá đất và tư vn xác định giá đất;

    Căn cứ Nghị quyết s 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 12 về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

    Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 12448/TTr-STNMT ngày 30/12/2019,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020, thay thế các Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 và Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 về việc sửa đổi, bổ sung quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Thủ tướng Chính phủ;
    - Đ/c Bí thư Thành ủy;
    - Bộ: TN&MT; TC; XD; Tư pháp;
    - Viện KSND TC; Tòa án NDTC;
    - Thường trực Thành ủy;
    - Thường trực HĐND Thành phố;
    - Đoàn đại biểu Quốc hội TP Hà Nội;
    - Chủ tịch UBND Thành phố;
    - Các PCT UBND Thành phố;
    - Website Chính phủ;
    - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ TP;
    - VPUBTP: CVP. PCVP; tổ chuyên viên; KT, Nth;
    - Trung tâm tin học và công báo;
    - Lưu, VT(3b), KT(150b).

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Đức Chung

     

     

    QUY ĐỊNH

    VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

     

    Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    Điều 1. Phạm vi áp dụng

    1. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:

    a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

    b) Tính thuế sử dụng đất;

    c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;

    d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

    e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

    2. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm cơ sở xác định giá đất trong các trường hợp sau:

    Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng;

    Điều 2. Giải thích từ ngữ:

    1. Thửa đất (khu đất) là phần diện tích đất được giới hạn bởi ranh giới xác định trên thực địa hoặc được mô tả trên hồ sơ. Sau đây gọi chung là thửa đt.

    2. Bản đ hiện trạng sử dụng đất là bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất tại một thời điểm xác định, được lập theo từng đơn vị hành chính.

    3. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là bản đồ được lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại đất tại thời điểm cuối kỳ của quy hoạch đó.

    4. Nhà nước giao quyền sử dụng đất (sau đây gọi là Nhà nước giao đất) là việc Nhà nước ban hành quyết định giao đất để trao quyền sử dụng đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất.

    5. Nhà nước cho thuê quyền sử dụng đất (sau đây gọi là Nhà nước cho thuê đất) là việc Nhà nước quyết định trao quyền sử dụng đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất thông qua hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất.

    6. Nhà nước thu hồi đất là việc Nhà nước quyết định thu lại quyền sử dụng đất của người được Nhà nước trao quyền sử dụng đất hoặc thu lại đất của người sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất đai.

    7. Giá đất là giá trị của quyền sử dụng đất tính trên một đơn vị diện tích đất.

    8. Tổ chức sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội thành lập, có chức năng thực hiện các hoạt động dịch vụ công theo quy định của pháp luật.

    9. Tổ chức kinh tế bao gồm doanh nghiệp, hợp tác xã và tổ chức kinh tế khác theo quy định của pháp luật về dân sự, trừ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

    10. Đất để xây dựng công trình ngầm là phần đất để xây dựng công trình trong lòng đất mà công trình này không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất.

    11. Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp là hộ gia đình, cá nhân đã được Nhà nước giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp; nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp và có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp trên đất đó.

    Điều 3. Nguyên tắc xác định vị trí đất và giá đất

    1. Nguyên tắc chung

    Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

    - Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

    - Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

    2. Nguyên tắc xác định vị trí và giá đất phi nông nghiệp

    2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất:

    - Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

    - Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (ph) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đt tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

    - Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

    - Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

    2.2. Nguyên tắc xác định giá đất cho các trường hợp đặc biệt:

    a) Đối với thửa đất có các mặt (cạnh) tiếp giáp từ hai đường (phố), ngõ trở lên thì giá đất được nhân hệ số như sau:

    - Thửa đất có ít nhất 4 cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất thì được nhân hệ số K = 1,3 của đường (phố) có giá đất cao nhất.

    - Thửa đất có 3 cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất thì được nhân hệ số K = 1,25 của đường (phố) có giá đất cao nhất.

    - Thửa đất có 2 cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất thì được nhân hệ số K = 1,2 của đường (phố) có giá đất cao nhất.

    - Thửa đất có một cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất và có ít nhất một cạnh (mặt) khác tiếp giáp với ngõ (có mặt cắt ngõ nhỏ nhất từ 3,5 m trở lên (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ)) thì được nhân hệ số K = 1,15 của đường (phố) có tên trong Bảng giá đất.

    - Thửa đất có một cạnh (mặt) tiếp giáp với đường (phố) có tên trong Bảng giá đất và có ít nhất một cạnh (mặt) khác tiếp giáp với ngõ (có mặt cắt ngõ nhỏ nhất từ 2 m đến dưới 3,5 m tính (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ)) thì được nhân hệ số K = 1,1 của đường (phố) có tên trong Bảng giá đất.

    Giá đất sau khi áp dụng hệ số K không được vượt khung giá đất cùng loại tối đa của Chính phủ quy định; trường hợp vượt thì lấy bằng khung giá đất của Chính phủ.

    b) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 của Bảng số 5, 6 (trừ thị trấn Tây Đằng huyện Ba Vì) và Bảng số 7 thuộc các khu dân cư cũ (Không nằm trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp) nếu có khoảng cách theo đường hiện trạng từ mốc giới đầu tiên của thửa đất đến đường (phố) có tên trong bảng giá ≥ 200m thì giá đất được giảm trừ như sau:

    - Khoảng cách từ 200 m đến 300 m: giảm 5% so với giá đất quy định.

    - Khoảng cách từ 300 m đến 400 m: giảm 10% so với giá đất quy định.

    - Khoảng cách từ 400 m đến 500 m: giảm 15% so với giá đất quy định.

    - Khoảng cách từ 500 m trở lên: giảm 20% so với giá đất quy định.

    c) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng tại các vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường (phố) thì giá đất tính theo vị trí của đường (phố) (cao) nhất (Có tính đến yếu tố giảm trừ tại Điểm b nếu có);

    d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng có cạnh (mặt) tiếp giáp với đường, phố, ngõ có chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ > 100 m được chia lớp để tính giá đất như sau:

    - Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ đến 100 m tính bằng 100% giá đất quy định.

    - Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ từ trên 100 m đến 200 m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.

    - Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ từ trên 200 m đến 300 m giảm 20% so với giá đất của lớp 1.

    - Lớp 4: Tính từ chỉ giới hè đường, phố, ngõ từ trên 300 m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.

    đ) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất có hình thể đặc thù, bị che khuất (hình L, hình T...) có mặt (cạnh) tiếp giáp với đường, phố, ngõ thì phần diện tích tiếp giáp với đường, phố, ngõ tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được tính giá đất theo đúng vị trí, mục đích quy định tại các Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9 Chương II của quy định này; phần diện tích còn lại giá đất được áp dụng hệ số K như sau:

    - Thửa đất (khu đất) có vị trí 1: K = 0,9 của giá đất theo quy định.

    - Thửa đất (khu đất) có vị trí 2: K = 0,8 của giá đất theo quy định.

    - Thửa đất (khu đất) có vị trí 3, vị trí 4: K = 0,7 của giá đất theo quy định.

    e) Đối với các thửa đất có vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3: Giá đất trung bình của cả thửa đất sau khi áp dụng hệ số K hoặc chia lớp tại Điểm d, đ không được thấp hơn giá đất của vị trí thấp hơn liền kề với đường, phố, ngõ tiếp giáp của thửa đất; trường hợp thấp hơn thì lấy theo giá đất của vị trí thấp hơn liền kề.

    g) Trường hợp các thửa đất thuộc địa giới hành chính các xã, nằm xen kẽ với các thửa đất tại các trục đường giao thông thuộc địa giới hành chính thị trấn, vùng giáp ranh quận nội thành; hoặc trên cùng một đoạn đường giao thông bên này là địa giới hành chính xã, bên kia là địa giới hành chính thị trấn, vùng giáp ranh quận nội thành thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất; nguyên tắc xác định vị trí và giá đất các trường hợp này tuân thủ các quy định tại các Điểm nêu trên và Điều 6 Chương II của quy định này.

    h) Giá đất tại các tuyến đường (phố) mới chưa có tên trong bảng giá đất ban hành kèm theo quy định này được xác định theo các nguyên tắc tại Khoản 1, 2 Điều này và tương ứng với mức giá đất của đường (phố) có tên tương đương trong khu vực.

    3. Chỉ giới hè đường, phố nêu tại khoản 1, 2 Điều này được áp dụng như sau:

    a) Đối với trường hợp thửa đất được Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường (phố) tính theo chỉ giới đường hiện trạng tương ứng với quy hoạch tỷ lệ 1/500 của thửa đất được duyệt.

    b) Đối với trường hợp thửa đất được Nhà nước giao, cho thuê đất mới được thực hiện theo nhiều giai đoạn khác nhau thì chỉ giới hè đường (phố) tính theo chỉ giới đường hiện trạng tương ứng với quy hoạch tỷ lệ 1/500 của thửa đất được duyệt.

    c) Các trường hợp còn lại, chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá tính theo chỉ giới hè đường (phố) hiện trạng.

    4. Giá đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại Bảng giá đất được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

     

    Chương II. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

     

    Điều 4. Giá đất nông nghiệp

    1. Giá đất nông nghiệp trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tại các xã thuộc các huyện được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và được phân theo khu vực, theo vùng (vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng núi) quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Phụ lục phân loại xã.

    2. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Phụ lục phân loại xã.

    3. Giá đất nông nghiệp khác (gồm đất tại các xã ngoại thành sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa cây cảnh) được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm của cùng khu vực, cùng vùng quy định tại Bảng 2 và Phụ lục phân loại xã.

    Điều 5. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

    1. Tại các quận, các phường của thị xã Sơn Tây; các thị trấn thuộc các huyện, giá đất được xác định theo Điều 3 của quy định này, mức giá cụ thể cho từng đường, phố và từng vị trí quy định tại Bảng 5 (đối với các quận, các phường thuộc thị xã Sơn Tây); Bảng 6 (đối với các thị trấn thuộc các huyện).

    2. Tại các phường Viên Sơn, Trung Hưng, Trung Sơn Trầm thuộc thị xã Sơn Tây, thị trấn Chúc Sơn thuộc huyện Chương Mỹ và thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì, giá đất được xác định theo quy định tại Điều 6 của Quy định này.

    Điều 6. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven trục đường giao thông chính và các xã nông thôn)

    1. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đạt sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã, thị trấn giáp ranh các quận (có chung ranh giới hành chính với quận) được xác định cụ thể cho từng đường, phố quy định tại Bảng 7 và Phụ lục phân loại các xã.

    2. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực ven trục đầu mối giao thông chính có tên trong bảng giá thuộc các huyện; các phường Viên Sơn, phường Trung Hưng, phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây (quy định tại Bảng 8) và thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì (quy định tại Bảng 6) được xác định cụ thể cho từng đường, phố.

    3. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được quy định theo từng xã tại Bảng 9 áp dụng cho khu vực dân cư thuộc địa bàn các xã và thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì nằm ngoài phạm vi 200m của các tuyến đường phố có tên quy định tại Bảng 8, thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng 6. Đối với thửa đất của một chủ sử dụng tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của Bảng số 8 và thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng số 6 được xác định như sau:

    - Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất đến 200 m được xác định theo nguyên tắc 04 vị trí quy định tại Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 3;

    - Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè, đường (phố) cố tên trong bảng giá được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng 9.

    4. Thửa đất của một chủ sử dụng tại vị trí 4 quy định tại Bảng số 7 được xác định cụ thể như sau:

    - Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đến 200 m được xác định theo vị trí 4;

    - Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá xác định giá theo quy định cụ thể tại Bảng 7.

    5. Thửa đất của chủ sử dụng tại vị trí 4 quy định tại Bảng số 8; các phường Viên Sơn, phường Trung Hưng, phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây quy định tại Bảng 5 và thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì quy định tại Bảng 6 được xác định cụ thể như sau:

    - Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đến 200 m được xác định theo vị trí 4;

    - Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá xác định giá theo quy định cụ thể tại Bảng 9.

    6. Các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại các khu dân cư nông thôn: sản xuất kinh doanh, cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư đã được kết nối với đường có tên trong Bảng giá thì căn cứ vào đường hiện trạng để áp dụng giá đất theo 4 vị trí của đường, phố gần nhất có tên trong Bảng giá và không được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng số 9.

    Điều 7. Giá đất tại các khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghệ cao (đã xây dựng đường giao thông)

    1. Trường hợp thửa đất không nằm trong ranh giới khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư nhưng ở vị trí tiếp giáp hoặc có đường, ngõ nối thông gần hơn với đường, phố của khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư thì được xác định theo giá đất của đường, phố trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư; trường hợp thửa đất đó nằm ở vị trí 2, 3, 4 thì xác định theo đường (phố) trong khu vực có mức giá tương đương có quy định giá đất các vị trí.

    Điều 8. Giá đất phi nông nghiệp khác:

    1. Đất ở được phân loại theo Mục 2.1; 2.2.1; 2.2.2; 2.2.3; 2.2.4.8 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    2. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: được phân loại theo Mục 2.2.5.1; 2.2.5.2; 2.2.5.3; 2.2.5.5; 2.2.6.5; 2.2.6.10; 2.3; 2.4; 2.8 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    3. Đất thương mại, dịch vụ: được phân loại theo Mục 2.2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Không bao gồm các Mục đã nêu tại Khoản 1 và Khoản 2 tại Điều này)

    4. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (quy định theo Mục 2.5 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường): thực hiện theo quy định của Luật Đất đai 2013. Ủy ban nhân dân Thành phố sẽ xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố, khu dân cư nông thôn.

    5. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản (quy định theo Mục 2.6; 2.7 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản của cùng khu vực, cùng vùng; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng mục đích sử dụng, vị trí, đường, phố, loại xã.

    Đối với các dự án đặc thù không được phân loại theo Mục 2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sẽ được UBND Thành phố xác định giá đất cụ thể có từng trường hợp.

    Điều 9. Giá đất chưa sử dụng

    Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá chưa có rừng cây, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.

     

    Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

     

    Điều 10. Tổ chức thực hiện

    Đối với những khu vực chưa được xác định trong Bảng giá, Phụ lục ban hành kèm theo quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, khu công nghiệp và khu công nghệ cao giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã lập phương án giá, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định.

    Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn để làm căn cứ lập phương án trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm một lần và công bố vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ; hàng năm tổng hợp tình hình, điều chỉnh giá đất theo quy định trình Ủy ban nhân dân Thành phố xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố trước khi điều chỉnh bảng giá đất.

    Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.

    Điều 11. Sửa đổi, bổ sung

    Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét quyết định./.

     

    TT

    NỘI DUNG

    Trang

    I

    Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn 1 thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

    1

    II

    Bảng giá đất nông nghiệp

     

    1

    Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm (Bảng số 1)

    13

    2

    Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (Bảng số 2)

    14

    3

    Giá đất nuôi trồng thủy sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất (Bảng số 3,4)

    15

    III

    Bảng giá đất nội thành (Bảng số 5)

     

    1

    Giá đất thuộc địa bàn quận Ba Đình

    16

    a

    Giá đất thuộc địa bàn quận Bắc Từ Liêm

    23

    3

    Giá đất thuộc địa bàn quận Cầu Giấy

    28

    4

    Giá đất thuộc địa bàn quận Đống Đa

    32

    5

    Giá đất thuộc địa bàn quận Hai Bà Trưng

    38

    6

    Giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông

    46

    7

    Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm

    54

    8

    Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàng Mai

    64

    9

    Giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên

    71

    10

    Giá đất thuộc địa bàn quận Nam Từ Liêm

    78

    11

    Giá đất thuộc các phường thuộc thị xã Sơn Tây

    83

    12

    Giá đất thuộc địa bàn quận Tây Hồ

    87

    13

    Giá đất thuộc địa bàn quận Thanh Xuân

    90

    IV

    Bảng giá đất Thị trấn (Bảng s 6)

     

    1

    Giá đất Thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì

    94

    2

    Giá đất Thị trấn Xuân Mai thuộc huyện Chương Mỹ

    95

    3

    Giá đất Thị trấn Phùng thuộc huyện Đan Phượng

    97

    4

    Giá đất Thị trấn Đông Anh thuộc huyện Đông Anh

    98

    5

    Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Gia Lâm

    99

    6

    Giá đất Thị trấn Trạm Trôi thuộc huyện Hoài Đức

    101

    7

    Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Mê Linh

    102

    8

    Giá đất Thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức

    103

    9

    Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Phú Xuyên

    104

    10

    Giá đất Thị trấn Gạch thuộc huyện Phúc Thọ

    105

    11

    Giá đất Thị trấn Quốc Oai thuộc huyện Quốc Oai

    107

    12

    Giá đất Thị trấn Sóc Sơn thuộc huyện Sóc Sơn

    108

    13

    Giá đất Thị trấn Liên Quan thuộc huyện Thạch Thất

    109

    14

    Giá đất Thị trấn Kim Bài thuộc huyện Thanh Oai

    110

    15

    Giá đất Thị trấn Văn Điển thuộc huyện Thanh Trì

    111

    16

    Giá đất Thị trấn Thường Tín thuộc huyện Thường Tín

    112

    17

    Giá đất Thị trấn Vân Đình thuộc huyện Ứng Hòa

    113

    V

    Bảng giá đất khu vực giáp ranh (Bảng số 7)

     

    1

    Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Chương Mỹ

    114

    2

    Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Đan Phượng

    116

    3

    Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Gia Lâm

    117

    4

    Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Hoài Đức

    119

    5

    Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Oai

    121

    6

    Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì

    122

    VI

    Bảng giá đất ven trục giao thông chính (Bảng số 8)

     

    1

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ba Vì

    126

    2

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Chương Mỹ

    131

    3

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đan Phượng

    134

    4

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đông Anh

    136

    5

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Gia Lâm

    142

    6

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Hoài Đức

    147

    7

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mê Linh

    149

    8

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mỹ Đức

    154

    9

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phú Xuyên

    158

    10

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phúc Thọ

    162

    11

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Quốc Oai

    165

    12

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sóc Sơn

    170

    13

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sơn Tây

    174

    14

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thạch Thất

    176

    15

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Oai

    181

    16

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Trì

    185

    17

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thường Tín

    188

    18

    Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ứng Hòa

    193

    VII

    Bảng giá đất khu dân  nông thôn (Bảng số 9)

     

    1

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ba Vì

    195

    2

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Chương Mỹ

    196

    3

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đan Phượng

    197

    4

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đông Anh

    198

    5

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Gia Lâm

    199

    6

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Hoài Đức

    200

    7

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mê Linh

    202

    8

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mỹ Đức

    203

    9

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phú Xuyên

    204

    10

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phúc Thọ

    205

    11

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Quốc Oai

    206

    12

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sóc Sơn

    207

    13

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sơn Tây

    208

    14

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thạch Thất

    209

    15

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Oai

    210

    16

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Trì

    211

    17

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thường Tín

    212

    18

    Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ứng Hòa

    213

    VIII

    Phụ lục giá đất khu đô thị mới, khu đấu giá và tái định cư, khu công nghệ cao

    214


     

    PHỤ LỤC

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    PHÂN LOẠI XÃ

    1) Huyện Gia Lâm:

    - Khu vực giáp ranh quận: các xã Cổ Bi, Đông Dư, thị trấn Trâu Quỳ;

    - Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

    2) Huyện Thanh Trì:

    - Khu vực giáp ranh quận: các xã Hữu Hòa, Tam Hiệp, Tả Thanh Oai, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Yên Mỹ;

    - Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

    3) Huyện Hoài Đức:

    - Khu vực giáp ranh quận: các xã An Khánh, Di Trạch, Đông La, Kim Chung, La Phù, Vân Canh;

    - Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

    4) Huyện Đan Phượng:

    - Khu vực giáp ranh quận: các xã Liên Trung, Tân Lập;

    - Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

    5) Huyện Thanh Oai:

    - Khu vực giáp ranh quận: các xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê;

    - Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

    6) Huyện Chương Mỹ:

    - Khu vực giáp ranh quận: các xã Thụy Hương, Phụng Châu, thị trấn Chúc Sơn;

    - Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

    7) Huyện Ba Vì:

    - Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài;

    - Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại;

    - Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

    8) Huyện Mỹ Đức:

    - Miền núi: xã An Phú;

    - Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

    9) Huyện Quốc Oai:

    - Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn;

    - Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát;

    - Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

    10) Huyện Sóc Sơn:

    - Vùng trung du: các xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Minh Phú, Minh Trí, Nam Sơn;

    - Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

    11) Thị xã Sơn Tây:

    - Vùng trung du: các xã Cổ Đông, Đường Lâm, Kim Sơn, Sơn Đông, Thanh Mỹ, Xuân Sơn;

    - Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

    12) Huyện Thạch Thất:

    - Miền núi: các xã Tiến Xuân, Yên Trung, Yên Bình;

    - Vùng trung du: các xã Bình Yên, Cần Kiệm, Cẩm Yên, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Lại Thượng, Tân Xã, Thạch Hòa;

    - Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

    13) Huyện Đan Phượng: vùng đồng bằng.

    14) Huyện Đông Anh: vùng đồng bằng.

    15) Huyện Mê Linh: vùng đồng bằng.

    16) Huyện Phú Xuyên: vùng đồng bằng.

    17) Huyện Phúc Thọ: vùng đồng bằng.

    18) Huyện Thường Tín: vùng đồng bằng.

    19) Huyện Ứng Hòa: vùng đồng bằng.

     

    BẢNG SỐ 1

    GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    STT

    Tên khu vực

    Đồng Bằng

    Trung Du

    Miền núi

    1

    - Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân

    252 000

     

     

    - Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

    - Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

    2

    - Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

    201 600

     

     

    3

    - Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

    162 000

     

     

    - Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

    - Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

    - Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

    4

    - Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

    135 000

     

     

    - Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

    5

    - Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

    135 000

    105 000

    71 000

    - Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

    6

    - Toàn bộ huyện Sóc Sơn

    108 000

    105 000

     

    7

    - Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

    108 000

    84 000

    56 800

     

    BẢNG SỐ 2

    GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    STT

    Tên khu vực

    Đồng Bằng

    Trung Du

    Miền núi

    1

    - Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân

    252 000

     

     

    - Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

    - Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

    2

    - Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

    201 600

     

     

    3

    - Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

    189 600

     

     

    - Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

    - Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

    - Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

    4

    - Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

    158 000

     

     

    - Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

    5

    - Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

    158 000

    98 000

    68 000

    - Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

    6

    - Toàn bộ huyện Sóc Sơn

    126 000

    78 000

     

    7

    - Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

    126 000

    78 000

    54 400

     

    BẢNG SỐ 3

    GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    STT

    Tên khu vc

    Đồng Bằng

    Trung Du

    Miền núi

    1

    - Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân

    252 000

     

     

    - Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

    - Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

    2

    - Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm

    201 600

     

     

    3

    - Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

    162 000

     

     

    - Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

    - Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

    - Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

    4

    - Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

    135 000

     

     

    - Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

    5

    - Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

    135 000

    84 000

    43 200

    - Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

    6

    - Toàn bộ huyện Sóc Sơn

    108 000

    105000

     

    7

    - Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

    108 000

    84 000

    36 000

     

    BẢNG SỐ 4

    GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    STT

    Tên khu vực

    Đồng Bằng

    Trung Du

    Miền núi

    1

    - Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây.

    60 000

    45 600

    36 000

    2

    - Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì

    48 000

    38 000

    30 000

     

    PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT

    GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO
    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Quận, huyện

    Khu đô thị

    Mặt cắt đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT1

    VT2

    VT1

    VT2

    1

    Cầu Giấy

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khu đô thị Cầu Giấy

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    40,0m

    25 520

    14 546

    15 822

    9 019

    13 146

    8 381

     

     

     

    11,5m - 17,5m

    20 033

    11 419

    12 421

    7 099

    10 764

    6 862

     

     

    Khu đô thị Yên Hòa

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    40,0m

    30 160

    16 890

    18 699

    10 472

    15 611

    9 531

     

     

     

    17,5m-25,0m

    23 525

    13 174

    14 585

    8 168

    12 571

    7 674

     

     

     

    < 17,5m

    18 349

    10 276

    11 377

    6 393

    10 123

    6 180

     

     

    Khu đô thị Nam Trung Yên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    40,0m

    33 640

    18 838

    20 857

    11 680

    17 254

    10 271

     

     

     

    17,5m-25,0m

    26 239

    14 694

    16 268

    9110

    13 762

    8 192

     

     

     

    < 17,5m

    20 467

    11 461

    12 689

    7 106

    10 977

    6 534

    2

    Bắc Từ Liêm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khu đô thị Nam Thăng Long

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    40,0m

    33 640

    18 838

    20 857

    11680

    15 698

    9 584

     

     

     

    27,0m - 30,0m

    30 160

    16 890

    18 699

    10 472

    15 611

    9 531

     

     

     

    < 27,0m

    25 520

    14 546

    15 822

    9 019

    13 146

    8 381

     

     

     

    < 15m

    20 033

    11 419

    12 421

    7 099

    10 764

    6 862

     

     

    Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    36,5m

    30 160

    16 890

    18 699

    10 472

    15 611

    9 531

     

     

     

    30m

    25 520

    14 546

    15 822

    9019

    13 146

    8 381

     

     

     

    21,5m

    24 360

    13 885

    15 103

    8 609

    12 324

    8 219

     

     

     

    13,5m

    22 736

    13 187

    14 096

    8 335

    11 936

    8 057

     

     

     

    11,5m

    22 272

    12 918

    13 809

    8 165

    11 693

    7 893

     

     

     

    5,5m

    21 112

    12 456

    13 089

    7 873

    11 084

    7 611

     

     

    Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    21,5m

    18 096

    11 220

    11 232

    7 862

    10 858

    7 600

     

     

     

    20m

    17 596

    10910

    10 922

    7 645

    10 558

    7 390

     

     

     

    13,5m

    16 508

    10 565

    10 235

    6 550

    8 613

    6 115

     

     

     

    12m

    16 008

    10 245

    9 925

    6 352

    8 482

    6 023

     

     

     

    6m

    13 920

    9 048

    8 640

    6 134

    8 352

    5 930

     

     

    Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    15,5m

    11 136

    7 572

    6 912

    4 769

    6 682

    4 610

     

     

     

    11,5m

    9 744

    6 723

    6 041

    4 168

    4 930

    3 401

     

     

    Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    21,5m

    18 096

    11 220

    11 232

    7 862

    10 858

    7 600

     

     

     

    20m

    17 596

    10 910

    10 922

    7 645

    10 558

    7 390

     

     

     

    13,5m

    16 008

    10 245

    9 925

    6 947

    9 455

    6 660

     

     

     

    7m

    13 920

    9 048

    8 640

    6 134

    8 352

    5 930

     

     

    Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    21,5m

    18 096

    11 220

    11 232

    7 862

    10 858

    7 600

     

     

     

    11,5m

    16 008

    10 245

    9 925

    6 352

    8 352

    5 930

     

     

     

    10,5m

    14 152

    9 199

    8 774

    5 703

    7 395

    5 324

     

     

    Khu đô thị thành phố giao lưu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    50m

    33 640

    18 838

    20 857

    11 680

    17 254

    10 271

     

     

     

    40m

    30 160

    16 890

    18 699

    10 472

    15 611

    9 531

     

     

     

    30m

    25 520

    14 546

    15 822

    9019

    13 146

    8 381

     

     

     

    21,5m

    24 360

    13 885

    15 103

    8 609

    12 324

    8 196

     

     

     

    20m

    23 860

    13 600

    14 793

    8 432

    12 071

    8 011

     

     

     

    17,5m

    23 500

    13 395

    14 570

    8 332

    11 889

    7 955

     

     

     

    15,5m

    23 200

    13 224

    14 384

    8 226

    11 737

    7 952

     

     

     

    12m

    22 572

    13 092

    13 995

    8 200

    11 700

    7 900

     

     

     

    11,5m

    22 272

    12 918

    13 809

    8 165

    11 693

    7 893

     

     

     

    7,5m

    21 112

    12 456

    13 089

    7 873

    11 084

    7 611

     

     

    Khu đấu giá 3ha

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    17,5m

    12 136

    8 252

    7 533

    5 197

    7 282

    5 024

     

     

     

    15,5m

    11 136

    7 572

    6 912

    4 769

    6 682

    4 610

     

     

     

    13,5m

    9 744

    6 723

    6 041

    4 168

    4 930

    3 401

     

     

     

    11,5m

    9 280

    6 403

    5 754

    3 970

    4 656

    3 260

     

     

    Khu đô thị mới Cổ Nhuế

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    40m

    30 160

    16 890

    18 699

    10 472

    15611

    9 531

     

     

     

    25m

    25 520

    14 546

    15 822

    9 019

    13 146

    8 381

     

     

     

    17,5m

    24 360

    13 885

    15 103

    8 609

    12 324

    8011

     

     

     

    15,5m

    23 200

    13 224

    14 384

    8 226

    11 737

    7 952

     

     

     

    15m

    22 736

    13 187

    14 096

    8 176

    11 693

    7 893

     

     

    Khu Đoàn Ngoại Giao

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    60m

    34 800

    19 140

    21 576

    11 867

    18 076

    10 599

     

     

     

    50m

    33 640

    18 838

    20 857

    11 680

    17 254

    10 271

     

     

     

    40m

    32 480

    18 189

    20 138

    11 277

    16 433

    9 860

     

     

     

    30m

    31 320

    17 539

    19 418

    10 874

    14 616

    8 770

     

     

     

    21m

    25 520

    14 546

    15 822

    9 019

    13 146

    8 381

     

     

     

    17,5m

    24 360

    13 885

    15 103

    8 609

    12 324

    8 011

     

     

     

    13,5m

    23 200

    13 224

    14 384

    8 199

    11 737

    4 005

     

     

     

    <13,5m

    18 212

    10 381

    11 291

    6 436

    7 871

    2 686

     

     

    Khu đô thị Nghĩa Đô

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    17,5m

    20 200

    12 069

    12 524

    7 483

    10 597

    7 374

     

     

     

    13,5m

    15 300

    9 772

    9 486

    6 059

    7 953

    5 768

     

     

     

    11,5m

    13 900

    8 883

    8 618

    5 508

    7 230

    5 244

     

     

    Khu đô thị Tây Hồ Tây

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    60m

    34 800

    19 140

    21 576

    11 867

    18 076

    10 599'

     

     

     

    50m

    33 640

    18 838

    20 857

    11 680

    17 254

    10 271

     

     

     

    40m

    32 480

    18 189

    20 138

    11 277

    16 433

    9 860

     

     

     

    30m

    29 000

    16 240

    17 980

    10 069

    14 616

    8 770

     

     

     

    21m

    25 520

    14 546

    15 822

    9 019

    13 146

    8 381

     

     

     

    17,5m

    24 360

    13 885

    15 103

    8 609

    12 324

    8 011

     

     

     

    13,5m

    23 200

    13 224

    14 384

    8 199

    11 737

    4 005

     

     

     

    <13,5m

    18 212

    10 381

    11 291

    6 436

    7 871

    2 686

     

     

    Khu nhà ở và Công trình công cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    21,5m

    22 272

    12 918

    13 809

    8 165

    11 693

    7 893

     

     

     

    15,5m

    18 096

    11 220

    11 232

    7 862

    10 858

    7 600

     

     

     

    8,5m

    15 312

    9 800

    9 493

    6 076

    7 806

    5 386

     

     

     

    5,5m

    14 848

    9 651

    9 206

    5 984

    7 654

    5 281

    3

    Đan Phượng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khu đất sau huyện ủy

    7,0m

    14 030

    9 120

    5 962

    5 962

    4 320

    4 320

     

     

    Khu đô thị Đồng Ông (DIA)

    7,0m

    14 030

    9 120

    5 962

    4 114

    4 320

    2 981

     

     

    Khu đô thị Tân Tây Đô

    7,0m

    14 490

    9 419

    6 293

    4 341

    4 560

    3 146

    4

    Gia Lâm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khu đô thị Đặng Xá

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    35,0m

    22 080

    12 806

    13 910

    9 390

    10 080

    6 804

     

     

     

    22,0m

    20 240

    12 144

    12 917

    9 041

    9 360

    6 552

     

     

     

    17,5m

    18 860

    11 505

    11 923

    8 287

    8 640

    6 005

     

     

     

    15,0m

    17 250

    10 695

    10 930

    7 750

    7 920

    5 616

     

     

     

    13,5m

    15 870

    10 157

    9 936

    7 054

    7 200

    5 112

     

     

     

    11,5m

    14 030

    9 120

    8 942

    6 439

    6 480

    4 666

     

     

    Khu đô thị Trâu Quỳ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ≤ 30m

    20 700

    12 213

    13 116

    8 573

    10 200

    7 000

     

     

     

    ≤ 22,0m

    19 200

    11 136

    12 096

    8 165

    10 080

    6 804

     

     

     

    ≤ 19m

    18 400

    10 848

    11 664

    8 014

    9 720

    6 678

     

     

     

    ≤ 13,5m

    17 600

    10 560

    11 232

    7 862

    9 360

    6 552

    5

    Hà Đông

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    19,0m - 24,0m

    22 272

    12 918

    13 809

    8 032

    11 503

    7 764

     

     

     

    13,5m -18,5m

    19 024

    11 605

    11 795

    7 195

    9 860

    6 852

     

     

     

    11,0m -13,0m

    16 008

    10 312

    9 925

    6 394

    8 216

    5 834

     

     

     

    < 11,0m

    14 152

    9 199

    8 774

    5 703

    7 395

    5 324

     

     

    Khu đô thị Mỗ lao

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    25,0m - 36,0m

    24 360

    13 885

    15 103

    8 609

    12 324

    8 011

     

     

     

    11,5m - 24,0m

    19 024

    11 605

    11 795

    7 195

    9 860

    6 852

     

     

     

    8,5m -11,0m

    16 240

    10 231

    10 069

    6 343

    8 627

    5 953

     

     

     

    < 8,5m

    15 312

    9 800

    9 493

    6 076

    7 806

    5 386

     

     

    Khu đô thị Xa La

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    42,0m

    17 400

    10 788

    10 788

    6 689

    9 038

    6 409

     

     

     

    24,0m

    16 008

    10 312

    9 925

    6 394

    8 216

    5 834

     

     

     

    11,5m -13,0m

    13 224

    8 728

    8 199

    5 411

    6 984

    4 819

     

     

    Khu đô thị Văn Phú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    42,0m

    17 400

    10 788

    10 788

    6 689

    9 038

    6 409

     

     

     

    24,0m

    16 008

    10 312

    9 925

    6 394

    8 216

    5 834

     

     

     

    18,5m

    15 312

    9 800

    9 493

    6 076

    7 806

    5 386

     

     

     

    13,0m

    12 528

    8 394

    7 767

    5 204

    6 573

    4 536

     

     

     

    11,0 m

    11 832

    7 927

    7 336

    4 915

    6 162

    4 251

     

     

    Khu đô thị Văn Khê

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    27,0m - 28,0m

    17 400

    10 788

    10 788

    6 689

    9 038

    6 409

     

     

     

    24,0 m

    16 240

    10 550

    10 069

    6 541

    8 627

    5 953

     

     

     

    17,5m -18,0m

    16 008

    10312

    9 925

    6 394

    8 216

    5 834

     

     

     

    ≤13,5m

    15 312

    9 800

    9 493

    6 076

    7 806

    5 386

     

     

    Khu đô thị mới An Hưng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    22,5m - 23,0m

    16 008

    10 312

    9 925

    6 394

    8 216

    5 834

     

     

     

    < 22,5m

    12 528

    8 394

    7 767

    5 204

    6 573

    4 536

     

     

     

    ≤ 11,5 m

    11 832

    7 927

    7 336

    4 915

    6 162

    4 251

     

     

    Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng - Hà Cầu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    18,5 m

    14 152

    9 199

    8 774

    5 703

    7 395

    5 324

     

     

     

    13 m

    10 904

    7 415

    6 760

    4 597

    5 751

    3 968

     

     

     

    11,5 m

    9 744

    6 723

    6 041

    4 168

    4 930

    3 401

     

     

    Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    18,5 m

    11 136

    7 572

    6 904

    4 695

    5 916

    4 305

     

     

     

    13 m

    9 280

    6 403

    5 754

    3 970

    4 656

    3 260

     

     

     

    11,5 m

    7 656

    5 436

    4 747

    3 370

    4 108

    2 876

     

     

    Tiểu khu đô thị Nam La Khê

    11,5m -15,0m

    16 008

    10 312

    9 925

    6 394

    8 216

    5 834

     

     

    Khu nhà ở Nam La Khê

    11,5m -15,0m

    16 008

    10 312

    9 925

    6 394

    8 216

    5 834

     

     

    Khu nhà ở thấp tầng Huyndai

    18,5 m

    16 008

    10 312

    9 925

    6 394

    8 216

    5 834

     

     

    Khu nhà ở Sông Công

    24 m

    14 152

    9 199

    8 774

    5 703

    7 395

    5 324

     

     

    Khu đất dịch vụ, đất ở cầu Đơ (khu Đồng Dưa)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11,0m -13,0m

    14 152

    9 199

    8 774

    5 703

    7 395

    5 324

     

     

     

    < 11 m

    12 528

    8 394

    7 767

    5 204

    6 573

    4 536

     

     

    Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bồ Hỏa)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    18 m

    15 312

    9 800

    9 493

    6 076

    7 806

    5 386

     

     

     

    11,0m -13,0m

    14 152

    9 199

    8 774

    5 703

    7 395

    5 324

     

     

     

    < 11 m

    12 528

    8 394

    7 767

    5 204

    6 573

    4 536

     

     

    Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bãi Sậy)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    18,5 m

    16 240

    10 231

    10 069

    6 343

    8 627

    5 953

     

     

     

    11 m

    14 152

    9 199

    8 774

    5 703

    7 395

    5 324

     

     

     

    < 11 m

    12 528

    8 394

    7 767

    5 204

    6 573

    4 536

    6

    Hoài Đức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khu đô thị LIDECO

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    31,0 m

    18 860

    11 505

    12 917

    9 041

    9 360

    6 552

     

     

     

    24m

    17 940

    11 123

    11 730

    8 151

    8 500

    5 907

     

     

     

    21,0 m

    17 250

    10 695

    10 751

    7 625

    7 791

    5 525

     

     

     

    19,0 m

    15 870

    10 157

    9 936

    7 054

    7 200

    5 112

     

     

     

    13,5 m

    14 030

    9 120

    8 798

     6 334

    6 375

    4 590

     

     

     

    11,0m -11,5m

    12 420

    8 321

    7 819

    5 396

    5 666

    3 910

     

     

     

    8,0m

    11 040

    7 507

    7 038

    5 121

    5 100

    3 711

     

     

    Khu đô thị Vân Canh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    30,0 m

    12 420

    8 321

    7 819

    5 396

    5 666

    3 910

     

     

     

    21,5 m

    10 810

    7 351

    6 843

    4 721

    4 958

    3 421

     

     

     

    17,5 m

    9 660

    6 665

    5 865

    4 046

    4 250

    2 932

     

     

     

    12,0m - 13,5m

    8 970

    6 279

    5 465

    3 825

    3 960

    2 772

     

     

     

    <12,0m

    7 625

    5 337

    4 645

    3 251

    3 366

    2 356

    7

    Hoàng Mai

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khu đô thị Đền Lừ I, II

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    15,0m

    22 272

    12 918

    13 809

    8 032

    11 503

    7 764

     

     

     

    11,5m

    19 024

    11605

    11795

    7 195

    9 860

    6 852

     

     

    Khu đô thị Định Công

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    25,0m

    29 000

    16 240

    17 980

    10 069

    14 789

    9 202

     

     

     

    12,0m

    25 520

    14 546

    15 822

    9019

    13 146

    8 381

     

     

     

    10,5m

    20 416

    12 250

    12 658

    7 734

    10 681

    7 476

     

     

    Khu đô thị Đồng Tàu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    12,5m

    20 416

    12 250

    12 658

    7 734

    10 681

    7 476

     

     

     

    <12,5m

    16 333

    9 800

    10 126

    6 574

    9 079

    6 355

    8

    Mê Linh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khu đô thị An Phát

    24,0m

    5 175

    3 881

    3 478

    2 469

    2 520

    1 789

     

     

    Khu đô thị Cienco 5

    24,0m

    5 865

    4 340

    3 974

    2 822

    2 880

    2 045

     

     

    Khu đô thị Chi Đông

    24,0m

    5 175

    3 881

    3 478

    2 469

    2 520

    1 789

     

     

    Khu đô thị Hà Phong

    24,0m

    5 175

    3 881

    3 478

    2 469

    2 520

    1 789.

     

     

    Khu đô thị Minh Giang

    24,0m

    5 865

    4 340

    3 974

    2 822

    2 880

    2 045

     

     

    Khu đô thị Long Việt

    24,0m

    5 865

    4 340

    3 974

    2 822

    2 880

    2 045

     

     

    Khu nhà ở để bán Quang Minh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    33,0m

    6 325

    4 617

    4 306

    3 057

    3 120

    2 215

     

     

     

    27,0m

    5 865

    4 340

    3 974

    2 822

    2 880

    2 045

     

     

     

    19,5m

    5 175

    3 881

    3 478

    2 469

    2 520

    1 789

    9

    Nam Từ Liêm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khu đô thị Mễ Trì Hạ

    13,0m

    27 840

    15 869

    17 261

    9 839

    13 968

    8 792

     

     

     

    10,0m

    25 520

    14 546

    15 822

    9 019

    13 146

    8 381

     

     

    Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    20,0m -30m

    32 480

    18 189

    20 138

    11 277

    16 433

    9 860

     

     

     

    11,0m

    27 840

    15 869

    17 261

    9 839

    13 968

    8 792

     

     

    Mỹ Đình I

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    12,0m - 17,5m

    27 840

    15 869

    17 261

    9 839

    13 968

    8 792

     

     

     

    7,0m

    19 024

    11 605

    11 795

    7 195

    9 860

    6 852

     

     

    Khu đô thị Mỹ Đình II

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    12,0m

    27 840

    15 869

    17 261

    9 839

    13 968

    8 792

     

     

     

    7,0m

    19 024

    11 605

    11 795

    7 195

    9 860

    6 852

     

     

    Khu đô thị Cầu Giấy

    ≤13,5m

    27 840

    15 869

    17 261

    9 839

    13 968

    8 792

     

     

    Khu đô thị Trung Văn

    13m

    25 520

    14 546

    15 822

    9 019

    13 146

    8 381

    10

    Quốc Oai

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khu đô thị Ngôi Nhà Mới

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    13m

    7 590

    5 389

    5 796

    4 290

    4 200

    3 108

     

     

     

    10,5m

    7 130

    5 134

    5 445

    4 030

    3 945

    2 920

     

     

     

    7,5m

    6 670

    4 802

    5 093

    3 770

    3 691

    2 731

     

     

     

    5,5m

    5 865

    4 340

    3 974

    2 822

    2 880

    2 045

     

     

    Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    27m

    7 590

    5 389

    5 796

    4 290

    4 200

    3 108

     

     

     

    10,5m

    6 670

    4 802

    5 093

    3 823

    3 691

    2 770

     

     

     

    5,5m

    5 520

    4 085

    4 215

    3 251

    3 055

    2 356

    11

    Tây Hồ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khu đô thị Nam Thăng Long

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    40,0m

    33 640

    18 838

    20 857

    11 680

    15 698

    9 584

     

     

     

    27,0m - 30,0m

    30 160

    16 890

    18 699

    10 472

    15 611

    9 531

     

     

     

    < 27,0m

    25 520

    14 546

    15 822

    9 019

    13 146

    8 381

     

     

     

    <15m

    20 033

    11 419

    12 421

    7 099

    10 764

    6 862

     

     

    Khu đô thị Tây Hồ Tây

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    60m

    34 800

    19 140

    21 576

    11 867

    18 076

    10 599

     

     

     

    50m

    33 640

    18 838

    20 857

    11 680

    17 254

    10 271

     

     

     

    40m

    32 480

    18 189

    20 138

    11 277

    16 433

    9 860

     

     

     

    30m

    29 000

    16 240

    17 980

    10 069

    14 616

    8 770

     

     

     

    21m

    25 520

    14 546

    15 822

    9 019

    13 146

    8 381

     

     

     

    17,5m

    24 360

    13 885

    15 103

    8 609

    12 324

    8 011

     

     

     

    13,5m

    23 200

    13 224

    14 384

    8 199

    11 737

    4 005

     

     

     

    <13,5m

    18 212

    10 381

    11 291

    6 436

    7 871

    2 686

    12

    Thanh Trì

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khu đô thị Cầu Bươu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ≤ 20,0m

    13 800

    9 246

    9 936

    6 857

    7 624

    5 489

     

     

     

    13,5m

    11 730

    7 859

    8 446

    5 828

    6 480

    4 666

     

     

     

    10,5m

    11 040

    7 507

    7 949

    5 484

    6 120

    4 223

     

     

    Khu đấu giá Yên Xá - Tân Triều

    11,5m

    12 420

    8 321

    8 942

    6 439

    6 480

    4 666

     

     

    Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    21,0m

    17 940

    11 123

    12 917

    9 041

    9 360

    6 552

     

     

     

    17,5m

    15 180

    9 715

    10 930

    7 750

    7 920

    5 616

     

     

     

    < 17,5m

    13 800

    8 970

    9 936

    7 054

    7 200

    5 112

     

     

    Khu đô thị Tứ Hiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    21m

    17 940

    11 123

    12 917

    9 041

    9 360

    6 552

     

     

     

    17m

    13 800

    8 970

    9 936

    7 054

    7 200

    5 112

     

     

     

    13,5m

    11 040

    7 507

    7 949

    5 484

    5 760

    3 974

     

     

    Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    21,5m

    13 800

    8 970

    9 936

    7 054

    7 200

    5 112

     

     

     

    18,5m - 21,5m

    12 420

    8 321

    8 942

     6 439

    6 480

    4 666

     

     

     

    13,5m

    11 730

    7 859

    8 446

    5 828

    6 120

    4 223

     

     

     

    < 12,0m

    11 040

    7 507

    7 949

    5 484

    5 760

    3 974

    13

    Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ 50m trở lên

     

     

    2 990

     

    2 490

     

     

     

     

    Từ 42m đến dưới 50m

     

     

    2 890

     

    2 390

     

     

     

     

    Từ 34m đến dưới 42m

     

     

    2 790

     

    2 290

     

     

     

     

    Từ 29m đến dưới 34m

     

     

    2 690

     

    2 190

     

     

     

     

    Từ 21,5m đến dưới 29m

     

     

    2 590

     

    2 090

     

     

     

     

    Dưới 21,5m

     

     

    2 490

     

    1 990

     

    Ghi chú: Mặt cắt đường trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất - Quốc Oai) bao gồm cả lòng đường, vỉa hè, dải phân cách và dải cây xanh cảnh quan ven đường (nếu có)

    14

    Sơn Tây

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khu đô thị-Thiên Mã

    17,5m

    4 485

    3 409

    1 820

    1 486

    1 319

    1 076

     

     

    Khu nhà ở Phú Thịnh

    13,5m -19,5m

    4 140

    2 732

    2 665

    1 758

    1 931

    1 274

     

     

    Khu nhà ở Thuần Nghệ

    14,5m - 17,6m

    7 475

    4 934

    4 810

    3 175

    3 486

    2 301

     

     

    Khu nhà ở Đồi Dền

    13,5m

    12 765

    8 425

    8 214

    5 422

    5 952

    3 929

     

     

    Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ

    35m

    12 765

    8 425

    8 214

    5 422

    5 952

    3 929

     

     

    Khu nhà ở Sơn Lộc

    16,5m

    8 280

    5 465

    5 328

    3 518

    3 861

    2 549

    Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và dải phân cách (nếu có)

     

    BẢNG SỐ 5

    BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường ph

    Đoạn đường

    Giá đất 

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    An Xá

    Đầu đường

    Cuối đường

    38 280

    21 054

    17 226

    15 312

    24 882

    13 685

    11 197

    9 953

    19 719

    11 338

    9 408

    8 381

    2

    Bà Huyện Thanh Quan

    Đầu đường

    Cuối đường

    92 800

    45 008

    35 728

    31 088

    60 320

    29 255

    23 223

    20 207

    41 903

    18 856

    14 666

    12 571

    3

    Bắc Sơn

    Đường Độc Lập

    Hoàng Diệu

    118 320

    56 202

    44 370

    38 454

    76 908

    36 531

    28 841

    24 995

    50 940

    22 923

    17 829

    15 282

    Ông Ích Khiêm

    Ngọc Hà

    88 160

    43 198

    34 382

    29 974

    57 304

    28 079

    22 349

    19 483

    40 260

    18 219

    14 296

    12 243

    4

    Cao Bá Quát

    Đầu đường

    Cuối đường

    60 320

    30 763

    24 731

    21 715

    39 208

    19 996

    16 075

    14 115

    30 400

    15 447

    12 653

    10 517

    5

    Cầu Giấy

    Địa phận quận Ba Đình

    53 360

    27 747

    22 411

    19 743

    34 684

    18 036

    14 567

    12 833

    27 114

    14 378

    11 667

    10 106

    6

    Châu Long

    Đầu đường

    Cuối đường

    52 640

    27 373

    22 109

    19 477

    34 216

    17 792

    14 371

    12 660

    26 972

    14 218

    11 549

    9 897

    7

    Chu Văn An

    Đầu đường

    Cuối đường

    102 080

    49 509

    39 301

    34 197

    66 352

    32 181

    25 546

    22 228

    45 189

    20 335

    15 817

    13 557

    8

    Chùa Một Cột

    Đầu đường

    Cuối đường

    92 800

    45 008

    35 728

    31 088

    60 320

    29 255

    23 223

    20 207

    41 903

    18 856

    14 666

    12 571

    9

    Cửa Bắc

    Phan Đình Phùng

    Phạm Hồng Thái

    62 640

    31 946

    25 682

    22 550

    40 716

    20 765

    16 694

    14 658

    31 221

    15 611

    12 899

    10 599

    Phạm Hồng Thái

    Cuối đường

    54 520

    28 350

    22 898

    20 172

    35 438

    18 428

    14 884

    13 112

    27 935

    14 726

    11 962

    10 251

    10

    Đặng Dung

    Đầu đường

    Cuối đường

    62 100

    31 671

    25 461

    22 356

    40 365

    20 586

    16 550

    14 531

    30 952

    15 477

    12 788

    10 508

    11

    Đặng Tất

    Đầu đường

    Cuối đường

    57 500

    29 325

    23 575

    20 700

    37 375

    19 061

    15 324

    13 455

    29 324

    15 068

    12 299

    10 350

    12

    Đào Tấn

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    13

    Điện Biên Phủ

    Đầu đường

    Cuối đường

    125 280

    59 508

    46 980

    40 716

    81 432

    38 680

    30 537

    26 465

    51 763

    23 293

    18 117

    15 529

    14

    Đốc Ngữ

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 600

    21 924

    17 864

    15 834

    26 390

    14 251

    11 612

    10 292

    20 540

    11 750

    9 695

    8 627

    15

    Đội Cấn

    Ngọc Hà

    Liễu Giai

    60 320

    30 763

    24 731

    21 715

    39 208

    19 996

    16 075

    14 115

    30 400

    15 447

    12 653

    10 517

    Liễu Giai

    Đường Bưởi

    51 040

    27 051

    21 947

    19 395

    33 176

    17 583

    14 266

    12 607

    26 291

    14 132

    11 420

    9 983

    16

    Đội Nhân

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 480

    18 189

    14 941

    13 317

    21 112

    11 823

    9 712

    8 656

    16 433

    9 860

    8 299

    7 476

    17

    Đường Bưởi

    Đầu đường

    Cuối đường

    41 760

    22 550

    18 374

    16 286

    27 144

    14 658

    11 943

    10 586

    21 363

    12 160

    10 024

    8 915

    18

    Đường Độc lập

    Đầu đường

    Cuối đường

    129 920

    61 062

    48 070

    41 574

    84 448

    39 691

    31 246

    27 023

    51 960

    23 382

    18 187

    15 588

    19

    Giang Văn Minh

    Đội Cấn

    Kim Mã

    59 800

    30 498

    24 518

    21 528

    38 870

    19 824

    15 937

    13 993

    30 138

    15 313

    12 544

    10 426

    Giảng Võ

    Kim Mã

    49 450

    26 209

    21 264

    18 791

    32 143

    17 036

    13 821

    12 214

    25 251

    13 766

    11 200

    9 775

    20

    Giảng Võ

    Địa phận quận Ba Đình

    85 840

    42 062

    33 478

    29 186

    55 796

    27 340

    21 760

    18 971

    39 438

    17 952

    14 215

    12 160

    21

    Hàng Bún

    Đầu đường

    Cuối đường

    60 480

    30 845

    24 797

    21 773

    39 312

    20 049

    16 118

    14 152

    30 145

    15 073

    12 454

    10 233

    22

    Hàng Cháo

    Địa phận quận Ba Đình

    54 050

    28 106

    22 701

    19 999

    35 133

    18 269

    14 756

    12 999

    27 694

    14 599

    11 859

    10 163

    23

    Hàng Than

    Đầu đường

    Cuối đường

    73 920

    36 960

    29 568

    25 872

    48 048

    24 024

    19 219

    16 817

    34 905

    16 144

    13 268

    10 987

    24

    Hoàng Diệu

    Đầu đường

    Cuối đường

    114 240

    54 264

    42 840

    37 128

    74 256

    35 272

    27 846

    24 133

    49 184

    22 132

    17 214

    14 755

    25

    Hoàng Hoa Thám

    Hùng Vương

    Tam Đa

    58 000

    29 580

    23 780

    20 880

    37 700

    19 227

    15 457

    13 572

    29 579

    15 199

    12 406

    10 440

    Tam Đa

    Đường Bưởi

    45 240

    24 430

    19 906

    17 644

    29 406

    15 879

    12 939

    11 468

    23 005

    12 899

    10 599

    9 448

    26

    Hoàng Văn Thụ

    Đầu đường

    Cuối đường

    85 100

    41 699

    33 189

    28 934

    55 315

    27 104

    21 573

    18 807

    39 098

    17 797

    14 092

    12 055

    27

    Hòe Nhai

    Đầu đường

    Cuối đường

    54 050

    28 106

    22 701

    19 999

    35 133

    18 269

    14 756

    12 999

    27 694

    14 599

    11 859

    10 163

    28

    Hồng Hà

    Địa phận quận Ba Đình

    37 510

    20 631

    16 880

    15 004

    24 382

    13 410

    10 972

    9 753

    17 998

    10 713

    8 999

    8 056

    29

    Hồng Phúc

    Địa phận quận Ba Đình

    38 280

    21 054

    17 226

    15 312

    24 882

    13 685

    11 197

    9 953

    19 719

    11 338

    9 408

    8 381

    30

    Hùng Vương

    Đầu đường

    Cuối đường

    114 240

    54 264

    42 840

    37 128

    74 256

    35 272

    27 846

    24 133

    49 184

    22 132

    17 214

    14 755

    31

    Khúc Hạo

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 000

    34 500

    27 600

    24 150

    44 850

    22 425

    17 940

    15 698

    33 396

    16 046

    13 195

    11 037

    32

    Kim Mã

    Nguyễn Thái Học

    Liễu Giai

    83 520

    40 925

    32 573

    28 397

    54 288

    26 601

    21 172

    18 458

    38 616

    17 583

    14 091

    11 996

     

     

    Liễu Giai

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    33

    Kim Mã Thượng

    Đầu đường

    Cuối đường

    46 000

    24 380

    19 780

    17 480

    29 900

    15 847

    12 857

    11 362

    23 622

    13 115

    10 753

    9 530

    34

    La Thành

    Địa phận quận Ba Đình

    49 450

    26 209

    21 264

    18 791

    32 143

    17 036

    13 821

    12 214

    25 251

    13 766

    11 200

    9 775

    35

    Lạc Chính

    Đầu đường

    Cuối đường

    46 000

    24 380

    19 780

    17 480

    29 900

    15 847

    12 857

    11 362

    23 622

    13 115

    10 753

    9 530

    36

    Láng Hạ

    Địa phận quận Ba Đình

    81 200

    39 788

    31 668

    27 608

    52 780

    25 862

    20 584

    17 945

    37 795

    17 171

    13 984

    11 750

    37

    Lê Duẩn

    Địa phận quận Ba Đình

    89 600

    43 456

    34 496

    30 016

    58 240

    28 246

    22 422

    19 510

    40 458

    18 206

    14 160

    12 137

    38

    Lê Hồng Phong

    Điện Biên Phủ

    Hùng Vương

    98 560

    47 802

    37 946

    33 018

    64 064

    31 071

    24 665

    21 461

    43 631

    19 634

    15 271

    13 089

    Hùng Vương

    Đội Cấn

    73 920

    36 960

    29 568

    25 872

    48 048

    24 024

    19 219

    16 817

    34 905

    16 144

    13 268

    10 987

    39

    Lê Trực

    Đầu đường

    Cuối đường

    59 800

    30 498

    24 518

    21 528

    38 870

    19 824

    15 937

    13 993

    30 138

    15 313

    12 544

    10 426

    40

    Liễu Giai

    Đầu đường

    Cuối đường

    81 200

    39 788

    31 668

    27 608

    52 780

    25 862

    20 584

    17 945

    37 795

    17 171

    13 984

    11 750

    41

    Linh Lang

    Đầu đường

    Cuối đường

    46 000

    24 380

    19 780

    17 480

    29 900

    15 847

    12 857

    11 362

    23 622

    13 115

    10 753

    9 530

    42

    Lý Văn Phúc

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    29 153

    15 742

    12 827

    11 369

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    43

    Mạc Đĩnh Chi

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    26 163

    14 128

    11 512

    10 203

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    44

    Mai Anh Tuấn

    Địa phận quận Ba Đình

    34 800

    19 140

    15 660

    13 920

    22 620

    12 441

    10 179

    9 048

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    45

    Mai Xuân Thưởng

    Địa phận quận Ba Đình

    60 480

    30 845

    24 797

    21 773

    39 312

    20 049

    16 118

    14 152

    30 145

    15 073

    12 454

    10 233

    46

    Nam Cao

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    26 163

    14 128

    11 512

    10 203

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    47

    Nam Tràng

    Đầu đường

    Cuối đường

    48 300

    25 599

    20 769

    18 354

    31 395

    16 639

    13 500

    11 930

    24 436

    13 440

    10 996

    9 652

    48

    Nghĩa Dũng

    Đầu đường

    Cuối đường

    34 500

    18 975

    15 525

    13 800

    22 425

    12 334

    10 091

    8 970

    17 920

    10 508

    8 798

    7 901

    49

    Ngõ Châu Long

    Cửa Bắc

    Đặng Dung

    31 360

    17 562

    14 426

    12 858

    20 384

    11 415

    9 377

    8 357

    15 866

    9 520

    8 012

    7 218

    50

    Ngõ Hàng Bún

    Hàng Bún

    Phan Huy ích

    31 360

    17 562

    14 426

    12 858

    20 384

    11 415

    9 377

    8 357

    15 866

    9 520

    8 012

    7 218

    51

    Ngõ Hàng Đậu

    Hồng Phúc

    Hàng Đậu

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    20 930

    11 721

    9 628

    8 581

    16 291

    9 775

    8 227

    7 412

    52

    Ngõ Núi Trúc

    Núi Trúc

    Giang Văn Minh

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    20 930

    11 721

    9 628

    8 581

    16 291

    9 775

    8 227

    7 412

    53

    Ngõ Trúc Lạc

    Phó Đức Chính

    Trúc Bạch

    34 500

    18 975

    15 525

    13 800

    22 425

    12 334

    10 091

    8 970

    17 920

    10 508

    8 798

    7 901

    54

    Ngọc Hà

    Sơn Tây

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    53 360

    27 747

    22 411

    19 743

    34 684

    18 036

    14 567

    12 833

    27 114

    14 378

    11 667

    10 106

    Qua Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Hoàng Hoa Thám

    46 400

    24 592

    19 952

    17 632

    30 160

    15 985

    12 969

    11 461

    23 828

    13 229

    10 846

    9 613

    55

    Ngọc Khánh

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 000

    34 500

    27 600

    24 150

    44 850

    22 425

    17 940

    15 698

    33 396

    16 046

    13 195

    11 037

    56

    Ngũ Xã

    Đầu đường

    Cuối đường

    37 950

    20 873

    17 078

    15 180

    24 668

    13 567

    11 100

    9 867

    19 549

    11 240

    9 327

    8 309

    57

    Nguyễn Biểu

    Đầu đường

    Cuối đường

    60 480

    30 845

    24 797

    21 773

    39 312

    20 049

    16 118

    14 152

    30 145

    15 073

    12 454

    10 233

    58

    Nguyễn Cảnh Chân

    Đầu đường

    Cuối đường

    98 560

    47 802

    37 946

    33 018

    64 064

    31 071

    24 665

    21 461

    43 631

    19 634

    15 271

    13 089

    59

    Nguyễn Chí Thanh

    Địa phận quận Ba Đình

    76 560

    38 280

    30 624

    26 796

    49 764

    24 882

    19 906

    17 417

    36 151

    16 720

    13 741

    11 380

    60

    Nguyễn Công Hoan

    Đầu đường

    Cuối đường

    48 300

    25 599

    20 769

    18 354

    31 395

    16 639

    13 500

    11 930

    24 436

    13 440

    10 996

    9 652

    61

    Nguyên Hồng

    Địa phận quận Đa Đình

    40 320

    21 773

    17 741

    15 725

    26 208

    14 152

    11 532

    10 221

    20 626

    11 741

    9 678

    8 607

    62

    Nguyễn Khắc Hiếu

    Đầu đường

    Cuối đường

    46 000

    24 380

    19 780

    17 480

    29 900

    15 847

    12 857

    11 362

    23 622

    13 115

    10 753

    9 530

    63

    Nguyễn Khắc Nhu

    Đầu đường

    Cuối đường

    46 000

    24 380

    19 780

    17 480

    29 900

    15 847

    12 857

    11 362

    23 622

    13 115

    10 753

    9 530

    64

    Nguyễn Phạm Tuân

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    16 445

    9 374

    7 729

    6 907

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    65

    Nguyễn Thái Học

    Đầu đường

    Cuối đường

    106 720

    51 226

    40 554

    35 218

    69 368

    33 297

    26 360

    22 891

    46 833

    21 075

    16 392

    14 050

    66

    Nguyễn Thiệp

    Địa phận quận Ba Đình

    49 450

    26 209

    21 264

    18 791

    32 143

    17 036

    13 821

    12 214

    25 251

    13 766

    11 200

    9 775

    67

    Nguyễn Tri Phương

    Đầu đường

    Cuối đường

    62 640

    31 946

    25 682

    22 550

    40 716

    20 765

    16 694

    14 658

    31 221

    15 611

    12 899

    10 599

    68

    Nguyễn Trung Trực

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    29 153

    15 742

    12 827

    11 369

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    69

    Nguyễn Trường Tộ

    Đầu đường

    Cuối đường

    60 480

    30 845

    24 797

    21 773

    39 312

    20 049

    16 118

    14 152

    30 145

    15 073

    12 454

    10 233

    70

    Nguyễn Văn Ngọc

    Đầu đường

    Cuối đường

    37 950

    20 873

    17 078

    15 180

    24 668

    13 567

    11 100

    9 867

    19 549

    11 240

    9 327

    8 309

    71

    Núi Trúc

    Đầu đường

    Cuối đường

    56 000

    28 560

    22 960

    20 160

    36 400

    18 564

    14 924

    13 104

    28 559

    14 675

    11 978

    10 080

    72

    Ông Ích Khiêm

    Đầu đường

    Cuối đường

    59 800

    30 498

    24 518

    21 528

    38 870

    19 824

    15 937

    13 993

    30 138

    15 313

    12 544

    10 426

    73

    Phạm Hồng Thái

    Đầu đường

    Cuối đường

    54 050

    28 106

    22 701

    19 999

    35 133

    18 269

    14 756

    12 999

    27 694

    14 599

    11 859

    10 163

    74

    Phạm Huy Thông

    Đầu đường

    Cuối đường

    60 480

    30 845

    24 797

    21 773

    39 312

    20 049

    16 118

    14 152

    30 145

    15 073

    12 454

    10 233

    75

    Phan Đình Phùng

    Địa phận quận Ba Đình

    132 600

    62 985

    49 725

    43 095

    86 190

    40 940

    32 321

    28 012

    57 088

    25 689

    19 981

    17 126

    76

    Phan Huy Ích

    Đầu đường

    Cuối đường

    46 000

    24 380

    19 780

    17 480

    29 900

    15 847

    12 857

    11 362

    23 622

    13 115

    10 753

    9 530

    77

    Phan Kế Bính

    Đầu đường

    Cuối đường

    48 300

    25 599

    20 769

    18 354

    31 395

    16 639

    13 500

    11 930

    24 436

    13 440

    10 996

    9 652

    78

    Phó Đức Chính

    Đầu đường

    Cuối đường

    57 500

    29 325

    23 575

    20 700

    37 375

    19 061

    15 324

    13 455

    29 324

    15 068

    12 299

    10 304

    79

    Phúc Xá

    Đầu đường

    Cuối đường

    34 800

    19 140

    15 660

    13 920

    22 620

    12 441

    10 179

    9 048

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    80

    Quần Ngựa

    Đầu đường

    Cuối đường

    48 720

    25 822

    20 950

    18 514

    31 668

    16 784

    13 617

    12 034

    24 649

    13 557

    11 092

    9 736

    81

    Quan Thánh

    Đầu đường

    Cuối đường

    97 440

    47 258

    37 514

    32 642

    63 336

    30 718

    24 384

    21 218

    43 546

    19 596

    15 199

    13 064

    82

    Sơn Tây

    Đầu đường

    Cuối đường

    58 000

    29 580

    23 780

    20 880

    37 700

    19 227

    15 457

    13 572

    29 579

    15 199

    12 406

    10 394

    83

    Tân Ấp

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 480

    18 189

    14 941

    13 317

    21 112

    11 823

    9 712

    8 656

    16 433

    9 860

    8 299

    7 476

    84

    Thanh Bảo

    Đầu đường

    Cuối đường

    34 800

    19 140

    15 660

    13 920

    22 620

    12 441

    10 179

    9 048

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    85

    Thành Công

    La Thành

    Khu biệt thự Thành Công

    45 240

    24 430

    19 906

    17 644

    29 406

    15 879

    12 939

    11 468

    23 005

    12 899

    10 599

    9 448

    Khu biệt thự Thành Công

    Láng Hạ

    46 400

    24 592

    19 952

    17 632

    30 160

    15 985

    12 969

    11 461

    23 828

    13 229

    10 846

    9 613

    86

    Thanh Niên

    Địa phận quận Ba Đình

    78 400

    38 416

    30 576

    26 656

    50 960

    24 970

    19 874

    17 326

    36 492

    16 579

    13 502

    11 344

    87

    Tôn Thất Đàm

    Đầu đường

    Cuối đường

    73 920

    36 960

    29 568

    25 872

    48 048

    24 024

    19 219

    16 817

    34 905

    16 144

    13 268

    10 987

    88

    Tôn Thất Thiệp

    Đầu đường

    Cuối đường

    56 000

    28 560

    22 960

    20 160

    36 400

    18 564

    14 924

    13 104

    28 559

    14 675

    11 978

    10 035

    89

    Trần Huy Liệu

    Giảng Võ

    Hồ Giảng Võ

    51 520

    26 790

    21 638

    19 062

    33 488

    17 414

    14 065

    12 391

    26 179

    13 882

    11 265

    9 757

    Hồ Giảng Võ

    Kim Mã

    44 800

    23 744

    19 264

    17 024

    29 120

    15 434

    12 522

    11 066

    23 006

    12 772

    10 472

    9 281

    90

    Trần Phú

    Phùng Hưng

    Điện Biên Phủ

    98 560

    47 802

    37 946

    33 018

    64 064

    31 071

    24 665

    21 461

    43 631

    19 634

    15 271

    13 089

    Điện Biên Phủ

    Cuối đường

    120 960

    57 456

    45 360

    39 312

    78 624

    37 346

    29 484

    25 553

    49 978

    22 490

    17 492

    14 993

    91

    Trần Tế Xương

    Đầu đường

    Cuối đường

    37 950

    20 873

    17 078

    15 180

    24 668

    13 567

    11 100

    9 867

    19 549

    11 240

    9 327

    8 309

    92

    Trấn Vũ

    Thanh Niên

    Chợ Châu Long

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    Chợ Châu Long

    Cuối đường

    54 520

    28 350

    22 898

    20 172

    35 438

    18 428

    14 884

    13 112

    27 935

    14 726

    11 962

    10 251

    93

    Trúc Bạch

    Đầu đường

    Cuối đường

    64 960

    33 130

    26 634

    23 386

    42 224

    21 534

    17 312

    15 201

    32 044

    16 022

    13 009

    10 818

    94

    Vạn Bảo

    Đầu đường

    Cuối đường

    50 600

    26 818

    21 758

    19 228

    32 890

    17 432

    14 143

    12 498

    26 065

    14 010

    11 322

    9 897

    95

    Văn Cao

    Đầu đường

    Cuối đường

    78 880

    39 440

    31 552

    27 608

    51 272

    25 636

    20 509

    17 945

    36 974

    16 946

    13 863

    11 565

    96

    Vạn Phúc

    Đầu đường

    Cuối đường

    50 600

    26 818

    21 758

    19 228

    32 890

    17 432

    14 143

    12 498

    26 065

    14 010

    11 322

    9 897

    97

    Vĩnh Phúc

    Đầu đường

    Cuối đường

    34 500

    18 975

    15 525

    13 800

    22 425

    12 334

    10 091

    8 970

    17 920

    10 508

    8 798

    7 901

    98

    Yên Ninh

    Đầu đường

    Cuối đường

    49 450

    26 209

    21 264

    18 791

    32 143

    17 036

    13 821

    12 214

    25 251

    13 766

    11 200

    9 775

    99

    Yên Phụ

    Đầu đường

    Cuối đường

    60 320

    30 763

    24 731

    21 715

    39 208

    19 996

    16 075

    14 115

    30 400

    15 447

    12 653

    10 517

    100

    Yên Thế

    Đầu đường

    Cuối đường

    41 400

    22 356

    18 216

    16 146

    26 910

    14 531

    11 840

    10 495

    21 178

    12 055

    9 937

    8 838

                     

     

    BẢNG SỐ 5

    BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BẮC TỪ LIÊM
    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Giá đất 

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Đình Quán

    Đầu đường

    Cuối đường

    15 870

    10 157

    8 570

    7 776

    9 839

    6 297

    5 507

    4 821

    8 248

    5 855

    5 277

    4 537

    2

    Đỗ Nhuận

    Đầu đường

    Cuối đường

    31 320

    17 539

    14 407

    12 841

    19 418

    10 874

    8 932

    7 962

    15 611

    9 531

    7 969

    7 230

    3

    Đường 70

    Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

    14 950

    9 568

    8410

    7 326

    9 269

    5 932

    5 214

    4 542

    7 636

    5 345

    4 963

    4 247

    4

    Đường An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm)

    Trong đê

    33 063

    18 846

    15 539

    13 886

    20 499

    11 684

    9 634

    8 609

    12 626

    8 126

    7 006

    6 232

    Ngoài đê

    28 750

    16 388

    13 513

    12 075

    17 825

    10 160

    8 378

    7 487

    10 979

    7 066

    6 092

    5 419

    5

    Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32)

    Cầu Diễn

    Đường sắt

    33 640

    18 838

    15 474

    13 792

    20 857

    11 680

    9 594

    8 551

    17 254

    10 271

    8 627

    7 723

    Đường sắt

    Văn Tiến Dũng

    30 160

    16 890

    13 874

    12 366

    18 699

    10 472

    8 602

    7 667

    14 789

    9 202

    7 723

    6 984

    Văn Tiến Dũng

    Nhổn

    23 200

    13 224

    11 136

    9 744

    14 384

    8 199

    6 904

    6 041

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    6

    Đường Cổ Nhuế

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 686

    8 941

    7 372

    6 588

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    7

    Đường Đặng Thùy Trâm

    Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    8

    Đường Đông Ngạc

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 160

    12 484

    10 368

    9 310

    13 119

    7 740

    6 428

    5 772

    9 775

    6 883

    6 150

    5 279

    9

    Đường Đức Diễn

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 949

    7 015

    8 699

    5 654

    4 928

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    10

    Đường Đức Thắng

    Đầu đường

    Cuối đường

    15 870

    10 157

    8 570

    7 776

    9 839

    6 297

    5 507

    4 821

    8 248

    5 855

    5 277

    4 537

    11

    Đường Liên Mạc (Đầu đường đến cuối đường)

    Trong đê

    17 538

    11 399

    9 936

    8 769

    10 873

    7 068

    6 160

    5 437

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    Ngoài đê

    15 250

    9 913

    8 640

    7 625

    9 455

    6 146

    5 357

    4 728

    6 375

    4 590

    4 080

    3 506

    12

    Đường Phú Diễn

    Đường Cầu Diễn

    Ga Phú Diễn

    23 000

    13 110

    11 040

    9 660

    14 260

    8 128

    6 845

    5 989

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    13

    Đường Phú Minh

    Đầu đường

    Cuối đường

    12 528

    8 394

    7 141

    6 515

    7 767

    5 204

    4 427

    4 039

    6 573

    4 536

    3 739

    3 286

    14

    Đường Phú Minh đi Yên Nội

    Phú Minh

    Yên Nội

    10 810

    7 351

    6 270

    5 729

    6 702

    4 557

    3 887

    3 552

    5 702

    3 934

    3 176

    2 737

    15

    Đường Phúc Diễn

    Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

    23 000

    13 110

    11 040

    9 660

    14 260

    8 128

    6 845

    5 989

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    16

    Đường Quốc lộ 32

    Nhổn

    Giáp Hoài Đức

    19 952

    11 971

    10 510

    8 978

    12 370

    7 422

    6 516

    5 567

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    17

    Đường Sùng Khang

    Ngã ba giao cắt đường Tây Tựu, Kỳ Vũ

    Đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội)

    10 440

    7 099

    6 055

    5 533

    6 473

    4 402

    3 754

    3 431

    5 341

    3 739

    2 975

    2 564

    18

    Đường Tân Nhuệ

    Đầu đường

    Cuối đường

    12 528

    8 394

    7 141

    6515

    7 767

    5 204

    4 427

    4 039

    6 573

    4 536

    3 739

    3 286

    19

    Đường Tây Tựu

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 950

    9 568

    8 410

    7 326

    9 269

    5 932

    5 214

    4 542

    7 636

    5 345

    4 963

    4 247

    20

    Đường Thượng Cát (Đầu đường đến cuối đường)

    Trong đê

    14 175

    9 639

    8 222

    7 513

    8 789

    5 976

    5 097

    4 658

    5 751

    3 968

    3 204

    2 761

    Ngoài đê

    12 220

    8310

    7 088

    6 477

    7 576

    5 152

    4 394

    4 015

    4 958

    3 421

    2 762

    2 380

    21

    Đường Thụy Phương - Thượng Cát

    Cống Liên Mạc

    Đường 70 xã Thượng Cát

    8 584

    6 009

    5 150

    4 721

    5 322

    3 725

    3 436

    3 150

    4 382

    3 199

    2 728

    2 350

    22

    Đường Thụy Phương (Đầu đường đến cuối đường)

    Trong đê

    17 538

    11 399

    9 936

    8 769

    10 873

    7 068

    6 160

    5 437

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    Ngoài đê

    15 250

    9 913

    8 640

    7 625

    9 455

    6 146

    5 357

    4 728

    6 375

    4 590

    4 080

    3 506

    23

    Đường từ Cổ Nhuế đến Học viện Cảnh sát

    Cổ Nhuế

    Học viện Cảnh sát

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 573

    4 928

    8 349

    5 926

    5 341

    4 593

    24

    Đường từ Học viện CS đi đường 70

    Học viện Cảnh sát

    Đường 70

    12 528

    8 394

    7 141

    6515

    7 767

    5 204

    4 427

    4 039

    6 573

    4 536

    3 739

    3 286

    25

    Đường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyên

    Phạm Văn Đồng

    Đường Vành khuyên

    23 000

    13 110

    11 040

    9 660

    14 260

    8 128

    6 845

    5 989

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    26

    Đường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sát

    Sông Pheo

    Đường từ học viện cảnh sát đi đường 70

    12 528

    8 394

    7 141

    6 515

    7 767

    5 204

    4 427

    4 039

    6 573

    4 536

    3 739

    3 286

    27

    Đường Văn Tiến Dũng

    Đầu đường

    Cuối đường

    19 780

    11 868

    10 419

    8 942

    12 264

    7 358

    6 460

    5 544

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    28

    Đường Vành Khuyên

    Nút giao thông Nam cầu Thăng Long

    23 000

    13 110

    11 040

    9 660

    14 260

    8 128

    6 845

    5 989

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    29

    Đường vào trại gà

    Ga Phú Diễn

    Sông Pheo

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 573

    4 928

    8 349

    5 926

    5 341

    4 593

    30

    Đường Võ Quý Huân

    Đầu đường

    Cuối đường

    17 250

    10 764

    9 715

    8 349

    10 695

    6 674

    6 023

    5 176

    8 553

    6 069

    5 468

    4 705

    31

    Đường Xuân La - Xuân Đỉnh

    Phạm Văn Đồng

    Giáp quận Tây Hồ

    27 840

    15 869

    13 085

    11 693

    17 261

    9 839

    8 113

    7 250

    13 146

    8 381

    7 230

    6 409

    32

    Đường Yên Nội

    Đầu đường

    Cuối đường

    10 440

    7 099

    6 055

    5 533

    6 473

    4 402

    3 754

    3 431

    5 341

    3 739

    2 975

    2 564

    33

    Hồ Tùng Mậu

    Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

    37 120

    20 416

    16 704

    14 848

    23 014

    12 658

    10 356

    9 206

    18 898

    10 927

    9 202

    8 216

    34

    Hoàng Công Chất

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    35

    Hoàng Quốc Việt

    Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

    42 920

    23 177

    18 885

    16 739

    26 610

    14 370

    11 709

    10 378

    22 184

    12 571

    10 353

    9 202

    36

    Hoàng Tăng Bí

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 949

    7 015

    8 699

    5 654

    4 928

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    37

    Kẻ Vẽ

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 949

    7 015

    8 699

    5 654

    4 928

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    38

    Lê Văn Hiến

    Đầu đường

    Cuối đường

    17 250

    10 764

    9 715

    8 349

    10 695

    6 674

    6 023

    5 176

    8 553

    6 069

    5 468

    4 705

    39

    Nguyễn Đình Tứ

    Đầu đường

    Cuối đường

    31 320

    17 539

    14 407

    12 841

    19 418

    10 874

    8 932

    7 962

    15 611

    9 531

    7 969

    7 230

    40

    Nguyễn Hoàng Tôn

    Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

    27 600

    15 732

    12 972

    11 592

    17 112

    9 754

    8 043

    7 187

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    41

    Nguyên Xá

    Đầu đường

    Cuối đường

    15 870

    10 157

    8 570

    7 776

    9 839

    6 297

    5 507

    4 821

    8 248

    5 855

    5 277

    4 537

    42

    Nhật Tảo

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 949

    7 015

    8 699

    5 654

    4 928

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    43

    Phạm Tuấn Tài

    Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    44

    Phạm Văn Đồng

    Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

    38 280

    21 054

    17 226

    15 312

    23 734

    13 053

    10 680

    9 493

    19 719

    11 338

    9 408

    8 381

    45

    Phan Bá Vành

    Hoàng Công Chất

    Giáp phường Cổ Nhuế

    27 600

    15 732

    12 972

    11 592

    17 112

    9 754

    8 043

    7 187

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    Địa phận phường Cổ Nhuế

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 686

    8 941

    7 372

    6 588

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    46

    Phố Châu Đài

    Đầu đường

    Cuối đường

    9 744

    6 723

    5 749

    5 262

    6 041

    4 168

    3 564

    3 262

    4 930

    3 401

    2 662

    2 366

    47

    Phố Đăm

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    48

    Phố Hoàng Liên

    Đầu đường

    Cuối đường

    10 440

    7 099

    6 055

    5 533

    6 473

    4 402

    3 754

    3 431

    5 341

    3 739

    2 975

    2 564

    49

    Phố Kiều Mai

    Đầu đường

    Cuối đường

    15 870

    10 157

    8 570

    7 776

    9 839

    6 297

    5 507

    4 821

    8 248

    5 855

    5 277

    4 537

    50

    Phố Kỳ Vũ

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    51

    Phố Lộc

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    52

    Phố Mạc Xá

    Đầu đường

    Cuối đường

    12 528

    8 394

    7 141

    6 452

    7 767

    5 204

    4 427

    4 000

    6 573

    4 536

    3 739

    3 286

    53

    Phố Ngọa Long

    Đầu đường

    Cuối đường

    15 870

    10 157

    8 570

    7 776

    9 839

    6 297

    5 507

    4 821

    8 248

    5 855

    5 277

    4 537

    54

    Phố Phú Kiều

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    55

    Phố Phúc Minh

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 950

    9 568

    8 410

    7 326

    9 269

    5 932

    5 214

    4 542

    7 636

    5 345

    4 963

    4 247

    56

    Phố Tây Đam

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    57

    Phố Thanh Lâm

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 950

    9 568

    8 410

    7 326

    9 269

    5 932

    5 214

    4 542

    7 636

    5 345

    4 963

    4 247

    58

    Phố Trung Tựu

    Đầu đường

    Cuối đường

    12 528

    8 394

    7 141

    6 452

    7 767

    5 204

    4 427

    4 000

    6 573

    4 536

    3 739

    3 286

    59

    Phố Văn Trì

    Đầu đường

    Cuối đường

    15 870

    10 157

    8 570

    7 776

    9 839

    6 297

    5 507

    4 821

    8 248

    5 855

    5 277

    4 537

    60

    Phố Viên

    Đầu đường

    Cuối đường

    12 528

    8 394

    7 141

    6 515

    7 767

    5 204

    4 427

    4 039

    6 573

    4 536

    3 739

    3 286

    61

    Tân Dân

    Đầu đường

    Cuối đường

    13 800

    9 120

    7 717

    7 015

    8 556

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    62

    Tân Phong

    Đầu đường

    Cuối đường

    10 904

    7 415

    6 324

    5 779

    6 760

    4 597

    3 921

    3 583

    5 751

    3 968

    3 204

    2 761

    63

    Tân Xuân

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    64

    Tôn Quang Phiệt

    Đầu đường

    Cuối đường

    31 320

    17 539

    14 407

    12 841

    19 418

    10 874

    8 932

    7 962

    15 611

    9 531

    7 969

    7 230

    65

    Trần Cung

    Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    66

    Trung Kiên

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 950

    9 568

    8 410

    7 326

    9 269

    5 932

    5 214

    4 542

    7 636

    5 345

    4 963

    4 247

    67

    Văn Hội

    Đầu đường

    Cuối đường

    15 870

    10 157

    8 570

    7 776

    9 839

    6 297

    5 507

    4 821

    8 248

    5 855

    5 277

    4 537

                     

     

    BẢNG SỐ 5

    BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

     Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Cầu Giấy

    Địa phận quận cầu Giấy

    55 680

    28 954

    23 386

    20 602

    34 522

    17 951

    14 499

    12 773

    27 935

    14 726

    11 962

    10 251

    2

    Chùa Hà

    Đầu đường

    Cuối đường

    35 840

    19 712

    16 128

    14 336

    22 221

    12 221

    9 999

    8 888

    18 246

    10 550

    8 885

    7 933

    3

    Đại lộ Thăng Long

    Đoạn qua quận cầu Giấy

    39 200

    21 168

    17 248

    15 288

    24 304

    13 124

    10 694

    9 479

    19 832

    11 344

    9 361

    8 329

    4

    Đặng Thùy Trâm

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    5

    Dịch Vọng

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 480

    18 189

    14 941

    13 317

    20 138

    11 277

    9 263

    8 256

    16 659

    9 916

    8 329

    7 457

    6

    Dịch Vọng Hậu

    Đầu đường

    Cuối đường

    31 050

    17 388

    14 283

    12 731

    19 251

    10 781

    8 855

    7 893

    16 291

    9 775

    8 227

    7 412

    7

    Đỗ Quang

    Đầu đường

    Cuối đường

    33 350

    18 676

    15 341

    13 674

    20 677

    11 579

    9 511

    8 478

    17 105

    10 182

    8 553

    7 657

    8

    Doãn Kế Thiện

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    19 964

    11 180

    9 183

    8 185

    16 698

    9 979

    8 390

    7 535

    9

    Dương Đình Nghệ

    Đầu đường

    Cuối đường

    37 120

    20 416

    16 704

    14 848

    23 014

    12 658

    10 356

    9 206

    18 898

    10 927

    9 202

    8 216

    10

    Dương Quảng Hàm

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 120

    16 307

    13 395

    11 939

    18 054

    10 110

    8 305

    7 480

    15 073

    9 202

    7 694

    6 981

    11

    Duy Tân

    Đầu đường

    Cuối đường

    37 120

    20 416

    16 704

    14 848

    23 014

    12 658

    10 356

    9 206

    18 898

    10 927

    9 202

    8 216

    12

    Hồ Tùng Mậu

    Địa phận quận cầu Giấy

    39 200

    21 168

    17 248

    15 288

    24 304

    13 124

    10 694

    9 479

    19 832

    11 344

    9 361

    8 329

    13

    Hoa Bằng

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 000

    15 680

    12 880

    11 480

    17 360

    9 722

    7 990

    7 225

    14 279

    8 885

    7 457

    6 744

    14

    Hoàng Đạo Thúy

    Địa phận quận cầu Giấy

    45 240

    24 430

    19 906

    17 644

    28 049

    15 146

    12 341

    10 939

    23 005

    12 899

    10 599

    9 448

    15

    Hoàng Minh Giám

    Địa phận quận cầu Giấy

    33 640

    18 838

    15 474

    13 792

    20 857

    11 680

    9 594

    8 551

    17 254

    10 271

    8 627

    7 723

    16

    Hoàng Ngân

    Địa phận quận cầu Giấy

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    17

    Hoàng Quốc Việt

    Địa phận quận cầu Giấy

    45 240

    24 430

    19 906

    17 644

    28 049

    15 146

    12 341

    10 939

    23 005

    12 899

    10 599

    9 448

    18

    Hoàng Sâm

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    19 964

    11 180

    9 183

    8 185

    16 698

    9 979

    8 390

    7 535

    19

    Khuất Duy Tiến

    Địa phận quận cầu Giấy

    45 240

    24 430

    19 906

    17 644

    28 049

    15 146

    12 341

    10 939

    23 005

    12 899

    10 599

    9 448

    20

    Khúc Thừa Dụ

    Đầu đường

    Cuối đường

    36 000

    19 440

    15 840

    14 040

    22 320

    12 053

    9 821

    8 705

    18 416

    10 483

    8 641

    7 685

    21

    Lạc Long Quân

    Địa phận quận Cầu Giấy

    45 240

    22 550

    18 374

    16 286

    28 049

    13 981

    11 392

    10 098

    21 363

    12 160

    10 024

    8 915

    22

    Lê Đức Thọ

    Địa phận quận Cầu Giấy

    37 120

    20 416

    16 704

    14 848

    23 014

    12 658

    10 356

    9 206

    18 898

    10 927

    9 202

    8 216

    23

    Lê Văn Lương

    Địa phận quận Cầu Giấy

    53 360

    27 747

    22 411

    19 743

    33 083

    17 203

    13 895

    12 241

    27 114

    14 378

    11 667

    10 106

    24

    Mạc Thái Tổ

    Đầu đường

    Cuối đường

    36 800

    20 240

    16 560

    14 720

    22 816

    12 549

    10 267

    9 126

    18 735

    10 833

    9 123

    8 145

    25

    Mạc Thái Tông

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    24 955

    13 476

    10 980

    9 732

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    26

    Mai Dịch

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 000

    15 680

    12 880

    11 480

    17 360

    9 722

    7 990

    7 225

    14 279

    8 885

    7 457

    6 744

    27

    Nghĩa Đô

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 120

    16 307

    13 395

    11 939

    18 054

    10 110

    8 305

    7 480

    15 073

    9 202

    7 694

    6 981

    28

    Nghĩa Tân

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 120

    16 307

    13 395

    11 939

    18 054

    10 110

    8 305

    7 480

    15 073

    9 202

    7 694

    6 981

    29

    Nguyễn Chánh

    Đầu đường

    Cuối đường

    33 640

    18 838

    15 474

    13 792

    20 857

    11 680

    9 594

    8 551

    17 254

    10 271

    8 627

    7 723

    30

    Nguyễn Đình Hoàn

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    31

    Nguyễn Khả Trạc

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    32

    Nguyễn Khang

    Đường mới Chạy dọc sông Tô Lịch

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    19 964

    11 180

    9 183

    8 185

    16 698

    9 979

    8 390

    7 535

    Đường cũ qua khu dân cư

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    33

    Nguyễn Khánh Toàn

    Đầu đường

    Cuối đường

    41 760

    22 550

    18 374

    16 286

    25 891

    13 981

    11 392

    10 098

    21 363

    12 160

    10 024

    8 915

    34

    Nguyễn Ngọc Vũ

    Địa phận quận Cầu Giấy

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    35

    Nguyễn Phong Sắc

    Hoàng Quốc Việt

    Xuân Thủy

    37 120

    20 416

    16 704

    14 848

    23 014

    12 658

    10 356

    9 206

    18 898

    10 927

    9 202

    8 216

    36

    Nguyễn Quốc Trị

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 120

    16 307

    13 395

    11 939

    18 054

    10 110

    8 305

    7 480

    15 073

    9 202

    7 694

    6 981

    37

    Nguyễn Thị Định

    Địa phận quận Cầu Giấy

    33 350

    18 676

    15 341

    13 674

    20 677

    11 579

    9 511

    8 478

    17 105

    10 182

    8 553

    7 657

    38

    Nguyễn Thị Thập

    Địa phận quận Cầu Giấy

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    39

    Nguyễn Văn Huyên

    Đầu đường

    Cuối đường

    37 120

    20 416

    16 704

    14 848

    23 014

    12 658

    10 356

    9 206

    18 898

    10 927

    9 202

    8 216

    40

    Phạm Hùng

    Địa phận quận Cầu Giấy

    44 800

    23 744

    19 264

    17 024

    27 776

    14 721

    11 944

    10 555

    23 006

    12 772

    10 472

    9 281

    41

    Phạm Thận Duật

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    42

    Phạm Tuấn Tài

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    43

    Phạm Văn Bạch

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    16 675

    15 698

    24 955

    13 476

    10 339

    9 732

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    44

    Phạm Văn Đồng

    Địa phận quận Cầu Giấy

    42 920

    23 177

    18 885

    16 739

    26 610

    14 370

    11 709

    10 378

    22 184

    12 571

    10 353

    9 202

    45

    Phan Văn Trường

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    46

    Phố Dương Khuê

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    47

    Phùng Chí Kiên

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    19 964

    11 180

    9 183

    8 185

    16 698

    9 979

    8 390

    7 535

    48

    Quan Hoa

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    49

    Quan Nhân

    Địa phận quận Cầu Giấy

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    50

    Thành Thái

    Đầu đường

    Cuối đường

    34 800

    19 140

    15 660

    13 920

    21 576

    11 867

    9 709

    8 630

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    51

    Thọ Tháp

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 480

    18 189

    14 941

    13 317

    20 138

    11 277

    9 263

    8 256

    16 659

    9 916

    8 329

    7 457

    52

    Tô Hiệu

    Đầu đường

    Cuối đường

    34 800

    19 140

    15 660

    13 920

    21 576

    11 867

    9 709

    8 630

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    53

    Tôn Thất Thuyết

    Địa phận quận Cầu Giấy

    40 600

    21 924

    17 864

    15 834

    25 172

    13 593

    11 076

    9 817

    20 540

    11 750

    9 695

    8 627

    54

    Trần Bình

    Hồ Tùng Mậu

    Chợ Tạm

    26 680

    15 208

    12 540

    11 206

    16 542

    9 429

     7 775

    6 947

    12 324

    8 011

    6 902

    6 162

    55

    Trần Cung (đoạn đường 69 cũ)

    Địa phận quận Cầu Giấy

    29 000

    16 240

    13 340

    11 890

    17 980

    10 069

    8 271

    7 372

    14 789

    9 202

    7 723

    6 984

    56

    Trần Đăng Ninh

    Đầu đường

    Cuối đường

    41 760

    22 550

    18 374

    16 286

    25 891

    13 981

    11 392

    10 098

    21 363

    12 160

    10 024

    8 915

    57

    Trần Duy Hưng

    Đầu đường

    Cuối đường

    55 680

    28 954

    23 386

    20 602

    34 522

    17 951

    14 499

    12 773

    27 935

    14 726

    11 962

    10 251

    58

    Trần Kim Xuyến

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    19 964

    11 180

    9 183

    8 185

    16 698

    9 979

    8 390

    7 535

    59

    Trần Quốc Hoàn

    Đầu đường

    Cuối đường

    33 350

    18 676

    15 341

    13 674

    20 677

    11 579

    9 511

    8 478

    17 105

    10 182

    8 553

    7 657

    60

    Trần Quốc Vượng

    Đầu đường

    Cuối đường

    30 160

    16 890

    13 874

    12 366

    18 699

    10 472

    8 602

    7 667

    15  611

    9 531

    7 969

    7 230

    61

    Trần Quý Kiên

    Đầu đường

    Cuối đường

    33 350

    18 676

    15 341

    13 674

    20 677

    11 579

    9 511

    8 478

    17 105

    10 182

    8 553

    7 657

    62

    Trần Thái Tông

    Ngã tư Xuân Thủy

    Tôn Thất Thuyết

    40 600

    21 924

    17 864

    15 834

    25 172

    13 593

    11 076

    9 817

    20 540

    11 750

    9 695

    8 627

    63

    Trần Tử Bình

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    64

    Trần Vỹ

    Đầu đường Cuối đường

    36 800

    20 240

    16 560

    14 720

    22 816

    12 549

    10 267

    9 126

    18 735

    10 833

    9 123

    8 145

    65

    Trung Hòa

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    19 964

    11 180

    9 183

    8 185

    16 698

    9 979

    8 390

    7 535

    66

    Trung Kính

    Đầu đường

    Vũ Phạm Hàm

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    Vũ Phạm Hàm

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    24 955

    13 476

    10 980

    9 732

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    67

    Trương Công Giai

    Đầu đường

    Cuối đường

    33 640

    18 838

    15 474

    13 792

    20 857

    11 680

    9 594

    8 551

    17 254

    10 271

    8 627

    7 723

    68

    Tú Mỡ

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 000

    16 240

    13 340

    11 890

    17 980

    10 069

    8 271

    7 372

    14 874

    8 854

    7 437

    6 658

    69

    Võ Chí Công

    Đoạn qua quận Cầu Giấy

    41 760

    22 550

    18 374

    16 286

    25 891

    13 981

    11 392

    10 098

    21 363

    12 160

    10 024

    8 915

    70

    Vũ Phạm Hàm

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    24 955

    13 476

    10 980

    9 732

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    71

    Xuân Thủy

    Đầu đường

    Cuối đường

    45 240

    24 430

    19 906

    17 644

    28 049

    15 146

    12 341

    10 939

    23 005

    12 899

    10 599

    9 448

    72

    Yên Hòa

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

                     

     

    BẢNG SỐ 5

    BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    An Trạch

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    26 163

    14 128

    11 512

    10 203

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    2

    Bích Câu

    Đầu đường

    Cuối đường

    46 000

    24 380

    19 780

    17 480

    29 900

    15 847

    12 857

    11 362

    23 622

    13 115

    10 753

    9 530

    3

    Cát Linh

    Đầu đường

    Cuối đường

    76 560

    38 280

    30 624

    26 796

    49 764

    24 882

    19 906

    17 417

    36 151

    16 720

    13 741

    11 380

    4

    Cầu Giấy

    Địa phận quận Đống Đa

    53 360

    27 747

    22 411

    19 743

    34 684

    18 036

    14 567

    12 833

    27 114

    14 387

    11 667

    10 106

    5

    Cầu Mới

    Số 111 đường Láng

    Đầu Cầu Mới

    49 450

    26 209

    21 264

    18 791

    32 143

    17 036

    13 821

    12 214

    25 251

    13 766

    11 200

    9 775

    6

    Chùa Bộc

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    7

    Chùa Láng

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    29 153

    15 742

    12 827

    11 369

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    8

    Đặng Tiến Đông

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    26 163

    14 128

    11 512

    10 203

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    9

    Đặng Trần Côn

    Đầu đường

    Cuối đường

    46 000

    24 380

    19 780

    17 480

    29 900

    15 847

    12 857

    11 362

    23 622

    13 115

    10 753

    9 530

    10

    Đặng Văn Ngữ

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    26 163

    14 128

    11 512

    10 203

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    11

    Đào Duy Anh

    Đầu đường

    Cuối đường

    54 050

    28 106

    22 701

    19 999

    35 133

    18 269

    14 756

    12 999

    27 694

    14 599

    11 859

    10 163

    12

    Đoàn Thị Điểm

    Đầu đường

    Cuối đường

    48 300

    25 599

    20 769

    18 354

    31 395

    16 639

    13 500

    11 930

    24 436

    13 440

    10 996

    9 652

    13

    Đông Các

    Đầu đường

    Cuối đường

    34 800

    19 140

    15 660

    13 920

    22 620

    12 441

    10 179

    9 048

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    14

    Đông Tác

    Đầu đường

    Cuối đường

    34 800

    19 140

    15 660

    13 920

    22 620

    12 441

    10 179

    9 048

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    15

    Đường Đê La Thành

    Kim Hoa

    Ô Chợ Dừa

    35 840

    19 712

    16 128

    14 336

    23 296

    12 813

    10 483

    9 318

    18 246

    10 550

    8 885

    7 933

    16

    Đường Hào Nam mới

    Hào Nam

    Cát Linh

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    29 153

    15 742

    12 827

    11 369

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    17

    Đường Ven hồ Ba Mẫu

    Từ đường Giải Phóng

    37 950

    20 873

    17 078

    15 180

    24 668

    13 567

    11 100

    9 867

    19 549

    11 240

    9 327

    8 309

    18

    Giải Phóng (đi qua đường tàu)

    Địa phận quận Đống Đa

    37 120

    20 416

    16 704

    14 848

    24 128

    13 270

    10 858

    9 651

    18 898

    10 927

    9 202

    8 216

    Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

    Địa phận quận Đống Đa

    54 520

    28 350

    22 898

    20 172

    35 438

    18 428

    14 884

    13 112

    27 935

    14 726

    11 962

    10 251

    19

    Giảng Võ

    Nguyễn Thái Học

    Cát Linh

    53 360

    27 747

    22 411

    19 743

    34 684

    18 036

    14 567

    12 833

    27 114

    14 378

    11 667

    10 106

    Cát Linh

    Láng Hạ

    85 840

    42 062

    33 478

    29 186

    55 796

    27 340

    21 760

    18 971

    39 438

    17 952

    14 215

    12 160

    20

    Hàng Cháo

    Địa phận quận Đống Đa

    54 050

    28 106

    22 701

    19 999

    35 133

    18 269

    14 756

    12 999

    27 694

    14 599

    11 859

    10 163

    21

    Hào Nam

    Đầu đường

    Cuối đường

    49 450

    26 209

    21 264

    18 791

    32 143

    17 036

    13 821

    12 214

    25 251

    13 766

    11 200

    9 775

    22

    Hồ Đắc Di

    Đầu đường

    Cuối đường

    39 200

    21 168

    17 248

    15 288

    25 480

    13 759

    11 211

    9 937

    19 832

    11 344

    9 361

    8 329

    23

    Hồ Giám

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    29 153

    15 742

    12 827

    11 369

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    24

    Hoàng Cầu

    Đầu đường

    Cuối đường

    49 450

    26 209

    21 264

    18 791

    32 143

    17 036

    13 821

    12 214

    25 251

    13 766

    11 200

    9 775

    25

    Hoàng Ngọc Phách

    Đầu đường

    Cuối đường

    36 960

    20 328

    16 632

    14 784

    24 024

    13 213

    10 811

    9 610

    19 039

    10 947

    9 083

    8 092

    26

    Hoàng Tích Trí

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    26 163

    14 128

    11 512

    10 203

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    27

    Huỳnh Thúc Kháng

    Đầu đường

    Cuối đường

    64 960

    33 130

    26 634

    23 386

    42 224

    21 534

    17 312

    15 201

    32 044

    16 022

    13 009

    10 818

    28

    Khâm Thiên

    Đầu đường

    Cuối đường

    62 100

    31 671

    25 461

    22 356

    40 365

    20 586

    16 550

    14 531

    30 952

    15 477

    12 788

    10 508

    29

    Khương Thượng

    Đầu đường

    Cuối đường

    33 640

    18 838

    15 474

    13 792

    21 866

    12 245

    10 058

    8 965

    17 254

    10 271

    8 627

    7 723

    30

    Kim Hoa

    Đầu đường

    Cuối đường

    36 800

    20 240

    16 560

    14 720

    23 920

    13 156

    10 764

    9 568

    18 735

    10 833

    9 123

    8 145

    31

    La Thành

    Ô Chợ Dừa

    Hết địa phận quận Đống Đa

    49 450

    26 209

    21 264

    18 791

    32 143

    17 036

    13 821

    12 214

    25 251

    13 766

    11 200

    9 775

    32

    Láng

    Đầu đường

    Cuối đường

    49 450

    26 209

    21 264

    18 791

    32 143

    17 036

    13 821

    12 214

    25 251

    13 766

    11 200

    9 775

    33

    Láng Hạ

    Địa phận quận Đống Đa

    91 000

    45 500

    36 400

    31 850

    59 150

    29 575

    23 660

    20 703

    44 044

    21 162

    17 402

    14 555

    34

    Lê Duẩn (đi qua đường tàu)

    Địa phận quận Đống Đa

    43 680

    23 587

    19 219

    17 035

    28 392

    15 332

    12 492

    11 073

    22 212

    12 454

    10 233

    9 122

    Lê Duẩn (không có đường tàu)

    Địa phận quận Đống Đa

    89 600

    43 456

    34 496

    30 016

    58 240

    28 246

    22 422

    19 510

    40 458

    18 206

    14 160

    12 137

    35

    Lương Đình Của

    Đầu đường

    Cuối đường

    46 000

    24 380

    19 780

    17 480

    29 900

    15 847

    12 857

    11 362

    23 622

    13 115

    10 753

    9 530

    36

    Lý Văn Phúc

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    29 153

    15 742

    12 827

    11 369

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    37

    Mai Anh Tuấn

    Địa phận quận Đống Đa

    34 800

    19 140

    15 660

    13 920

    22 620

    12 441

    10 179

    9 048

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    38

    Nam Đồng

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    26 163

    14 128

    11 512

    10 203

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    39

    Ngõ Hàng Bột

    Đầu đường

    Cuối đường

    48 300

    25 599

    20 769

    18 354

    31 395

    16 639

    13 500

    11 930

    24 436

    13 440

    10 996

    9 652

    40

    Ngô Sỹ Liên

    Đầu đường

    Cuối đường

    48 160

    25 525

    20 709

    18 301

    31 304

    16 591

    13 461

    11 896

    24 592

    13 406

    10 908

    9 520

    41

    Ngô Tất Tố

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    29 153

    15 742

    12 827

    11 369

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    42

    Ngõ Thông Phong

    Tôn Đức Thắng

    Khách sạn Sao Mai

    37 950

    20 873

    17 078

    15 180

    24 668

    13 567

    11 100

    9 867

    19 549

    11 240

    9 327

    8 309

    43

    Nguyễn Chí Thanh

    Địa phận quận Đống Đa

    85 800

    42 900

    34 320

    30 030

    55 770

    27 885

    22 308

    19 520

    41 527

    19 953

    16 408

    13 724

    44

    Nguyên Hồng

    Địa phận quận Đống Đa

    43 680

    23 587

    19 219

    17 035

    28 392

    15 332

    12 492

    11 073

    22 212

    12 454

    10 233

    9 122

    45

    Nguyễn Khuyến

    Đầu đường

    Cuối đường

    62 640

    31 946

    25 682

    22 550

    40 716

    20 765

    16 694

    14 658

    31 221

    15 611

    12 899

    10 599

    46

    Nguyễn Lương Bằng

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    47

    Nguyễn Ngọc Doãn

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    26 163

    14 128

    11 512

    10 203

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    48

    Nguyễn Như Đổ

    Đầu đường

    Cuối đường

    48 300

    25 599

    20 769

    18 354

    31 395

    16 639

    13 500

    11 930

    24 436

    13 440

    10 996

    9 652

    49

    Nguyễn Phúc Lai

    Đầu đường

    Cuối đường

    30 160

    16 890

    13 874

    12 366

    19 604

    10 978

    9 018

    8 038

    15 611

    9 531

    7 969

    7 230

    50

    Nguyễn Thái Học

    Địa phận quận Đống Đa

    92 800

    45 008

    35 728

    31 088

    60 320

    29 255

    23 223

    20 207

    41 903

    18 856

    14 666

    12 571

    51

    Nguyễn Trãi

    Địa phận quận Đống Đa

    48 160

    25 525

    20 709

    18 301

    31 304

    16 591

    13 461

    11 896

    24 592

    13 406

    10 908

    9 520

    52

    Ô Chợ Dừa

    Đầu đường

    Cuối đường

    64 960

    33 130

    26 634

    23 386

    42 224

    21 534

    17 312

    15 201

    32 044

    16 022

    13 009

    10 818

    53

    Phạm Ngọc Thạch

    Đầu đường

    Cuối đường

    60 320

    30 763

    24 731

    21 715

    39 208

    19 996

    16 075

    14 115

    30 400

    15 447

    12 653

    10 517

    54

    Phan Phù Tiên

    Đầu đường

    Cuối đường

    46 000

    24 380

    19 780

    17 480

    29 900

    15 847

    12 857

    11 362

    23 622

    13 115

    10 753

    9 530

    55

    Phan Văn Trị

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    29 153

    15 742

    12 827

    11 369

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    56

    Pháo Đài Láng

    Đầu đường

    Cuối đường

    35 840

    19 712

    16 128

    14 336

    23 296

    12 813

    10 483

    9 318

    18 246

    10 550

    8 885

    7 933

    57

    Phổ Giác

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    26 163

    14 128

    11 512

    10 203

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    58

    Phố Hào Nam (thay thế phố Hào Nam cũ và phố Hào Nam mới)

    Hoàng Cầu

    Vũ Thạnh

    49 450

    26 209

    21 264

    18 791

    32 143

    17 036

    13 821

    12 214

    25 251

    13 766

    11 200

    9 775

    Vũ Thạnh

    Ngã năm Cát Linh, Giảng Võ, Giang Văn Minh

    46 000

    24 380

    19 780

    17 480

    29 900

    15 847

    12 857

    11 362

    23 622

    13 115

    10 753

    9 530

    59

    Phương Mai

    Đầu đường

    Cuối đường

    46 000

    24 380

    19 780

    17 480

    29 900

    15 847

    12 857

    11 362

    23 622

    13 115

    10 753

    9 530

    60

    Quốc Tử Giám

    Đầu đường

    Cuối đường

    60 480

    30 845

    24 797

    21 773

    39 312

    20 049

    16 118

    14 152

    30 145

    15 073

    12 454

    10 233

    61

    Tam Khương

    Đầu đường

    Cuối đường

    33 640

    18 838

    15 474

    13 792

    21 866

    12 245

    10 058

    8 965

    17 254

    10 271

    8 627

    7 723

    62

    Tây Sơn

    Nguyễn Lương Bằng

    Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc

    64 960

    33 130

    26 634

    23 386

    42 224

    21 534

    17 312

    15 201

    32 044

    16 022

    13 009

    10 818

    Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc

    Ngã Tư Sở

    53 360

    27 747

    22 411

    19 743

    34 684

    18 036

    14 567

    12 833

    27 114

    14 378

    11 667

    10 106

    63

    Thái Hà

    Tây Sơn

    Láng Hạ

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    64

    Thái Thịnh

    Đầu đường

    Cuối đường

    49 450

    26 209

    21 264

    18 791

    32 143

    17 036

    13 821

    12 214

    25 251

    13 766

    11 200

    9 775

    65

    Tôn Đức Thắng

    Đầu đường

    Cuối đường

    76 560

    38 280

    30 624

    26 796

    49 764

    24 882

    19 906

    17 417

    36 151

    16 720

    13 741

    11 380

    66

    Tôn Thất Tùng

    Đầu đường

    Cuối đường

    41 400

    22 356

    18 216

    16 146

    26 910

    14 531

    11 840

    10 495

    21 178

    12 055

    9 937

    8 838

    67

    Trần Hữu Tước

    Đầu đường

    Cuối đường

    36 960

    20 328

    16 632

    14 784

    24 024

    13 213

    10 811

    9 610

    19 039

    10 947

    9 083

    8 092

    68

    Trần Quang Diệu

    Đầu đường

    Cuối đường

    37 950

    20 873

    17 078

    15 180

    24 668

    13 567

    11 100

    9 867

    19 549

    11 240

    9 327

    8 309

    69

    Trần Quý Cáp

    Nguyễn Khuyến

    Nguyễn Như Đổ

    52 900

    27 508

    22 218

    19 573

    34 385

    17 880

    14 442

    12 722

    26 880

    14 254

    11 567

    10 019

    Nguyễn Như Đổ

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    29 153

    15 742

    12 827

    11 369

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    70

    Trịnh Hoài Đức

    Đầu đường

    Cuối đường

    69.600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    71

    Trúc Khê

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    29 153

    15 742

    12 827

    11 369

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    72

    Trung Liệt

    Đầu đường

    Cuối đường

    35 840

    19 712

    16 128

    14 336

    23 296

    12 813

    10 483

    9 318

    18 246

    10 550

    8 885

    7 933

    73

    Trung Phụng

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    26 163

    14 128

    11 512

    10 203

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    74

    Trường Chinh

    Ngã Tư Sở

    Ngã 3 Tôn Thất Tùng

    49 450

    26 209

    21 264

    18 791

    32 143

    17 036

    13 821

    12 214

    25 251

    13 766

    11 200

    9 775

    Ngã 3 Tôn Thất Tùng

    Đại La

    46 000

    24 380

    19 780

    17 480

    29 900

    15 847

    12 857

    11 362

    23 622

    13 115

    10 753

    9 530

    75

    Văn Miếu

    Đầu đường

    Cuối đường

    62 720

    31 987

    25 715

    22 579

    40 768

    20 792

    16 715

    14 676

    30 939

    15 469

    12 561

    10 445

    76

    Vĩnh Hồ

    Đầu đường

    Cuối đường

    36 800

    20 240

    16 560

    14 720

    23 920

    13 156

    10 764

    9 568

    18 735

    10 833

    9 123

    8 145

    77

    Võ Văn Dũng

    Đầu đường

    Cuối đường

    37 950

    20 873

    17 078

    15 180

    24 668

    13 567

    11 100

    9 867

    19 549

    11 240

    9 327

    8 309

    78

    Vọng

    Địa phận quận Đống Đa

    41 400

    22 356

    18 216

    16 146

    26 910

    14 531

    11 840

    10 495

    21 178

    12 055

    9 937

    8 838

    79

    Vũ Ngọc Phan

    Đầu đường

    Cuối đường

    43 680

    23 587

    19 219

    17 035

    28 392

    15 332

    12 492

    11 073

    22 212

    12 454

    10 233

    9 122

    80

    Vũ Thạnh

    Đầu đường

    Cuối đường

    46 000

    24 380

    19 780

    17 480

    29 900

    15 847

    12 857

    11 362

    23 622

    13 115

    10 753

    9 530

    81

    Xã Đàn

    Đầu đường

    Cuối đường

    76 560

    38 280

    30 624

    26 796

    49 764

    24 882

    19 906

    17 417

    36 151

    16 720

    13 741

    11 380

    82

    Y Miếu

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    26 163

    14 128

    11 512

    10 203

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    83

    Yên Lãng

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    29 153

    15 742

    12 827

    11 369

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    84

    Yên Thế

    Địa phận quận Đống Đa

    41 400

    22 356

    18 216

    16 146

    26 910

    14 531

    11 840

    10 495

    21 178

    12 055

    9 937

    8 838

     

    BẢNG SỐ 5

    BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Bà Triệu

    Nguyễn Du

    Thái Phiên

    103 040

    49 459

    39 155

    34 003

    66 976

    32 148

    25 451

    22 102

    45 218

    20 348

    15 827

    13 565

    Thái Phiên

    Đại Cồ Việt

    82 935

    41 467

    33 174

    29 027

    53 908

    26 954

    21 563

    18 868

    39 161

    18 112

    14 886

    12 327

    2

    Bạch Đằng

    Địa phận quận Hai Bà Trưng

    31 050

    17 388

    14 283

    12 731

    20 183

    11 302

    9 284

    8 275

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    3

    Bạch Mai

    Đầu đường

    Cuối đường

    54 050

    28 106

    22 701

    19 999

    35 133

    18 269

    14 756

    12 999

    27 694

    14 599

    11 859

    10 163

    4

    Bùi Ngọc Dương

    Đầu đường

    Cuối đường

    33 350

    18 676

    15 341

    13 674

    21 678

    12 139

    9 972

    8 888

    17 105

    10 182

    8 553

    7 657

    5

    Bùi Thị Xuân

    Đầu đường

    Cuối đường

    85 100

    41 699

    33 189

    28 934

    55 315

    27 104

    21 573

    18 807

    39 098

    17 797

    14 092

    12 055

    6

    Cảm Hội

    Đầu đường

    Cuối đường

    36 800

    20 240

    16 560

    14 720

    23 920

    13 156

    10 764

    9 568

    18 735

    10 833

    9 123

    8 145

    7

    Cao Đạt

    Đầu đường

    Cuối đường

    46 000

    24 380

    19 780

    17 480

    29 900

    15 847

    12 857

    11 362

    23 622

    13 115

    10 753

    9 530

    8

    Chùa Quỳnh

    Đầu đường

    Cuối đường

    34 500

    18 975

    15 525

    13 800

    22 425

    12 334

    10 091

    8 970

    17 920

    10 508

    8 798

    7 901

    9

    Chùa Vua

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    29 153

    15 742

    12 827

    11 369

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    10

    Đại Cồ Việt

    Đầu đường

    Cuối đường

    60 000

    30 600

    24 600

    21 600

    39 000

    19 890

    15 990

    14 040

    30 599

    15 724

    12 834

    10 752

    11

    Đại La

    Địa phận quận Hai Bà Trưng

    49 880

    26 436

    21 448

    18 954

    32 422

    17 184

    13 941

    12 320

    25 470

    13 885

    11 297

    9 860

    12

    Đê Tô Hoàng

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    20 930

    11 721

    9 628

    8 581

    16 291

    9 775

    8 227

    7 412

    13

    Đỗ Hạnh

    Đầu đường

    Cuối đường

    57 500

    29 325

    23 575

    20 700

    37 375

    19 061

    15 324

    13 455

    29 324

    15 068

    12 299

    10 304

    14

    Đỗ Ngọc Du

    Đầu đường

    Cuối đường

    48 300

    25 599

    20 769

    18 354

    31 395

    16 639

    13 500

    11 930

    24 436

    13 440

    10 996

    9 652

    15

    Đoàn Trần Nghiệp

    Đầu đường

    Cuối đường

    73 920

    36 960

    29 568

    25 872

    48 048

    24 024

    19 219

    16 817

    34 905

    16 144

    13 268

    10 987

    16

    Đội Cung

    Đầu đường

    Cuối đường

    48 300

    25 599

    20 769

    18 354

    31 395

    16 639

    13 500

    11 930

    24 436

    13 440

    10 996

    9 652

    17

    Đống Mác

    Đầu đường

    Cuối đường

    36 800

    20 240

    16 560

    14 720

    23 920

    13 156

    10 764

    9 568

    18 735

    10 833

    9 123

    8 145

    18

    Đồng Nhân

    Đầu đường

    Cuối đường

    49 450

    26 209

    21 264

    18 791

    32 143

    17 036

    13 821

    12 214

    25 251

    13 766

    11 200

    9 775

    19

    Đường gom chân đê Nguyễn Khoái

    Địa phận quận Hai Bà Trưng

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    17 193

    9 800

    8 080

    7 221

    13 440

    8 512

    7 290

    6 517

    20

    Đường từ Minh Khai đến chân cầu Vĩnh Tuy

    Minh Khai

    Cầu Vĩnh Tuy

    31 050

    17 388

    14 283

    12 731

    20 183

    11 302

    9 284

    8 275

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    21

    Dương Văn Bé

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    15 698

    8 948

    7 378

    6 593

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    22

    Giải Phóng

    Đại Cồ Việt

    Phố Vọng

    54 520

    28 350

    22 898

    20 172

    35 438

    18 428

    14 884

    13 112

    27 935

    14 726

    11 962

    10 251

    23

    Hàn Thuyên

    Đầu đường

    Cuối đường

    75 900

    37 950

    30 360

    26 565

    49 335

    24 668

    19 734

    17 267

    35 840

    16 576

    13 623

    11 282

    24

    Hàng Chuối

    Đầu đường

    Cuối đường

    62 100

    31 671

    25 461

    22 356

    40 365

    20 586

    16 550

    14 531

    30 952

    15 477

    12 788

    10 508

    25

    Hồ Xuân Hương

    Đầu đường

    Cuối đường

    73 920

    36 960

    29 568

    25 872

    48 048

    24 024

    19 219

    16 817

    34 905

    16 144

    13 268

    10 987

    26

    Hoa Lư

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 000

    34 500

    27 600

    24 150

    44 850

    22 425

    17 940

    15 698

    33 396

    16 046

    13 195

    11 037

    27

    Hòa Mã

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 000

    34 500

    27 600

    24 150

    44 850

    22 425

    17 940

    15 698

    33 396

    16 046

    13 195

    11 037

    28

    Hoàng Mai

    Địa phận quận Hai Bà Trưng

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    17 193

    9 800

    8 080

    7 221

    13 440

    8 512

    7 290

    6 517

    29

    Hồng Mai

    Đầu đường

    Cuối đường

    36 800

    20 240

    16 560

    14 720

    23 920

    13 156

    10 764

    9 568

    18 735

    10 833

    9 123

    8 145

    30

    Hương Viên

    Đầu đường

    Cuối đường

    48 300

    25 599

    20 769

    18 354

    31 395

    16 639

    13 500

    11 930

    24 436

    13 440

    10 996

    9 652

    31

    Kim Ngưu

    Đầu đường

    Cuối đường

    41 400

    22 356

    18 216

    16 146

    26 910

    14 531

    11 840

    10 495

    21 178

    12 055

    9 937

    8 838

    32

    Lạc Trung

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    26 163

    14 128

    11 512

    10 203

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    33

    Lãng Yên

    Lương Yên

    Đê Nguyễn Khoái

    31 050

    17 388

    14 283

    12 731

    20 183

    11 302

    9 284

    8 275

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    Đê Nguyễn Khoái

    Cuối đường

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    17 193

    9 800

    8 080

    7 221

    13 440

    8 512

    7 290

    6 517

    34

    Lê Đại Hành

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 000

    34 500

    27 600

    24 150

    44 850

    22 425

    17 940

    15 698

    33 396

    16 046

    13 195

    11 037

    35

    Lê Duẩn

    Nguyễn Du

    Trần Nhân Tông

    89 600

    43 456

    34 496

    30 016

    58 240

    28 246

    22 422

    19 510

    40 458

    18 206

    14 160

    12 137

    Trần Nhân Tông

    Đại Cồ Việt

    75 070

    37 535

    30 028

    26 275

    48 796

    24 398

    19 518

    17 078

    36 019

    17 152

    14 065

    11 706

    36

    Lê Gia Đỉnh

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    26 163

    14 128

    11 512

    10 203

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    37

    Lê Ngọc Hân

    Đầu đường

    Cuối đường

    62 100

    31 671

    25 461

    22 356

    40 365

    20 586

    16 550

    14 531

    30 952

    15 477

    12 788

    10 508

    38

    Lê Quý Đôn

    Đầu đường

    Cuối đường

    52 900

    27 508

    22 218

    19 573

    34 385

    17 880

    14 442

    12 722

    26 880

    14 254

    11 567

    10 019

    39

    Lê Thanh Nghị

    Đầu đường

    Cuối đường

    64 400

    32 844

    26 404

    23 184

    41 860

    21 349

    17 163

    15 070

    31 768

    15 884

    12 897

    10 725

    40

    Lê Văn Hưu

    Địa phận quận Hai Bà Trưng

    85 100

    41 699

    33 189

    28 934

    55 315

    27 104

    21 573

    18 807

    39 098

    17 797

    14 092

    12 055

    41

    Liên Trì

    Địa phận quận Hai Bà Trưng

    85 100

    41 699

    33 189

    28 934

    55 315

    27 104

    21 573

    18 807

    39 098

    17 797

    14 092

    12 055

    42

    Lò Đúc

    Phan Chu Trinh

    Nguyễn Công Trứ

    71 920

    35 960

    28 768

    25 172

    46 748

    23 374

    18 699

    16 362

    34 508

    16 433

    13 475

    11 215

    Nguyễn Công Trứ

    Trần Khát Chân

    58 000

    29 580

    23 780

    20 880

    37 700

    19 227

    15 457

    13 572

    29 579

    15 199

    12 406

    10 394

    43

    Lương Yên

    Đầu đường

    Cuối đường

    36 800

    20 240

    16 560

    14 720

    23 920

    13 156

    10 764

    9 568

    18 735

    10 833

    9 123

    8 145

    44

    Mạc Thị Bưởi

    Đầu đường

    Cuối đường

    31 050

    17 388

    14 283

    12 731

    20 183

    11 302

    9 284

    8 275

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    45

    Mai Hắc Đế

    Đầu đường

    Cuối đường

    85 100

    41 699

    33 189

    28 934

    55 315

    27 104

    21 573

    18 807

    39 098

    17 797

    14 092

    12 055

    46

    Minh Khai

    Chợ Mơ

    Kim Ngưu

    51 600

    27 348

    22 188

    19 608

    33 540

    17 776

    14 422

    12 745

    26 348

    14 364

    11 687

    10 200

    Kim Ngưu

    Cuối đường

    46 800

    25 272

    20 592

    18 252

    30 420

    16 427

    13 385

    11 864

    23 798

    13 344

    10 964

    9 774

    47

    Ngõ Bà Triệu

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 000

    34 500

    27 600

    24 150

    44 850

    22 425

    17 940

    15 698

    33 396

    16 046

    13 195

    11 037

    48

    Ngõ Huế

    Đầu đường

    Cuối đường

    59 800

    30 498

    24 518

    21 528

    38 870

    19 824

    15 937

    13 993

    30 138

    15 313

    12 544

    10 426

    49

    Ngô Thì Nhậm

    Lê Văn Hưu

    Cuối đường

    85 120

    41 709

    33 197

    28 941

    55 328

    27 111

    21 578

    18 812

    38 872

    17 591

    13 803

    11 820

    50

    Nguyễn An Ninh

    Địa bàn quận Hai Bà Trưng

    34 500

    18 975

    15 525

    13 800

    22 425

    12 334

    10 091

    8 970

    17 920

    10 508

    8 798

    7 901

    51

    Nguyễn Bỉnh Khiêm

    Đầu đường

    Cuối đường

    64 400

    32 844

    26 404

    23 184

    41 860

    21 349

    17 163

    15 070

    31 768

    15 884

    12 897

    10 725

    52

    Nguyễn Cao

    Đầu đường

    Cuối đường

    48 160

    25 525

    20 709

    18 301

    31 304

    16 591

    13 461

    11 896

    24 592

    13 406

    10 908

    9 520

    53

    Nguyễn Công Trứ

    Phố Huế

    Lò Đúc

    73 920

    36 960

    29 568

    25 872

    48 048

    24 024

    19 219

    16 817

    34 905

    16 144

    13 268

    10 987

    Lò Đúc

    Trần Thánh Tông

    58 240

    29 702

    23 878

    20 966

    37 856

    19 307

    15 521

    13 628

    29 352

    14 914

    12 217

    10 154

    54

    Nguyễn Đình Chiểu

    Trần Nhân Tông

    Đại Cồ Việt

    62 100

    31 671

    25 461

    22 356

    40 365

    20 586

    16 550

    14 531

    30 952

    15 477

    12 788

    10 508

    55

    Nguyễn Du

    Phố Huế

    Quang Trung

    88 160

    43 198

    34 382

    29 974

    57 304

    28 079

    22 349

    19 483

    40 260

    18 219

    14 296

    12 243

    Quang Trung

    Trần Bình Trọng

    106 720

    51 226

    40 554

    35 218

    69 368

    33 297

    26 360

    22 891

    46 833

    21 075

    16 392

    14 050

    Trần Bình Trọng

    Cuối đường

    88 160

    43 198

    34 382

    29 974

    57 304

    28 079

    22 349

    19 483

    40 260

    18 219

    14 296

    12 243

    56

    Nguyễn Hiền

    Đầu đường

    Cuối đường

    36 800

    20 240

    16 560

    14 720

    23 920

    13 156

    10 764

    9 568

    18 735

    10 833

    9 123

    8 145

    57

    Nguyễn Huy Tự

    Đầu đường

    Cuối đường

    52 900

    27 508

    22 218

    19 573

    34 385

    17 880

    14 442

    12 722

    26 880

    14 254

    11 567

    10 019

    58

    Nguyễn Khoái (bên trong đê)

    Đầu đường

    Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

    27 600

    15 732

    12 972

    11 592

    17 940

    10 226

    8 432

    7 535

    13 847

    8 716

    7412

    6 679

    Nguyễn Khoái (ngoài đê)

    Đầu đường

    Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    16 445

    9 374

    7 729

    6 907

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    59

    Nguyễn Quyền

    Đầu đường

    Cuối đường

    59 800

    30 498

    24 518

    21 528

    38 870

    19 824

    15 937

    13 993

    30 138

    15 313

    12 544

    10 426

    60

    Nguyễn Thượng Hiền

    Đầu đường

    Cuối đường

    78 400

    38 416

    30 576

    26 656

    50 960

    24 970

    19 874

    17 326

    36 492

    16 579

    13 502

    11 344

    61

    Nguyễn Trung Ngạn

    Đầu đường

    Cuối đường

    36 800

    20 240

    16 560

    14 720

    23 920

    13 156

    10 764

    9 568

    18 735

    10 833

    9 123

    8 145

    62

    Phạm Đình Hổ

    Đầu đường

    Cuối đường

    59 800

    30 498

    24 518

    21 528

    38 870

    19 824

    15 937

    13 993

    30 138

    15 313

    12 544

    10 426

    63

    Phố 8/3

    Đầu đường

    Cuối đường

    34 500

    18 975

    15 525

    13 800

    22 425

    12 334

    10 091

    8 970

    17 920

    10 508

    8 798

    7 901

    64

    Phố Huế

    Nguyễn Du

    Nguyễn Công Trứ

    106 720

    51 226

    40 554

    35 218

    69 368

    33 297

    26 360

    22 891

    46 833

    21 075

    16 392

    14 050

    Nguyễn Công Trứ

    Đại Cồ Việt

    88 160

    43 198

    34 382

    29 974

    57 304

    28 079

    22 349

    19 483

    40 260

    18 219

    14 296

    12 243

    65

    Phố Lạc Nghiệp

    Đầu đường

    Cuối đường

    41 400

    22 356

    18 216

    16 146

    26 910

    14 531

    11 840

    10 495

    21 178

    12 055

    9 937

    8 838

    66

    Phù Đổng Thiên Vương

    Đầu đường

    Cuối đường

    64 400

    32 844

    26 404

    23 184

    41 860

    21 349

    17 163

    15 070

    31 768

    15 884

    12 897

    10 725

    67

    Phùng Khắc Khoan

    Đầu đường

    Cuối đường

    85 100

    41 699

    33 189

    28 934

    55 315

    27 104

    21 573

    18 807

    39 098

    17 797

    14 092

    12 055

    68

    Quang Trung

    Giáp quận Hoàn Kiếm

    Trần Nhân Tông

    102 080

    49 509

    39 301

    34 197

    66 352

    32 181

    25 546

    22 228

    45 189

    20 335

    15 817

    13 557

    69

    Quỳnh Lôi

    Đầu đường

    Cuối đường

    34 500

    18 975

    15 525

    13 800

    22 425

    12 334

    10 091

    8 970

    17 920

    10 508

    8 798

    7 901

    70

    Quỳnh Mai

    Đầu đường

    Cuối đường

    34 500

    18 975

    15 525

    13 800

    22 425

    12 334

    10 091

    8 970

    17 920

    10 508

    8 798

    7 901

    71

    Tạ Quang Bửu

    Bạch Mai

    Đại Cồ Việt

    37 950

    20 873

    17 078

    15 180

    24 668

    13 567

    11 100

    9 867

    19 549

    11 240

    9 327

    8 309

    72

    Tam Trinh

    Địa phận quận Hai Bà Trưng

    35 960

    19 778

    16 182

    14 384

    22 295

    12 262

    10 033

    8 918

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    73

    Tăng Bạt Hổ

    Đầu đường

    Cuối đường

    59 800

    30 498

    24 518

    21 528

    38 870

    19 824

    15 937

    13 993

    30 138

    15 313

    12 544

    10 426

    74

    Tây Kết

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    18 688

    10 465

    8 596

    7 662

    14 254

    8 919

    7 535

    6 802

    75

    Thái Phiên

    Đầu đường

    Cuối đường

    60 480

    30 845

    24 797

    21 773

    39 312

    20 049

    16 118

    14 152

    30 145

    15 073

    12 454

    10 233

    76

    Thanh Nhàn

    Đầu đường

    Cuối đường

    41 400

    22 356

    18 216

    16 146

    26 910

    14 531

    11 840

    10 495

    21 178

    12 055

    9 937

    8 838

    77

    Thể Giao

    Đầu đường

    Cuối đường

    54 050

    28 106

    22 701

    19 999

    35 133

    18 269

    14 756

    12 999

    27 694

    14 599

    11 859

    10 163

    78

    Thi Sách

    Đầu đường

    Cuối đường

    75 900

    37 950

    30 360

    26 565

    49 335

    24 668

    19 734

    17 267

    35 840

    16 576

    13 623

    11 282

    79

    Thiền Quang

    Đầu đường

    Cuối đường

    75 900

    37 950

    30 360

    26 565

    49 335

    24 668

    19 734

    17 267

    35 840

    16 576

    13 623

    11 282

    80

    Thịnh Yên

    Đầu đường

    Cuối đường

    62 100

    31 671

    25 461

    22 356

    40 365

    20 586

    16 550

    14 531

    30 952

    15 477

    12 788

    10 508

    81

    Thọ Lão

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    29 153

    15 742

    12 827

    11 369

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    82

    Tô Hiến Thành

    Đầu đường

    Cuối đường

    75 900

    37 950

    30 360

    26 565

    49 335

    24 668

    19 734

    17 267

    35 840

    16 576

    13 623

    11 282

    83

    Trần Bình Trọng

    Địa bàn quận Hai Bà Trưng

    82 880

    40 611

    32 323

    28 179

    53 872

    26 397

    21 010

    18 316

    38 078

    17 333

    13 724

    11 741

    84

    Trần Cao Vân

    Đầu đường

    Cuối đường

    49 450

    26 209

    21 264

    18 791

    32 143

    17 036

    13 821

    12214

    25 251

    13 766

    11 200

    9 775

    85

    Trần Đại Nghĩa

    Đầu đường

    Cuối đường

    59 800

    30 498

    24 518

    21 528

    38 870

    19 824

    15 937

    13 993

    30 138

    15 313

    12 544

    10 426

    86

    Trần Hưng Đạo

    Địa bàn quận Hai Bà Trưng

    92 800

    45 008

    35 728

    31 088

    60 320

    29 255

    23 223

    20 207

    41 903

    18 856

    14 666

    12 571

    87

    Trần Khánh Dư

    Trần Hưng Đạo

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    26 163

    14 128

    11 512

    10 203

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    88

    Trần Khát Chân

    Phố Huế

    Nguyễn Khoái

    58 000

    29 580

    23 780

    20 880

    37 700

    19 227

    15 457

    13 572

    29 579

    15 199

    12 406

    10 394

    89

    Trần Nhân Tông

    Đầu đường

    Cuối đường

    102 080

    49 509

    39 301

    34 197

    66 352

    32 181

    25 546

    22 228

    45 189

    20 335

    15 817

    13 557

    90

    Trần Thánh Tông

    Đầu đường

    Cuối đường

    67 200

    33 600

    26 880

    23 520

    43 680

    21 840

    17 472

    15 288

    32 525

    15 627

    12 851

    10 749

    91

    Trần Xuân Soạn

    Đầu đường

    Cuối đường

    85 100

    41 699

    33 189

    28 934

    55 315

    27 104

    21 573

    18 807

    39 098

    17 797

    14 092

    12 055

    92

    Triệu Việt Vương

    Đầu đường

    Cuối đường

    85 100

    41 699

    33 189

    28 934

    55 315

    27 104

    21 573

    18 807

    39 098

    17 797

    14 092

    12 055

    93

    Trương Định

    Bạch Mai

    Hết địa phận quận Hai Bà Trưng

    37 950

    20 873

    17 078

    15 180

    24 668

    13 567

    11 100

    9 867

    19 549

    11 240

    9 327

    8 309

    94

    Trương Hán Siêu

    Địa bàn quận Hai Bà Trưng

    82 880

    40 611

    32 323

    28 179

    53 872

    26 397

    21 010

    18 316

    38 078

    17 333

    13 724

    11 741

    95

    Tuệ Tĩnh

    Đầu đường

    Cuối đường

    80 500

    39 445

    31 395

    27 370

    52 325

    25 639

    20 407

    17 791

    37 469

    17 023

    13 863

    11 648

    96

    Tương Mai

    Địa bàn quận Hai Bà Trưng

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    20 930

    11 721

    9 628

    8 581

    16 291

    9 775

    8 227

    7 412

    97

    Vân Đồn

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    18 688

    10 465

    8 596

    7 662

    14 254

    8 919

    7 535

    6 802

    98

    Vân Hồ 3

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    26 163

    14 128

    11 512

    10 203

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    99

    Vạn Kiếp

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    18 688

    10 465

    8 596

    7 662

    14 254

    8 919

    7 535

    6 802

    100

    Vĩnh Tuy

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    20 930

    11 721

    9 628

    8 581

    16 291

    9 775

    8 227

    7 412

    101

    Võ Thị Sáu

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    29 153

    15 742

    12 827

    11 369

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    102

    Vọng

    Đại học Kinh tế Quốc dân

    Đường Giải Phóng

    41 400

    22 356

    18 216

    16 146

    26 910

    14 531

    11 840

    10 495

    21 178

    12 055

    9 937

    8 838

    103

    Vũ Lợi

    Đầu đường

    Cuối đường

    54 050

    28 106

    22 701

    19 999

    35 133

    18 269

    14 756

    12 999

    27 694

    14 599

    11 859

    10 163

    104

    Yéc xanh

    Đầu đường

    Cuối đường

    54 050

    28 106

    22 701

    19 999

    35 133

    18 269

    14 756

    12 999

    27 694

    14 599

    11 859

    10 163

    105

    Yên Bái 1

    Đầu đường

    Cuối đường

    46 000

    24 380

    19 780

    17 480

    29 900

    15 847

    12 857

    11 362

    23 622

    13 115

    10 753

    9 530

    106

    Yên Bái 2

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    26 163

    14 128

    11 512

    10 203

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    107

    Yên Lạc

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    19 435

    10 884

    8 940

    7 968

    14 866

    9 184

    7 718

    6 985

    108

    Yết Kiêu

    Nguyễn Du

    Nguyễn Thượng Hiền

    82 880

    40 611

    32 323

    28 179

    53 872

    26 397

    21 010

    18 316

    38 078

    17 333

    13 724

    11 741

     

    BẢNG SỐ 5

    BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG
    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    An Hòa

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 516

    12 730

    10 572

    9 493

    13 377

    7 893

    6 799

    5 886

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    2

    Ao Sen

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 576

    12 730

    10 572

    9 493

    13 377

    7 893

    6 799

    5 886

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    3

    Ba La

    Quốc lộ 6A

    Đầu Công ty Giống cây trồng

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    4

    Bà Triệu

    Quang Trung

    Đường Tô Hiệu

    24 360

    13 885

    11 449

    10 231

    15 103

    8 609

    7 099

    6 343

    11 503

    7 764

    6 737

    5 981

    Đường Tô Hiệu

    Công ty sách Thiết bị trường học

    19 952

    11 971

    9 976

    8 978

    12 370

    7 422

    6 185

    5 567

    9 860

    6 852

    5 916

    5 324

    5

    Bạch Thái Bưởi

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 560

    11 322

    9 466

    8 538

    11 507

    7 019

    5 983

    5 293

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    6

    Bế Văn Đàn

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 560

    11 322

    9 466

    8 538

    11 507

    7 019

    5 983

    5 293

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    7

    Bùi Bằng Đoàn

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 560

    11 322

    9 466

    8 538

    11 507

    7 019

    5 983

    5 293

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    8

    Cao Thắng

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    9

    Cầu Am

    Từ đầu cầu Am

    Đến điểm bưu điện văn hóa phường Vạn Phúc

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    10

    Cầu Đơ

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 360

    13 885

    11 449

    10 231

    15 103

    8 609

    7 099

    6 343

    11 503

    7 764

    6 737

    5 981

    11

    Chiến Thắng

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 520

    14 546

    11 994

    10 718

    15 822

    9 019

    7 437

    6 645

    12 324

    8 011

    6 902

    6 162

    12

    Chu Văn An

    Bưu điện Hà Đông

    Cầu Am

    24 360

    13 885

    11 449

    10 231

    15 103

    8 609

    7 099

    6 343

    11 503

    7 764

    6 737

    5 981

    13

    Đại An

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 576

    12 730

    10 572

    9 493

    13 377

    7 893

    6 799

    5 886

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    14

    Đinh Tiên Hoàng

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 560

    11 322

    9 466

    8 538

    11 507

    7 019

    5 983

    5 293

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    15

    Đường 19/5

    Cầu Đen

    Đường Chiến Thắng

    18 560

    11 322

    9 466

    8 538

    11 507

    7 019

    5 983

    5 293

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    16

    Đường 72

    Địa phận quận Hà Đông

    11 730

    7 859

    6 686

    6 100

    7 273

    4 873

    4 145

    3 782

    6 109

    4 215

    3 299

    2 933

    17

    Đường Biên Giang

    Cầu Mai Lĩnh

    Hết địa phận quận Hà Đông

    11 730

    7 859

    6 686

    6 100

    7 273

    4 873

    4 145

    3 782

    6 109

    4 215

    3 299

    2 933

    18

    Đường Đa Sĩ

    Công ty Giày Yên Thủy

    Đường Phúc La

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    19

    Dương Lâm

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 704

    10 524

    8 853

    8 018

    10 356

    6 525

    5 489

    4 971

    8 216

    5 834

    5 258

    4 519

    20

    Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai

    Đường Biên Giang

    Tổ dân phố Phú Mỹ, phường Biên Giang

    8 280

    5 796

    4 968

    4 554

    5 134

    3 594

    3 436

    3 150

    4 267

    2 944

    2 644

    2 350

    Đường Biên Giang

    Khu dân cư tổ dân phố 18, phường Đồng Mai

    8 280

    5 796

    4 968

    4 554

    5 134

    3 594

    3 436

    3 150

    4 267

    2 944

    2 644

    2 350

    21

    Đường nhánh dân sinh nối từ đường Quốc lộ 6: Đoạn từ đường sắt đến cầu Mai Lĩnh

    Quốc lộ 6A

    Khu dân cư phường: Đồng Mai, Yên Nghĩa

    11 040

    7 507

    6 403

    5 851

    6 845

    4 654

    4 039

    3 628

    5 865

    4 268

    3 871

    3 343

    22

    Đường qua khu Hà Trì I

    Công ty sách Thiết bị trường học

    Công ty Giày Yên Thủy

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    23

    Đường Tố Hữu

    Giáp quận Nam Từ Liêm

    Đường Vạn Phúc

    25 520

    14 546

    11 994

    10 718

    15 822

    9 019

    7 437

    6 645

    12 324

    8 011

    6 902

    6 162

    24

    Đường trục phát triển phía Bắc

    Đường Lê Trọng Tấn

    Đường Yên Lộ

    16 704

    10 524

    8 853

    8 018

    10 356

    6 525

    5 489

    4 971

    8 216

    5 834

    5 258

    4 519

    25

    Hà Cầu

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    26

    Hoàng Diệu

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    27

    Hoàng Hoa Thám

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 560

    11 322

    9 466

    8 538

    11 507

    7 019

    5 983

    5 293

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    28

    Hoàng Văn Thụ

    Đầu đường

    Cuối đường

    19 952

    11 971

    9 976

    8 978

    12 370

    7 422

    6 185

    5 567

    9 860

    6 852

    5 916

    5 324

    29

    Huỳnh Thúc Kháng

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7331

    5 279

    4 692

    4 032

    30

    La Dương

    Đầu đường

    Cuối đường

    11 730

    7 859

    6 686

    6 100

    7 273

    4 873

    4 145

    3 782

    6 109

    4 215

    3 299

    2 933

    31

    La Nội

    Đầu đường

    Cuối đường

    11 730

    7 859

    6 686

    6 100

    7 273

    4 873

    4 145

    3 782

    6 109

    4 215

    3 299

    2 933

    32

    Lê Hồng phong

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 560

    11 322

    9 466

    8 538

    11 507

    7 019

    5 983

    5 293

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    33

    Lê Lai

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    34

    Lê Lợi

    Quang Trung

    Đường Tô Hiệu

    25 520

    14 546

    11 994

    10 718

    15 822

    9 019

    7 437

    6 645

    12 324

    8 011

    6 902

    6 162

    Đường Tô Hiệu

    Công ty Sông Công

    21 576

    12 730

    10 572

    9 493

    13 377

    7 893

    6 799

    5 886

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    35

    Lê Quý Đôn

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    36

    Lê Trọng Tấn

    Giáp Hoài Đức

    Ngã tư đường Nguyễn Thanh Bình và Đường Lê Trọng Tấn

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    Ngã tư đường Nguyễn Thanh Bình và Đường Dương Nội

    Ngã tư đường Quang Trung và đường Văn Khê

    19 952

    11 971

    9 976

    8 978

    12 370

    7 422

    6 185

    5 567

    9 860

    6 852

    5 916

    5 324

    37

    Lương Ngọc Quyến

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    38

    Lương Văn Can

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    39

    Lý Thường Kiệt

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 560

    11 322

    9 466

    8 538

    11 507

    7 019

    5 983

    5 293

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    40

    Lý Tự Trọng

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    41

    Minh Khai

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 560

    11 322

    9 466

    8 538

    11 507

    7 019

    5 983

    5 293

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    42

    Ngô Đình Mẫn

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    43

    Ngô Gia Khảm

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    44

    Ngô Gia Tự

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    45

    Ngô Quyền

    Từ Cầu Am

    Đường Tố Hữu (tại cầu kênh La Khê và tòa nhà The Pride)

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    46

    Ngô Thì Nhậm

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 576

    12 730

    10 572

    9 493

    13 377

    7 893

    6 799

    5 886

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    47

    Ngô Thì Sỹ

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    48

    Nguyễn Công Trứ

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 400

    9 072

    7 632

    6 912

    8 500

    6 035

    5 440

    4 675

    7 083

    5 029

    4 533

    3 896

    49

    Nguyễn Khuyến

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 520

    14 546

    11 994

    10 718

    15 822

    9 019

    7 437

    6 645

    12 324

    8 011

    6 902

    6 162

    50

    Nguyễn Thái Học

    Đầu đường

    Cuối đường

    19 952

    11 971

    9 976

    8 978

    12 370

    7 422

    6 185

    5 567

    9 860

    6 852

    5 916

    5 324

    51

    Nguyễn Thanh Bình

    Ngã tư đường Tố Hữu và đường Vạn Phúc

    Đường Lê Trọng Tấn

    24 360

    13 885

    11 449

    10 231

    15 103

    8 609

    7 099

    6 343

    11 503

    7 764

    6 737

    5 981

    52

    Nguyễn Thượng Hiền

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    53

    Nguyễn Trãi

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 576

    12 730

    10 572

    9 493

    13 377

    7 893

    6 799

    5 886

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    54

    Nguyễn Trực

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    55

    Nguyễn Văn Lộc

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 520

    14 546

    11 994

    10 718

    15 822

    9 019

    7 437

    6 645

    12 324

    8 011

    6 902

    6 162

    56

    Nguyễn Vãn Trỗi

    Trần Phú

    Ngã ba đầu xóm lẻ Mỗ Lao

    21 576

    12 730

    10 572

    9 493

    13 377

    7 893

    6 799

    5 886

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    57

    Nguyễn Viết Xuân

    Quang Trung

    Bế Văn Đàn

    21 576

    12 730

    10 572

    9 493

    13 377

    7 893

    6 799

    5 886

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    Bế Văn Đàn

    Ngô Thì Nhậm

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    58

    Nhuệ Giang

    Cầu Trắng

    Cầu Đen

    24 360

    13 885

    11 449

    10 231

    15 103

    8 609

    7 099

    6 343

    11 503

    7 764

    6 737

    5 981

    Cầu Đen

    Cuối đường

    19 952

    11 971

    9 976

    8 978

    12 370

    7 422

    6 185

    5 567

    9 860

    6 852

    5 916

    5 324

    59

    Phan Bội Châu

    Đầu đường

    Đầu đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    60

    Phan Chu Trinh

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    61

    Phan Đình Giót

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    62

    Phan Đình Phùng

    Đầu đường

    Cuối đường

    19 952

    11 971

    9 976

    8 978

    12 370

    7 422

    6 185

    5 567

    9 860

    6 852

    5 916

    5 324

    63

    Phan Huy Chú

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    64

    Phố Lụa

    Đầu phố

    Cuối phố

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    65

    Phố Mậu Lương (thay đường qua Làng Mậu Lương)

    Đường Phúc La

    Chùa Trắng

    11 040

    7 507

    6 403

    5 851

    6 845

    4 654

    4 039

    3 628

    5 865

    4 268

    3 871

    3 343

    66

    Phố Phú Lương

    Phố Xốm

    Đình Nhân Trạch

    9 660

    6 665

    5 699

    5 216

    5 989

    4 133

    3 534

    3 234

    4 888

    3 372

    2 639

    2 350

    67

    Phúc La

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 560

    11 322

    9 466

    8 538

    11 507

    7 019

    5 983

    5 293

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    68

    Phùng Hưng

    Cầu Trắng

    Hết Viện bỏng Quốc gia

    25 520

    14 546

    11 994

    10 718

    15 822

    9 019

    7 437

    6 645

    12 324

    8 011

    6 902

    6 162

    Giáp Viện Bỏng Quốc gia

    Hết địa phận quận Hà Đông

    19 952

    11 971

    9 976

    8 978

    12 370

    7 422

    6 185

    5 567

    9 860

    6 852

    5 916

    5 324

    69

    Quang Trung

    Cầu Trắng

    Ngô Thì Nhậm

    29 000

    16 240

    13 340

    11 890

    17 980

    10 069

    8 271

    7 372

    14 789

    9 202

    7 723

    6 984

    Ngô Thì Nhậm

    Lê Trọng Tấn

    25 520

    14 546

    11 994

    10 718

    15 822

    9 019

    7 437

    6 645

    12 324

    8 011

    6 902

    6 162

    Lê Trọng Tấn

    Đường sắt

    21 576

    12 730

    10 572

    9 493

    13 377

    7 893

    6 799

    5 886

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    70

    Quốc lộ 6A

    Đường sắt

    Cầu Mai Lĩnh

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    71

    Tản Đà

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    72

    Tân Xa

    Đầu đường

    Cuối đường

    12 200

    7 930

    6 710

    6 100

    7 650

    5 508

    4 896

    4 207

    6 375

    4 590

    4 080

    3 506

    73

    Tây Sơn

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    74

    Thanh Bình

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 576

    12 730

    10 572

    9 493

    13 377

    7 893

    6 799

    5 886

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    75

    Thành Công

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    76

    Tiểu công nghệ

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 100

    10 143

    8 533

    7 728

    9 982

    6 289

    5 292

    4 791

    7 924

    5 624

    5 072

    4 359

    77

    Tô Hiến Thành

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 400

    9 072

    7 632

    6 912

    8 500

    6 035

    5 440

    4 675

    7 083

    5 029

    4 533

    3 896

    78

    Tô Hiệu

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 360

    13 885

    11 449

    10 231

    15 103

    8 609

    7 099

    6 343

    11 503

    7 764

    6 737

    5 981

    79

    Trần Đăng Ninh

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 560

    11 322

    9 466

    8 538

    11 507

    7 019

    5 983

    5 293

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    80

    Trần Hưng Đạo

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 576

    12 730

    10 572

    9 493

    13 377

    7 893

    6 799

    5 886

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    81

    Trần Nhật Duật

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    82

    Trần Phú

    Nguyễn Trãi

    Cầu Trắng

    34 800

    19 140

    15 660

    13 920

    21 576

    11 867

    9 709

    8 630

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    83

    Trần Văn Chuông

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    84

    Trưng Nhị

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 360

    13 885

    11 449

    10 231

    15 103

    8 609

    7 099

    6 343

    11 503

    7 764

    6 737

    5 981

    85

    Trưng Trắc

    Đầu đường

    Cuối đường

    19 952

    11 971

    9 976

    8 978

    12 370

    7 422

    6 185

    5 567

    9 860

    6 852

    5 916

    5 324

    86

    Trương Công Định

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    87

    Văn Khê

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 560

    11 322

    9 466

    8 538

    11 507

    7 019

    5 983

    5 293

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    88

    Văn La

    Quang Trung

    Cổng làng Văn La

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    89

    Văn Phú

    Quang Trung

    Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    90

    Vạn Phúc

    Cầu Am

    Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình

    19 488

    11 888

    9 939

    8 964

    12 083

    7 370

    6 162

    5 558

    9 628

    6 809

    5 893

    5 313

    Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình

    Hết địa phận Hà Đông

    18 560

    11 322

    9 466

    8 538

    11 507

    7 019

    5 983

    5 293

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    91

    Văn Quán

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 560

    11 322

    9 466

    8 538

    11 507

     7 019

    5 983

    5 293

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    92

    Văn Yên

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    93

    Vũ Trọng Khánh

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 520

    14 546

    11 994

    10 718

    15 822

    9 019

    7 437

    6 645

    12 324

    8 011

    6 902

    6 162

    94

    Vũ Văn Cẩn

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    95

    Xa La

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 560

    11 322

    9 466

    8 538

    11 507

    7 019

    5 983

    5 293

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    96

    Xốm

    Công ty Giống cây trồng

    Cạnh lối rẽ vào làng Trinh Lương, phường Phú Lương

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    97

    Ỷ La

    Đầu đường

    Cuối đường

    11 730

    7 859

    6 686

    6 100

    7 273

    4 873

    4 145

    3 782

    6 109

    4 215

    3 299

    2 933

    98

    Yên Bình

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 400

    9 072

    7 632

    6 912

    8 500

    6 035

    5 440

    4 675

    7 083

    5 029

    4 533

    3 896

    99

    Yên Phúc

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 000

    9 760

    8 160

    7 360

    9 349

    6 630

    5 983

    5 142

    7 791

    5 525

    4 986

    4 285

    100

    Yết Kiêu

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

     

    BẢNG SỐ 5

    BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Ấu Triệu

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    2

    Bà Triệu

    Hàng Khay

    Trần Hưng Đạo

    125 440

    58 957

    46 413

    40 141

    81 536

    38 322

    30 168

    26 092

    51 564

    23 204

    18 048

    15 469

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Du

    103 040

    49 459

    39 155

    34 003

    66 976

    32 148

    25 451

    22 102

    45 218

    20 348

    15 827

    13 565

    3

    Bạch Đằng

    Hàm Tử Quan

    Vạn Kiếp

    36 300

    19 965

    16 335

    14 520

    23 595

    12 977

    10 618

    9 438

    17 141

    10 285

    8 656

    7 798

    4

    Bảo Khánh

    Đầu đường

    Cuối đường

    105 800

    50 784

    40 204

    34 914

    68 770

    33 010

    26 133

    22 694

    46 429

    20 893

    16 251

    13 929

    5

    Bảo Linh

    Đầu đường

    Cuối đường

    34 800

    19 140

    15 660

    13 920

    22 620

    12 441

    10 179

    9 048

    16 433

    9 860

    8 299

    7 476

    6

    Bát Đàn

    Đầu đường

    Cuối đường

    92 000

    44 620

    35 420

    30 820

    59 800

    29 003

    23 023

    20 033

    41 541

    18 693

    14 539

    12 463

    7

    Bát Sứ

    Đầu đường

    Cuối đường

    92 000

    44 620

    35 420

    30 820

    59 800

    29 003

    23 023

    20 033

    41 541

    18 693

    14 539

    12 463

    8

    Cấm Chỉ

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    9

    Cao Thắng

    Đầu đường

    Cuối đường

    88 160

    43 198

    34 382

    29 974

    57 304

    28 079

    22 349

    19 483

    40 260

    18 219

    14 296

    12 243

    10

    Cầu Đất

    Đầu đường

    Cuối đường

    45 240

    24 430

    19 906

    17 644

    29 406

    15 879

    12 939

    11 468

    23 005

    12 899

    10 599

    9 448

    11

    Cầu Đông

    Đầu đường

    Cuối đường

    101 200

    49 082

    38 962

    33 902

    65 780

    31 903

    25 325

    22 036

    44 799

    20 160

    15 680

    13 440

    12

    Cầu Gỗ

    Đầu đường

    Cuối đường

    117 300

    55 718

    43 988

    38 123

    76 245

    36 216

    28 592

    24 780

    50 501

    22 725

    17 676

    15 150

    13

    Chả Cá

    Đầu đường

    Cuối đường

    105 800

    50 784

    40 204

    34 914

    68 770

    33 010

    26 133

    22 694

    46 429

    20 893

    16 251

    13 929

    14

    Chân Cầm

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    15

    Chợ Gạo

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    16

    Chương Dương Độ

    Đầu đường

    Cuối đường

    47 190

    25 483

    20 764

    18 404

    30 674

    16 564

    13 496

    11 963

    23 997

    13 455

    11 056

    9 855

    17

    Cổ Tân

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    18

    Cổng Đục

    Đầu đường

    Cuối đường

    54 520

    28 350

    22 898

    20 172

    35 438

    18 428

    14 884

    13 112

    27 935

    14 726

    11 962

    10 251

    19

    Cửa Đông

    Đầu đường

    Cuối đường

    101 200

    49 082

    38 962

    33 902

    65 780

    31 903

    25 325

    22 036

    44 799

    20 160

    15 680

    13 440

    20

    Cửa Nam

    Đầu đường

    Cuối đường

    105 800

    50 784

    40 204

    34 914

    68 770

    33 010

    26 133

    22 694

    46 429

    20 893

    16 251

    13 929

    21

    Dã Tượng

    Đầu đường

    Cuối đường

    85 840

    42 062

    33 478

    29 186

    55 796

    27 340

    21 760

    18 971

    39 438

    17 952

    14 215

    12 160

    22

    Đặng Thái Thân

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 000

    34 500

    27 600

    24 150

    44 850

    22 425

    17 940

    15 698

    33 396

    16 046

    13 195

    11 037

    23

    Đào Duy Từ

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    24

    Đinh Công Tráng

    Đầu đường

    Cuối đường

    54 050

    28 106

    22 701

    19 999

    35 133

    18 269

    14 756

    12 999

    27 694

    14 599

    11 859

    10 163

    25

    Đinh Lễ

    Đầu đường

    Cuối đường

    92 800

    45 008

    35 728

    31 088

    60 320

    29 255

    23 223

    20 207

    41 903

    18 856

    14 666

    12 571

    26

    Đinh Liệt

    Đầu đường

    Cuối đường

    92 800

    45 008

    35 728

    31 088

    60 320

    29 255

    23 223

    20 207

    41 903

    18 856

    14 666

    12 571

    27

    Đinh Ngang

    Đầu đường

    Cuối đường

    85 840

    42 062

    33 478

    29 186

    55 796

    27 340

    21 760

    18 971

    39 438

    17 952

    14 215

    12 160

    28

    Đinh Tiên Hoàng

    Đầu đường

    Cuối đường

    139 200

    64 728

    50 808

    43 848

    90 480

    42 073

    33 025

    28 501

    55 049

    24 772

    19 268

    16 515

    29

    Đông Thái

    Đầu đường

    Cuối đường

    49 450

    26 209

    21 264

    18 791

    32 143

    17 036

    13 821

    12 214

    25 251

    13 766

    11 200

    9 775

    30

    Đồng Xuân

    Đầu đường

    Cuối đường

    128 800

    60 536

    47 656

    41 216

    83 720

    39 348

    30 976

    26 790

    52 945

    23 826

    18 531

    15 884

    31

    Đường Thành

    Đầu đường

    Cuối đường

    97 440

    47 258

    37 514

    32 642

    63 336

    30 718

    24 384

    21 218

    43 546

    19 596

    15 199

    13 064

    32

    Gầm Cầu

    Đầu đường

    Cuối đường

    62 100

    31 671

    25 461

    22 356

    40 365

    20 586

    16 550

    14 531

    30 952

    15 477

    12 788

    10 508

    33

    Gia Ngư

    Đầu đường

    Cuối đường

    92 000

    44 620

    35 420

    30 820

    59 800

    29 003

    23 023

    20 033

    41 541

    18 693

    14 539

    12 463

    34

    Hà Trung

    Đầu đường

    Cuối đường

    92 800

    45 008

    35 728

    31 088

    60 320

    29 255

    23 223

    20 207

    41 903

    18 856

    14 666

    12 571

    35

    Hai Bà Trưng

    Lê Thánh Tông

    Quán Sứ

    128 800

    60 536

    47 656

    41 216

    83 720

    39 348

    30 976

    26 790

    52 945

    23 826

    18 531

    15 884

    Quán Sứ

    Lê Duẩn

    110 400

    52 992

    41 952

    36 432

    71 760

    34 445

    27 269

    23 681

    48 057

    21 626

    16 820

    14 418

    36

    Hàm Long

    Đầu đường

    Cuối đường

    95 120

    46 133

    36 621

    31 865

    61 828

    29 987

    23 804

    20 712

    42 724

    19 226

    14 954

    12 817

    37

    Hàm Tử Quan

    Đầu đường

    Cuối đường

    47 190

    25 483

    20 764

    18 404

    30 674

    16 564

    13 496

    11 963

    23 997

    13 455

    11 056

    9 855

    38

    Hàng Bạc

    Đầu đường

    Cuối đường

    118 320

    56 202

    44 370

    38 454

    76 908

    36 531

    28 841

    24 995

    50 940

    22 923

    17 829

    15 282

    39

    Hàng Bài

    Đầu đường

    Cuối đường

    125 440

    58 957

    46 413

    40 141

    81 536

    38 322

    30 168

    26 092

    51 564

    23 204

    18 048

    15 469

    40

    Hàng Bè

    Đầu đường

    Cuối đường

    102 080

    49 509

    39 301

    34 197

    66 352

    32 181

    25 546

    22 228

    45 189

    20 335

    15 817

    13 557

    41

    Hàng Bồ

    Đầu đường

    Cuối đường

    101 200

    49 082

    38 962

    33 902

    65 780

    31 903

    25 325

    22 036

    44 799

    20 160

    15 680

    13 440

    42

    Hàng Bông

    Đầu đường

    Cuối đường

    134 560

    63 243

    49 787

    43 059

    87 464

    41 108

    32 362

    27 988

    53 816

    24 217

    18 836

    16 145

    43

    Hàng Buồm

    Đầu đường

    Cuối đường

    116 000

    55 100

    43 500

    37 700

    75 400

    35 815

    28 275

    24 505

    50 119

    22 554

    17 542

    15 036

    44

    Hàng Bút

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    45

    Hàng Cá

    Đầu đường

    Cuối đường

    95 120

    46 133

    36 621

    31 865

    61 828

    29 987

    23 804

    20 712

    42 724

    19 226

    14 954

    12 817

    46

    Hàng Cân

    Đầu đường

    Cuối đường

    116 000

    55 100

    43 500

    37 700

    75 400

    35 815

    28 275

    24 505

    50 119

    22 554

    17 542

    15 036

    47

    Hàng Chai

    Đầu đường

    Cuối đường

    53 360

    27 747

    22 411

    19 743

    34 684

    18 036

    14 567

    12 833

    27 114

    14 378

    11 667

    10 106

    48

    Hàng Chỉ

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    49

    Hàng Chiếu

    Hàng Đường

    Đào Duy Từ

    116 000

    55 100

    43 500

    37 700

    75 400

    35 815

    28 275

    24 505

    50 119

    22 554

    17 542

    15 036

    Đào Duy Từ

    Trần Nhật Duật

    92 800

    45 008

    35 728

    31 088

    60 320

    29 255

    23 223

    20 207

    41 903

    18 856

    14 666

    12 571

    50

    Hàng Chĩnh

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    51

    Hàng Cót

    Đầu đường

    Cuối đường

    97 440

    47 258

    37 514

    32 642

    63 336

    30 718

    24 384

    21 218

    43 546

    19 596

    15 199

    13 064

    52

    Hàng Da

    Đầu đường

    Cuối đường

    109 040

    52 339

    41 435

    35 983

    70 876

    34 020

    26 933

    23 389

    47 654

    21 445

    16 678

    14 296

    53

    Hàng Đào

    Đầu đường

    Cuối đường

    187 920

    84 564

    65 772

    56 376

    122 148

    54 967

    42 752

    36 644

    55 460

    24 957

    19 411

    16 639

    54

    Hàng Dầu

    Đầu đường

    Cuối đường

    116 000

    55 100

    43 500

    37 700

    75 400

    35 815

    28 275

    24 505

    50 119

    22 554

    17 542

    15 036

    55

    Hàng Đậu

    Đầu đường

    Cuối đường

    94 300

    45 736

    36 306

    31 591

    61 295

    29 728

    23 599

    20 534

    42 356

    19 060

    14 825

    12 706

    56

    Hàng Điếu

    Đầu đường

    Cuối đường

    115 000

    54 625

    43 125

    37 375

    74 750

    35 506

    28 031

    24 294

    49 687

    22 359

    17 390

    14 906

    57

    Hàng Đồng

    Đầu đường

    Cuối đường

    101 200

    49 082

    38 962

    33 902

    65 780

    31 903

    25 325

    22 036

    44 799

    20 160

    15 680

    13 440

    58

    Hàng Đường

    Đầu đường

    Cuối đường

    139 200

    64 728

    50 808

    43 848

    90 480

    42 073

    33 025

    28 501

    55 049

    24 772

    19 268

    16 515

    59

    Hàng Gà

    Đầu đường

    Cuối đường

    97 440

    47 258

    37 514

    32 642

    63 336

    30 718

    24 384

    21 218

    43 546

    19 596

    15 199

    13 064

    60

    Hàng Gai

    Đầu đường

    Cuối đường

    139 200

    64 728

    50 808

    43 848

    90 480

    42 073

    33 025

    28 501

    55 049

    24 772

    19 268

    16 515

    61

    Hàng Giấy

    Đầu đường

    Cuối đường

    118 320

    56 202

    44 370

    38 454

    76 908

    36 531

    28 841

    24 995

    50 940

    22 923

    17 829

    15 282

    62

    Hàng Giầy

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    63

    Hàng Hòm

    Đầu đường

    Cuối đường

    102 080

    49 509

    39 301

    34 197

    66 352

    32 181

    25 546

    22 228

    45 189

    20 335

    15 817

    13 557

    64

    Hàng Khay

    Đầu đường

    Cuối đường

    134 560

    63 243

    49 787

    43 059

    87 464

    41 108

    32 362

    27 988

    53 816

    24 217

    18 836

    16 145

    65

    Hàng Khoai

    Đầu đường

    Cuối đường

    118 320

    56 202

    44 370

    38 454

    76 908

    36 531

    28 841

    24 995

    50 940

    22 923

    17 829

    15 282

    66

    Hàng Lược

    Đầu đường

    Cuối đường

    106 720

    51 226

    40 554

    35 218

    69 368

    33 297

    26 360

    22 891

    46 833

    21 075

    16 392

    14 050

    67

    Hàng Mã

    Phùng Hưng

    Hàng Lược

    92 800

    45 008

    35 728

    31 088

    60 320

    29 255

    23 223

    20 207

    41 903

    18 856

    14 666

    12 571

    Hàng Lược

    Đồng Xuân

    134 560

    63 243

    49 787

    43 059

    87 464

    41 108

    32 362

    27 988

    53 816

    24 217

    18 836

    16 145

    68

    Hàng Mắm

    Đầu đường

    Cuối đường

    85 840

    42 062

    33 478

    29 186

    55 796

    27 340

    21 760

    18 971

    39 438

    17 952

    14 215

    12 160

    69

    Hàng Mành

    Đầu đường

    Cuối đường

    102 080

    49 509

    39 301

    34 197

    66 352

    32 181

    25 546

    22 228

    45 189

    20 335

    15 817

    13 557

    70

    Hàng Muối

    Đầu đường

    Cuối đường

    85 840

    42 062

    33 478

    29 186

    55 796

    27 340

    21 760

    18 971

    39 438

    17 952

    14 215

    12 160

    71

    Hàng Ngang

    Đầu đường

    Cuối đường

    187 920

    84 564

    65 772

    56 376

    122 148

    54 967

    42 752

    36 644

    55 460

    24 957

    19 411

    16 639

    72

    Hàng Nón

    Đầu đường

    Cuối đường

    102 080

    49 509

    39 301

    34 197

    66 352

    32 181

    25 546

    22 228

    45 189

    20 335

    15 817

    13 557

    73

    Hàng Phèn

    Đầu đường

    Cuối đường

    92 800

    45 008

    35 728

    31 088

    60 320

    29 255

    23 223

    20 207

    41 903

    18 856

    14 666

    12 571

    74

    Hàng Quạt

    Đầu đường

    Cuối đường

    102 080

    49 509

    39 301

    34 197

    66 352

    32 181

    25 546

    22 228

    45 189

    20 335

    15 817

    13 557

    75

    Hàng Rươi

    Đầu đường

    Cuối đường

    92 800

    45 008

    35 728

    31 088

    60 320

    29 255

    23 223

    20 207

    41 903

    18 856

    14 666

    12 571

    76

    Hàng Thiếc

    Đầu đường

    Cuối đường

    102 080

    49 509

    39 301

    34 197

    66 352

    32 181

    25 546

    22 228

    45 189

    20 335

    15 817

    13 557

    77

    Hàng Thùng

    Đầu đường

    Cuối đường

    76 560

    38 280

    30 624

    26 796

    49 764

    24 882

    19 906

    17 417

    36 151

    16 720

    13 741

    11 380

    78

    Hàng Tre

    Đầu đường

    Cuối đường

    92 800

    45 008

    35 728

    31 088

    60 320

    29 255

    23 223

    20 207

    41 903

    18 856

    14 666

    12 571

    79

    Hàng Trống

    Đầu đường

    Cuối đường

    118 320

    56 202

    44 370

    38 454

    76 908

    36 531

    28 841

    24 995

    50 940

    22 923

    17 829

    15 282

    80

    Hàng Vải

    Đầu đường

    Cuối đường

    88 160

    43 198

    34 382

    29 974

    57 304

    28 079

    22 349

    19 483

    40 260

    18 219

    14 296

    12 243

    81

    Hàng Vôi

    Đầu đường

    Cuối đường

    92 800

    45 008

    35 728

    31 088

    60 320

    29 255

    23 223

    20 207

    41 903

    18 856

    14 666

    12 571

    82

    Hồ Hoàn Kiếm

    Đầu đường

    Cuối đường

    134 560

    63 243

    49 787

    43 059

    87 464

    41 108

    32 362

    27 988

    53 816

    24 217

    18 836

    16 145

    83

    Hỏa Lò

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    84

    Hồng Hà

    Địa phận quận Hoàn Kiếm

    37 510

    20 631

    16 880

    15 004

    24 382

    13 410

    10 972

    9 753

    17 998

    10 713

    8 999

    8 056

    85

    Lãn Ông

    Đầu đường

    Cuối đường

    126 500

    59 455

    46 805

    40 480

    82 225

    38 646

    30 423

    26 312

    52 131

    23 459

    18 246

    15 639

    86

    Lê Duẩn

    Địa phận quận Hoàn Kiếm

    89 600

    43 456

    34 496

    30 016

    58 240

    28 246

    22 422

    19 510

    40 458

    18 206

    14 160

    12 137

    87

    Lê Lai

    Đầu đường

    Cuối đường

    101 200

    49 082

    38 962

    33 902

    65 780

    31 903

    25 325

    22 036

    44 799

    20 160

    15 680

    13 440

    88

    Lê Phụng Hiểu

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    89

    Lê Thạch

    Đầu đường

    Cuối đường

    98 560

    47 802

    37 946

    33 018

    64 064

    31 071

    24 665

    21 461

    43 631

    19 634

    15 271

    13 089

    90

    Lê Thái Tổ

    Đầu đường

    Cuối đường

    187 920

    84 564

    65 772

    56 376

    122 148

    54 967

    42 752

    36 644

    55 460

    24 957

    19 411

    16 639

    91

    Lê Thánh Tông

    Đầu đường

    Cuối đường

    88 160

    43 198

    34 382

    29 974

    57 304

    28 079

    22 349

    19 483

    40 260

    18 219

    14 296

    12 243

    92

    Lê Văn Linh

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 000

    34 500

    27 600

    24 150

    44 850

    22 425

    17 940

    15 698

    33 396

    16 046

    13 195

    11 037

    93

    Liên Trì

    Địa phận quận Hoàn Kiếm

    85 100

    41 699

    33 189

    28 934

    55 315

    27 104

    21 573

    18 807

    39 098

    17 797

    14 092

    12 055

    94

    Lò Rèn

    Đầu đường

    Cuối đường

    94 300

    45 736

    36 306

    31 591

    61 295

    29 728

    23 599

    20 534

    42 356

    19 060

    14 825

    12 706

    95

    Lò Sũ

    Đầu đường

    Cuối đường

    92 000

    44 620

    35 420

    30 820

    59 800

    29 003

    23 023

    20 033

    41 541

    18 693

    14 539

    12 463

    96

    Lương Ngọc Quyến

    Đầu đường

    Cuối đường

    76 560

    38 280

    30 624

    26 796

    49 764

    24 882

    19 906

    17 417

    36 151

    16 720

    13 741

    11 380

    97

    Lương Văn Can

    Đầu đường

    Cuối đường

    129 920

    61 062

    48 070

    41 574

    84 448

    39 691

    31 246

    27 023

    53 405

    24 033

    18 692

    16 022

    98

    Lý Đạo Thành

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 000

    34 500

    27 600

    24 150

    44 850

    22 425

    17 940

    15 698

    33 396

    16 046

    13 195

    11 037

    99

    Lý Nam Đế

    Đầu đường

    Cuối đường

    98 560

    47 802

    37 946

    33 018

    64 064

    31 071

    24 665

    21 461

    43 631

    19 634

    15 271

    13 089

    100

    Lý Quốc Sư

    Đầu đường

    Cuối đường

    101 200

    49 082

    38 962

    33 902

    65 780

    31 903

    25 325

    22 036

    44 799

    20 160

    15 680

    13 440

    101

    Lý Thái Tổ

    Đầu đường

    Cuối đường

    98 560

    47 802

    37 946

    33 018

    64 064

    31 071

    24 665

    21 461

    43 631

    19 634

    15 271

    13 089

    102

    Lý Thường Kiệt

    Đầu đường

    Cuối đường

    128 800

    60 536

    47 656

    41 216

    83 720

    39 348

    30 976

    26 790

    52 945

    23 826

    18 531

    15 884

    103

    Mã Mây

    Đầu đường

    Cuối đường

    102 080

    49 509

    39 301

    34 197

    66 352

    32 181

    25 546

    22 228

    45 189

    20 335

    15 817

    13 557

    104

    Nam Ngư

    Đầu đường

    Cuối đường

    80 500

    39 445

    31 395

    27 370

    52 325

    25 639

    20 407

    17 791

    37 469

    17 023

    13 863

    11 648

    105

    Ngõ Bảo Khánh

    Đầu ngõ

    Cuối ngõ

    75 900

    37 950

    30 360

    26 565

    49 335

    24 668

    19 734

    17 267

    35 840

    16 576

    13 623

    11 282

    106

    Ngõ Gạch

    Đầu ngõ

    Cuối ngõ

    82 800

    40 572

    32 292

    28 152

    53 820

    26 372

    20 990

    18 299

    38 284

    17 432

    13 969

    11 892

    107

    Ngõ Hàng Bông

    Đầu ngõ

    Cuối ngõ

    69 000

    34 500

    27 600

    24 150

    44 850

    22 425

    17 940

    15 698

    33 396

    16 046

    13 195

    11 037

    108

    Ngõ Hàng Cỏ

    Trần Hưng Đạo

    Cuối ngõ

    54 050

    28 106

    22 701

    19 999

    35 133

    18 269

    14 756

    12 999

    27 694

    14 599

    11 859

    10 163

    109

    Ngõ Hàng Hành

    Đầu ngõ

    Cuối ngõ

    75 900

    37 950

    30 360

    26 565

    49 335

    24 668

    19 734

    17 267

    35 840

    16 576

    13 623

    11 282

    110

    Ngõ Hàng Hương

    Đầu ngõ

    Cuối ngõ

    75 900

    37 950

    30 360

    26 565

    49 335

    24 668

    19 734

    17 267

    35 840

    16 576

    13 623

    11 282

    111

    Ngõ Hội Vũ

    Đầu ngõ

    Cuối ngõ

    75 900

    37 950

    30 360

    26 565

    49 335

    24 668

    19 734

    17 267

    35 840

    16 576

    13 623

    11 282

    112

    Ngõ Huyện

    Đầu ngõ

    Cuối ngõ

    62 100

    31 671

    25 461

    22 356

    40 365

    20 586

    16 550

    14 531

    30 952

    15 477

    12 788

    10 508

    113

    Ngõ Phan Chu Trinh

    Đầu ngõ

    Cuối ngõ

    75 900

    37 950

    30 360

    26 565

    49 335

    24 668

    19 734

    17 267

    35 840

    16 576

    13 623

    11 282

    114

    Ngô Quyền

    Hàng Vôi

    Lý Thường Kiệt

    114 240

    54 264

    42 840

    37 128

    74 256

    35 272

    27 846

    24 133

    49 184

    22 132

    17 214

    14 755

    Lý Thường Kiệt

    Hàm Long

    98 560

    47 802

    37 946

    33 018

    64 064

    31 071

    24 665

    21 461

    43 631

    19 634

    15 271

    13 089

    115

    Ngõ Tạm Thương

    Đầu ngõ

    Cuối ngõ

    52 900

    27 508

    22 218

    19 573

    34 385

    17 880

    14 442

    12 722

    26 880

    14 254

    11 567

    10 019

    116

    Ngô Thì Nhậm

    Địa phận quận Hoàn Kiếm

    89 600

    43 456

    34 496

    30 016

    58 240

    28 246

    22 422

    19 510

    40 458

    18 206

    14 160

    12 137

    117

    Ngõ Thọ Xương

    Đầu ngõ

    Cuối ngõ

    57 500

    29 325

    23 575

    20 700

    37 375

    19 061

    15 324

    13 455

    29 324

    15 068

    12 299

    10 304

    118

    Ngõ Trạm

    Đầu ngõ

    Cuối ngõ

    54 050

    28 106

    22 701

    19 999

    35 133

    18 269

    14 756

    12 999

    27 694

    14 599

    11 859

    10 163

    119

    Ngõ Tràng Tiền

    Phan Chu Trinh

    Nguyễn Khắc Cần

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    29 153

    15 742

    12 827

    11 369

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    120

    Ngõ Trung Yên

    Đầu ngõ

    Cuối ngõ

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    29 153

    15 742

    12 827

    11 369

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    121

    Ngõ Tức Mạc

    Trần Hưng Đạo

    Cuối ngõ

    54 050

    28 106

    22 701

    19 999

    35 133

    18 269

    14 756

    12 999

    27 694

    14 599

    11 859

    10 163

    122

    Ngô Văn Sở

    Đầu đường

    Cuối đường

    80 500

    39 445

    31 395

    27 370

    52 325

    25 639

    20 407

    17 791

    37 469

    17 023

    13 863

    11 648

    123

    Nguyễn Chế Nghĩa

    Đầu đường

    Cuối đường

    54 520

    28 350

    22 898

    20 172

    35 438

    18 428

    14 884

    13 112

    27 935

    14 726

    11 962

    10 251

    124

    Nguyễn Gia Thiều

    Đầu đường

    Cuối đường

    82 880

    40 611

    32 323

    28 179

    53 872

    26 397

    21 010

    18 316

    38 078

    17 333

    13 724

    11 741

    125

    Nguyễn Hữu Huân

    Đầu đường

    Cuối đường

    98 560

    47 802

    37 946

    33 018

    64 064

    31 071

    24 665

    21 461

    43 631

    19 634

    15 271

    13 089

    126

    Nguyễn Khắc Cần

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    127

    Nguyễn Khiết

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 480

    18 189

    14 941

    13 317

    21 112

    11 823

    9 712

    8 656

    15 611

    9 531

    7 969

    7 230

    128

    Nguyễn Quang Bích

    Đầu đường

    Cuối đường

    67 200

    33 600

    26 880

    23 520

    43 680

    21 840

    17 472

    15 288

    32 525

    15 627

    12 851

    10 749

    129

    Nguyễn Siêu

    Đầu đường

    Cuối đường

    88 160

    43 198

    34 382

    29 974

    57 304

    28 079

    22 349

    19 483

    40 260

    18 219

    14 296

    12 243

    130

    Nguyễn Thiện Thuật

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    131

    Nguyễn Thiếp

    Hàng Đậu

    Gầm Cầu

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    Gầm Cầu

    Nguyễn Thiện Thuật

    85 840

    42 062

    33 478

    29 186

    55 796

    27 340

    21 760

    18 971

    39 438

    17 952

    14 215

    12 160

    132

    Nguyễn Tư Giản

    Đầu đường

    Cuối đường

    30 160

    16 890

    113 874

    12 366

    19 604

    10 978

    9 018

    8 038

    13 968

    8 792

    7 476

    6 737

    133

    Nguyễn Văn Tố

    Đầu đường

    Cuối đường

    76 560

    38 280

    30 624

    26 796

    49 764

    24 882

    19 906

    17 417

    36 151

    16 720

    13 741

    11 380

    134

    Nguyễn Xí

    Đầu đường

    Cuối đường

    102 080

    49 509

    39 301

    34 197

    66 352

    32 181

    25 546

    22 228

    45 189

    20 335

    15 817

    13 557

    135

    Nhà Chung

    Đầu đường

    Cuối đường

    102 080

    49 509

    39 301

    34 197

    66 352

    32 181

    25 546

    22 228

    45 189

    20 335

    15 817

    13 557

    136

    Nhà Hỏa

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 000

    34 500

    27 600

    24 150

    44 850

    22 425

    17 940

    15 698

    33 396

    16 046

    13 195

    11 037

    137

    Nhà Thờ

    Đầu đường

    Cuối đường

    125 440

    58 957

    46 413

    40 141

    81 536

    38 322

    30 168

    26 092

    51 564

    23 204

    18 048

    15 469

    138

    Ô Quan Chưởng

    Đầu đường

    Cuối đường

    88 160

    43 198

    34 382

    29 974

    57 304

    28 079

    22 349

    19 483

    40 260

    18 219

    14 296

    12 243

    139

    Phạm Ngũ Lão

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    140

    Phạm Sư Mạnh

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    141

    Phan Bội Châu

    Đầu đường

    Cuối đường

    92 800

    45 008

    35 728

    31 088

    60 320

    29 255

    23 223

    20 207

    41 903

    18 856

    14 666

    12 571

    142

    Phan Chu Trinh

    Đầu đường

    Cuối đường

    98 560

    47 802

    37 946

    33 018

    64 064

    31 071

    24 665

    21 461

    43 631

    19 634

    15 271

    13 089

    143

    Phan Đình Phùng

    Địa phận quận Hoàn Kiếm

    118 320

    56 202

    44 370

    38 454

    76 908

    36 531

    28 841

    24 995

    50 940

    22 923

    17 829

    15 282

    144

    Phan Huy Chú

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 000

    34 500

    27 600

    24 150

    44 850

    22 425

    17 940

    15 698

    33 396

    16 046

    13 195

    11 037

    145

    Phố Huế

    Địa phận quận Hoàn Kiếm

    114 240

    54 264

    42 840

    37 128

    74 256

    35 272

    27 846

    24 133

    49 184

    22 132

    17 214

    14 755

    146

    Phủ Doãn

    Đầu đường

    Cuối đường

    102 080

    49 509

    39 301

    34 197

    66 352

    32 181

    25 546

    22 228

    45 189

    20 335

    15 817

    13 557

    147

    Phúc Tân

    Đầu đường

    Cuối đường

    38 280

    21 054

    17 226

    15 312

    24 882

    13 685

    11 197

    9 953

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    148

    Phùng Hưng

    Đầu đường

    Cuối đường

    88 160

    43 198

    34 382

    29 974

    57 304

    28 079

    22 349

    19 483

    40 260

    18 219

    14 296

    12 243

    149

    Quán Sứ

    Đầu đường

    Cuối đường

    102 080

    49 509

    39 301

    34 197

    66 352

    32 181

    25 546

    22 228

    45 189

    20 335

    15 817

    13 557

    150

    Quang Trung

    Đầu đường

    Nguyễn Du

    102 080

    49 509

    39 301

    34 197

    66 352

    32 181

    25 546

    22 228

    45 189

    20 335

    15 817

    13 557

    151

    Tạ Hiền

    Đầu đường

    Cuối đường

    102 080

    49 509

    39 301

    34 197

    66 352

    32 181

    25 546

    22 228

    45 189

    20 335

    15 817

    13 557

    152

    Thanh Hà

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    153

    Thanh Yên

    Đầu đường

    Cuối đường

    34 800

    19 140

    15 660

    13 920

    22 620

    12 441

    10 179

    9 048

    16 433

    9 860

    8 299

    7 476

    154

    Thợ Nhuộm

    Đầu đường

    Cuối đường

    97 440

    47 258

    37 514

    32 642

    63 336

    30 718

    24 384

    21 218

    43 546

    19 596

    15 199

    13 064

    155

    Thuốc Bắc

    Đầu đường

    Cuối đường

    120 960

    57 456

    45 360

    39 312

    78 624

    37 346

    29 484

    25 553

    49 978

    22 490

    17 492

    14 993

    156

    Tô Tịch

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    157

    Tôn Thất Thiệp

    Giáp quận Ba Đình

    Lý Nam Đế

    69 000

    34 500

    27 600

    24 150

    44 850

    22 425

    17 940

    15 698

    33 396

    16 046

    13 195

    11 037

    158

    Tông Đản

    Đầu đường

    Cuối đường

    97 440

    47 258

    37 514

    32 642

    63 336

    30 718

    24 384

    21 218

    43 546

    19 596

    15 199

    13 064

    159

    Tống Duy Tân

    Đầu đường

    Cuối đường

    76 560

    38 280

    30 624

    26 796

    49 764

    24 882

    19 906

    17 417

    36 151

    16 720

    13 741

    11 380

    160

    Trần Bình Trọng

    Đầu đường

    Nguyễn Du

    82 880

    40 611

    32 323

    28 179

    53 872

    26 397

    21 010

    18 316

    38 078

    17 333

    13 724

    11 741

    161

    Trần Hưng Đạo

    Trần Khánh Dư

    Trần Thánh Tông

    92 800

    45 008

    35 728

    31 088

    60 320

    29 255

    23 223

    20 207

    41 903

    18 856

    14 666

    12 571

    Trần Thánh Tông

    Lê Duẩn

    114 240

    54 264

    42 840

    37 128

    74 256

    35 272

    27 846

    24 133

    49 184

    22 132

    17 214

    14 755

    162

    Trần Khánh Dư

    Trần Quang Khải

    Trần Hưng Đạo

    54 520

    28 350

    22 898

    20 172

    35 438

    18 428

    14 884

    13 112

    27 935

    14 726

    11 962

    10 251

    163

    Trần Nguyên Hãn

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    164

    Trần Nhật Duật

    Đầu đường

    Cuối đường

    76 560

    38 280

    30 624

    26 796

    49 764

    24 882

    19 906

    17 417

    36 151

    16 720

    13 741

    11 380

    165

    Trần Quang Khải

    Đầu đường

    Cuối đường

    64 960

    33 130

    26 634

    23 386

    42 224

    21 534

    17 312

    15 201

    32 044

    16 022

    13 009

    10 818

    166

    Trần Quốc Toản

    Đầu đường

    Cuối đường

    67 200

    33 600

    26 880

    23 520

    43 680

    21 840

    17 472

    15 288

    32 525

    15 627

    12 851

    10 749

    167

    Tràng Thi

    Đầu đường

    Cuối đường

    123 200

    57 904

    45 584

    39 424

    80 080

    37 638

    29 630

    25 626

    50 771

    22 847

    17 770

    15 231

    168

    Tràng Tiền

    Đầu đường

    Cuối đường

    129 920

    61 062

    48 070

    41 574

    84 448

    39 691

    31 246

    27 023

    51 960

    23 382

    18 187

    15 588

    169

    Triệu Quốc Đạt

    Đầu đường

    Cuối đường

    73 920

    36 960

    29 568

    25 872

    48 048

    24 024

    19 219

    16 817

    34 905

    16 144

    13 268

    10 987

    170

    Trương Hán Siêu

    Địa phận quận Hoàn Kiếm

    82 880

    40 611

    32 323

    28 179

    53 872

    26 397

    21 010

    18 316

    38 078

    17 333

    13 724

    11 741

    171

    Vạn Kiếp

    Địa phận quận Hoàn Kiếm

    30 160

    16 890

    13 874

    12 366

    19 604

    10 978

    9 018

    8 038

    13 968

    8 792

    7 476

    6 737

    172

    Vọng Đức

    Đầu đường

    Cuối đường

    69 600

    34 800

    27 840

    24 360

    45 240

    22 620

    18 096

    15 834

    33 686

    16 185

    13 310

    11 133

    173

    Vọng Hà

    Đầu đường

    Cuối đường

    33 880

    18 973

    15 585

    13 891

    22 022

    12 332

    10 130

    9 029

    16 284

    9 941

    8 313

    7 542

    174

    Xóm Hạ Hồi

    Đầu đường

    Cuối đường

    67 200

    33 600

    26 880

    23 520

    43 680

    21 840

    17 472

    15 288

    32 525

    15 627

    12 851

    10 749

    175

    Yên Thái

    Đầu đường

    Cuối đường

    62 640

    31 946

    25 682

    22 550

    40 716

    20 765

    16 694

    14 658

    31 221

    15 611

    12 899

    10 599

    176

    Yết Kiêu

    Trần Hưng Đạo

    Nguyễn Du

    82 880

    40 611

    32 323

    28 179

    53 872

    26 397

    21 010

    18 316

    38 078

    17 333

    13 724

    11 741

                     

     

    BẢNG SỐ 5

    BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Bằng Liệt

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    2

    Bùi Huy Bích

    Đầu đường

    Cuối đường

    27 600

    15 732

    12 972

    11 592

    17 112

    9 754

    8 043

    7 187

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    3

    Bùi Xương Trạch

    Địa phận quận Hoàng Mai

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    4

    Đại Từ

    Giải Phóng (Quốc lộ 1A)

    Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    5

    Đặng Xuân Bảng

    Ngã ba phố Đại Từ

    Công ty Cổ phần kỹ thuật Thăng Long

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    6

    Định Công

    Địa phận quận Hoàng Mai

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    7

    Định Công Hạ

    Định Công

    Định Công Thượng

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    8

    Định Công Thượng

    Cầu Lủ

    Ngõ 2T/Định Công Thượng

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    9

    Đường đê Sông Hồng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    +

    Đoạn đường ngoài đê đê

    Giáp Phường Thanh Trì

    Hết địa phận Phường Trần Phú

    16 000

    9 760

    8 160

    7 360

    9 920

    6 630

    5 983

    5 142

    7 791

    5 525

    4 986

    4 285

    Giáp phường Trần Phú

    Hết địa phận quận Hoàng Mai

    14 400

    9 072

    7 632

    6 912

    8 928

    6 035

    5 440

    4 675

    7 083

    5 029

    4 533

    3 896

    +

    Đoạn đường trong đê

    Giáp Phường Thanh Trì

    Hết địa phận Phường Trần Phú

    18 400

    11 224

    9 384

    8 464

    11 408

    6 959

    5 818

    5 248

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    Giáp phường Trần Phú

    Hết địa phận quận Hoàng Mai

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    10

    Đông Thiên

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    11

    Đường Bằng B - Thanh Liệt

    Thôn Bằng B (Phường Hoàng Liệt)

    Thanh Liệt

    18 400

    11 224

    9 384

    8 464

    11 408

    6 959

    5 983

    5 248

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    12

    Đường Đại Kim đi Tân Triều

    Kim Giang

    Hết địa phận Phường Đại Kim

    18 400

    11 224

    9 384

    8 464

    11 408

    6 959

    5 983

    5 248

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    13

    Đường đê Nguyễn Khoái (trong đê)

    Giáp quận Hai Bà Trưng

    Hết địa phận phường Thanh Trì

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    16 445

    9 374

    7 729

    6 907

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    14

    Đường gom chân đê Sông Hồng

    Giáp Phường Thanh Trì

    Hết địa phận Phường Trần Phú

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    15

    Đường Khuyến Lương

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    16

    Đường Kim Giang

    Địa phận quận Hoàng Mai

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    17

    Đường Lĩnh Nam

    Tam Trinh

    Ngã ba Phố Vĩnh Hưng

    24 360

    13 885

    11 449

    10 231

    15 103

    8 609

    7 099

    6 343

    11 503

    7 764

    6 737

    5 981

    Ngã ba Phố Vĩnh Hưng

    Đê sông Hồng

    22 040

    12 783

    10 579

    9 477

    13 665

    7 926

    6 799

    5 876

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    18

    Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) phía có đường tầu

    Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng

    Hết địa phận quận Hoàng Mai

    22 040

    12 783

    10 579

    9 477

    13 665

    7 926

    6 799

    5 876

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) phía đối diện đường tầu

    Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng

    Hết địa phận quận Hoàng Mai

    31 320

    17 539

    14 407

    12 841

    19 418

    10 874

    8 932

    7 962

    15 611

    9 531

    7 969

    7 230

    19

    Đường nối Quốc lộ 1A - Trương Định

    Giải Phóng (Quốc lộ 1A)

    Trương Định

    30 160

    16 890

    13 874

    12 366

    18 699

    10 472

    8 602

    7 667

    14 789

    9 202

    7 723

    6 984

    20

    Đường nối từ đường Vành đai 3 đến hết khu tái định cư X2A phường Yên Sở

    Vành đai 3

    khu tái định cư X2A phường Yên Sở

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    21

    Đường nối từ phố Linh Đường đến phố Bằng Liệt

    Linh Đường

    Bằng Liệt

    30 160

    16 890

    13 874

    12 366

    18 699

    10 472

    8 602

    7 667

    14 789

    9 202

    7 723

    6 984

    22

    Đường Pháp Vân

    Quốc Lộ 1A

    Đường Lĩnh Nam

    31 320

    17 539

    14 407

    12 841

    19 418

    10 874

    8 932

    7 962

    15 611

    9 531

    7 969

    7 230

    Đường Lĩnh Nam

    Đê sông Hồng

    30 160

    16 890

    13 874

    12 366

    18 699

    10 472

    8 602

    7 667

    14 789

    9 202

    7 723

    6 984

    23

    Đường Quốc lộ 1A - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp

    Đường Ngọc Hồi

    Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    24

    Đường Quốc lộ 1A - Nhà máy Ô tô số 1

    Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A)

    Nhà máy ô tô số 1

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 686

    8 941

    7 372

    6 588

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    25

    Đường Quốc lộ 1B

    Đường Pháp Vân

    Hết địa phận quận Hoàng Mai

    31 320

    17 539

    14 407

    12 841

    19 418

    10 874

    8 932

    7 962

    15 611

    9 531

    7 969

    7 230

    26

    Đường sau Làng Yên Duyên

    Thôn Yên Duyên (Phường Yên Sở)

    Đường Lĩnh Nam

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    27

    Đường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì

    Phố Vĩnh Hưng

    UBND Phường Thanh Trì

    18 400

    11 224

    9 384

    8 464

    11 408

    6 959

    5 983

    5 248

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    28

    Đường từ Tam Trinh đến chợ Yên Duyên

    Tam Trinh

    chợ Yên Duyên

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    29

    Đường Vành đai 3

    Cầu Dậu

    Nguyễn Hữu Thọ

    34 800

    19 140

    15 660

    13 920

    21 576

    11 867

    9 709

    8 630

    17 254

    10 271

    8 627

    7 723

    30

    Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)

    Cầu Trắng

    Bến xe Giáp Bát

    27 840

    15 869

    13 085

    11 693

    17 261

    9 839

    8 113

    7 250

    13 146

    8 381

    7 230

    6 409

    Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)

    Bến xe Giáp Bát

    Ngã ba Pháp Vân

    24 360

    13 885

    11 449

    10 231

    15 103

    8 609

    7 099

    6 343

    11 503

    7 764

    6 737

    5 981

    31

    Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

    Cầu Trắng

    Bến xe Giáp Bát

    40 600

    21 924

    17 864

    15 834

    25 172

    13 593

    11 076

    9 817

    20 540

    11 750

    9 695

    8 627

    Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

    Bến xe Giáp Bát

    Ngã ba Pháp Vân

    35 960

    19 778

    16 182

    14 384

    22 295

    12 262

    10 033

    8 918

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    32

    Giáp Bát

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    33

    Giáp Nhị

    Ngõ 751 Trương Định

    Đình Giáp Nhị

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    34

    Hoàng Liệt

    Đầu đường

    Cuối đường

    30 160

    16 890

    13 874

    12 366

    18 699

    10 472

    8 602

    7 667

    14 789

    9 202

    7 723

    6 984

    35

    Hoàng Mai

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 360

    13 885

    11 449

    10 231

    15 103

    8 609

    7 099

    6 343

    11 503

    7 764

    6 737

    5 981

    36

    Hồng Quang

    Cổng đến Mẫu giáp Đầm Sen

    Ngõ 192 phố Đại Từ

    35 960

    19 778

    16 182

    14 384

    22 295

    12 262

    10 033

    8 918

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    37

    Hưng Phúc

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    38

    Kim Đồng

    Đầu đường

    Cuối đường

    35 650

    19 608

    16 043

    14 260

    22 103

    12 157

    9 946

    8 841

    17 920

    10 508

    8 798

    7 901

    39

    Linh Đàm

    Đặng Xuân Bảng

    Đường vành đai 3

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    40

    Linh Đường

    Đầu đường

    Cuối đường

    30 160

    16 890

    13 874

    12 366

    18 699

    10 472

    8 602

    7 667

    14 789

    9 202

    7 723

    6 984

    41

    Lương Khánh Thiện

    Đầu đường

    Cuối đường

    27 600

    15 732

    12 972

    11 592

    17 112

    9 754

    8 043

    7 187

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    42

    Mai Động

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 520

    14 546

    11 994

    10 718

    15 822

    9 019

    7 437

    6 645

    12 324

    8 011

    6 902

    6 162

    43

    Minh Khai

    Địa phận quận Hoàng Mai

    46 800

    25 272

    20 592

    18 252

    30 420

    16 427

    13 385

    11 864

    23 798

    13 344

    10 964

    9 774

    44

    Nam Dư

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 400

    11 224

    9 384

    8 464

    11 408

    6 959

    5 983

    5 248

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    45

    Nghiêm Xuân Yêm

    Đoạn qua địa phận quận Hoàng Mai

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    19 964

    11 180

    9 183

    8 185

    16 291

    9 775

    8 227

    7 412

    46

    Ngũ Nhạc

    Chân đê Thanh Trì

    Ngã ba phố Nam Dư

    18 400

    11 224

    9 384

    8 464

    11 408

    6 959

    5 983

    5 248

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    47

    Nguyễn An Ninh

    Địa phận quận Hoàng Mai

    34 500

    18 975

    15 525

    13 800

    22 425

    12 334

    10 091

    8 970

    17 920

    10 508

    8 798

    7 901

    48

    Nguyễn Cảnh Dị

    Tòa nhà CTA5

    Trạm nước trong khu ĐTM Đại Kim

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 686

    8 941

    7 372

    6 588

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    49

    Nguyễn Chính

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    50

    Nguyễn Công Thái

    Số nhà E44 khu ĐTM Đại Kim - Định Công

    Đầu Đầm Sen phường Định Công

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 686

    8 941

    7 372

    6 588

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    51

    Nguyễn Đức Cảnh

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    52

    Nguyễn Duy Trinh

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    53

    Nguyễn Hữu Thọ

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    54

    Nguyễn Xiển

    Thuộc địa phận quận Hoàng Mai

    40 320

    21 773

    17 741

    15 725

    24 998

    13 499

    10 999

    9 750

    20 626

    11 741

    9 678

    8 607

    55

    Sở Thượng

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    56

    Tạm Trinh

    Minh Khai

    Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ (đường vành đai 2,5)

    35 960

    19 778

    16 182

    14 384

    22 295

    12 262

    10 033

    8 918

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ (đường vành đai 2,5)

    Cuối đường

    30 160

    16 890

    13 874

    12 366

    18 699

    10 472

    8 602

    7 667

    14 789

    9 202

    7 723

    6 984

    57

    Tân Khai

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    58

    Tân Mai

    Đầu đường

    Cuối đường

    35 650

    19 608

    16 043

    14 260

    22 103

    12 157

    9 946

    8 841

    17 920

    10 508

    8 798

    7 901

    59

    Tây Trà

    Ngõ 532 đường Lĩnh Nam

    Đường vành đai III

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    60

    Thanh Đàm

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 400

    11 224

    9 384

    8 464

    11 408

    6 959

    5 983

    5 248

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    61

    Thanh Lân

    Số 75 phố Thanh Đàm

    Ngã ba phố Nam Dư

    18 400

    11 224

    9 384

    8 464

    11 408

    6 959

    5 983

    5 248

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    62

    Thịnh Liệt

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    63

    Thúy Lĩnh

    Đê Sông Hồng

    Nhà máy nước Nam Dư

    18 400

    11 224

    9 384

    8 464

    11 408

    6 959

    5 983

    5 248

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    64

    Trần Điền

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 686

    8 941

    7 372

    6 588

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    65

    Trần Hòa

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    66

    Trần Nguyên Đán

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 686

    8 941

    7 372

    6 588

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    67

    Trần Thủ Độ

    Đường vành đai III

    Nhà NƠ5 khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp

    27 600

    15 732

    12 972

    11 592

    17 112

    9 754

    8 043

    7 187

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    68

    Trịnh Đình Cửu

    Đường vào Phường Định Công

    Lê Trọng Tấn

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 686

    8 941

    7 372

    6 588

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    69

    Trương Định

    Giáp quận Hai Bà Trưng

    Cầu Sét

    35 960

    19 778

    16 182

    14 384

    22 295

    12 262

    10 033

    8 918

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    Cầu Sét

    Đuôi cá (ngã 3 đường Giải Phóng - Trương Định)

    31 320

    17 539

    14 407

    12 841

    19 418

    10 874

    8 932

    7 962

    15 611

    9 531

    7 969

    7 230

    70

    Tương Mai

    Đầu đường

    Cuối đường

    31 050

    17 388

    14 283

    12 731

    19 251

    10 781

    8 855

    7 893

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    71

    Vĩnh Hưng

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    72

    Yên Duyên

    Ngã ba ngõ 885 đường Tam Trinh

    Số 301 tổ 14 ra đường Yên Sở

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    73

    Yên Sở

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

     

    BẢNG SỐ 5

    BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Ái Mộ

    Đầu đường

    Cuối đường

    26 680

    15 208

    12 540

    11 206

    16 542

    9 429

    7 775

    6 947

    13 146

    8 381

    7 230

    6 409

    2

    Bắc Cầu

    Đầu đường

    Cuối đường

    10 904

    7 415

    6 324

    5 779

    6 760

    4 597

    3 921

    3 583

    5 751

    3 968

    3 204

    2 761

    3

    Bát Khối (Mặt đê sông Hồng)

    Nút giao thông đường Lâm Du - Cổ Linh - Hồng Tiến - Bát Khối

    Phố Tư Đình

    16 704

    10 524

    8 909

    8 018

    10 356

    6 525

    5 523

    4 971

    8 216

    5 834

    5 258

    4 519

    Phố Tư Đình

    chân cầu Thanh Trì

    14 152

    9 199

    8 018

    7 076

    8 774

    5 703

    4 971

    4 387

    7 395

    5 324

    4 733

    4 067

    4

    Bồ Đề

    Nguyễn Văn Cừ

    Ao di tích

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    Hết ao di tích

    Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng

    21 850

    12 673

    11 040

    9 508

    13 547

    7 857

    6 845

    5 895

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    5

    Cầu Bây

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 560

    11 322

    9 800

    8 538

    11 507

    7 019

    6 076

    5 293

    9 038

    6 409

    5 784

    4 971

    6

    Cầu Thanh Trì (đường gom cầu)

    Cầu Thanh Trì

    Quốc Lộ 5

    13 110

    8 653

    7 342

    6 686

    8 128

    5 365

    4 552

    4 145

    6 584

    4 692

    4 235

    3 585

    7

    Chu Huy Mân

    Nguyễn Văn Linh

    Đoàn Khuê

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    Đoàn Khuê

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 592

    10 350

    14 973

    8 535

    7 187

    6 417

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    8

    Cổ Linh

    Chân đê Sông Hồng

    Thạch Bàn

    22 040

    12 783

    11 136

    9 591

    13 665

    7 926

    6 904

    5 946

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    Thạch Đàn

    nút giao Hà Nội Hải Phòng

    16 560

    10 433

    8 832

    7 949

    10 267

    6 468

    5 476

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    9

    Đàm Quang Trung

    Đầu đường

    Cuối đường

    22 040

    12 783

    11 136

    9 591

    13 665

    7 926

    6 904

    5 946

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    10

    Đặng Vũ Hỷ

    Ngô Gia Tự

    Đường tầu

    21 850

    12 673

    11 040

    9 508

    13 547

    7 857

    6 845

    5 895

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    Đường tầu

    Thanh Am

    19 780

    11 868

    10 419

    8 942

    12 264

    7 358

    6 460

    5 544

    9 775

    6 883

    6 150

    5 279

    Thanh Am

    Đê sông Đuống

    14 030

    9 120

    7 949

    7 015

    8 699

    5 654

    4 928

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    11

    Đào Văn Tập

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 000

    11 970

    10 080

    9 000

    13 020

    7 421

    6 250

    5 580

    11 550

    6 584

    5 544

    4 950

    12

    Đê sông Đuống (đường Nam Đuống)

    Cầu Đông Trù

    Cầu Phù Đổng

    10 904

    7 415

    6 324

    5 779

    6 760

    4 597

    3 921

    3 583

    5 751

    3 968

    3 204

    2 761

    13

    Đê Sông Hồng (đường gom chân đê)

    Cầu Long Biên

    Chương Dương

    16 704

    10 524

    8 909

    8 018

    10 356

    6 525

    5 523

    4 971

    8 216

    5 834

    5 258

    4 519

    chân cầu Thanh Trì

    Hết địa phận quận Long Biên

    14 152

    9 199

    8 018

    7 076

    8 774

    5 703

    4 971

    4 387

    7 395

    5 324

    4 733

    4 067

    14

    Đoàn Khuê

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 592

    10 350

    14 973

    8 535

    7 187

    6 417

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    15

    Đồng Dinh

    Đầu đường

    Cuối đường

    13 110

    8 653

    7 342

    6 686

    8 128

    5 365

    4 552

    4 145

    6 584

    4 692

    4 235

    3 585

    16

    Đức Giang

    Ngô Gia Tự

    Nhà máy hóa chất Đức Giang

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    Nhà máy hóa chất Đức Giang

    Đê sông Đuống

    19 780

    11 868

    10 419

    8 942

    12 264

    7 358

    6 460

    5 544

    9 775

    6 883

    6 150

    5 279

    17

    Đường 22m

    Khu đảo Sen

    Nút cầu Chui phường Gia Thụy

    33 350

    18 676

    15 341

    13 674

    20 677

    11 579

    9 511

    8 478

    17 105

    10 182

    8 553

    7 657

    18

    Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ

    Cổng khu tập thể Diêm và Gỗ

    Cuối đường

    16 704

    10 524

    8 909

    8 018

    10 356

    6 525

    5 523

    4 971

    8 216

    5 834

    5 258

    4 519

    19

    Đường vào Gia Thụy

    Nguyễn Văn Cừ

    Di tích gò mộ tổ

    24 150

    13 766

    11 592

    10 350

    14 973

    8 535

    7 187

    6 417

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    Qua Di tích gò Mộ Tổ

    Cuối đường

    19 780

    11 868

    10 419

    8 942

    12 264

    7 358

    6 460

    5 544

    9 775

    6 883

    6 150

    5 279

    20

    Đường vào Giang Biên

    Trạm y tế phường

    Ngã tư số nhà 86, 42

    16 704

    10 524

    8 909

    8 018

    10 356

    6 525

    5 523

    4 971

    8 216

    5 834

    5 258

    4 519

    21

    Đường vào Ngọc Thụy - Gia Quất

    Đê Sông Hồng

    Ngõ Hải Quan

    12 528

    8 394

    7 141

    6 515

    7 767

    5 204

    4 427

    4 039

    6 573

    4 536

    3 739

    3 286

    22

    Đường vào Tình Quang

    Đê sông Đuống

    Tình Quang và lên đê

    10 904

    7 415

    6 324

    5 779

    6 760

    4 597

    3 921

    3 583

    5 751

    3 968

    3 204

    2 761

    23

    Đường vào Trung Hà

    Đê sông Hồng

    Hết thôn Trung Hà

    13 110

    8 653

    7 342

    6 686

    8 128

    5 365

    4 552

    4 145

    6 584

    4 692

    4 235

    3 585

    24

    Đường vào Z 133 (ngõ 99)

    Đức Giang

    Z 133

    19 780

    11 868

    10 419

    8 942

    12 264

    7 358

    6 460

    5 544

    9 775

    6 883

    6 150

    5 279

    25

    Gia Quất

    Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm

    Khu tập thể Trung học đường sắt

    24 150

    13 766

    11 592

    10 350

    14 973

    8 535

    7 187

    6 417

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    26

    Gia Thụy

    Nguyễn Văn Cừ - Long Biên

    Đường 22m

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 686

    8 941

    7 372

    6 588

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    27

    Hoa Lâm

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 686

    8 941

    7 372

    6 588

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    28

    Hoàng Như Tiếp

    Nguyễn Văn Cừ

    Lâm Hạ

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    29

    Hoàng Thế Thiện

    Đầu đường

    Cuối đường

    17 200

    10 320

    9 060

    7 776

    10 664

    6 398

    5 617

    4 821

    9 460

    5 676

    4 983

    4 277

    30

    Hội Xá

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 592

    10 350

    14 973

    8 535

    7 187

    6 417

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    31

    Hồng Tiến

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 600

    21 924

    17 864

    15 834

    25 172

    13 593

    11 076

    9 817

    20 540

    11 750

    9 695

    8 627

    32

    Huỳnh Tấn Phát

    Ngã tư phố Sài Đồng - Nguyễn Văn Linh

    Cổ Linh

    19 952

    11 971

    10 510

    9 020

    12 370

    7 422

    6 516

    5 592

    9 860

    6 943

    6 204

    5 324

    33

    Huỳnh Văn Nghệ

    449 Nguyễn Văn Linh

    Khu đô thị mới Sài Đồng

    19 952

    11 971

    10 510

    9 020

    12 370

    7 422

    6 516

    5 592

    9 860

    6 943

    6 204

    5 324

    34

    Kẻ Tạnh

    Đê Sông Đuống

    Mai Chí Thọ

    16 704

    10 524

    8 909

    8 018

    10 356

    6 525

    5 523

    4 971

    8 216

    5 834

    5 258

    4 519

    35

    Kim Quan

    Đầu đường

    Cuối đường

    19 780

    11 868

    10 419

    8 942

    12 264

    7 358

    6 460

    5 544

    9 775

    6 883

    6 150

    5 279

    36

    Kim Quan Thượng

    Đầu đường

    Cuối đường

    19 780

    11 868

    10 419

    8 942

    12 264

    7 358

    6 460

    5 544

    9 775

    6 883

    6 150

    5 279

    37

    Lâm Du

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 704

    10 524

    8 909

    8 018

    10 356

    6 525

    5 523

    4 971

    8 216

    5 834

    5 258

    4 519

    38

    Lâm Hạ

    Đầu đường

    Cuối đường

    33 350

    18 676

    15 341

    13 674

    20 677

    11 579

    9 511

    8 478

    17 105

    10 182

    8 553

    7 657

    39

    Lệ Mật

    Ô Cách

    Việt Hưng

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 686

    8 941

    7 372

    6 588

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    40

    Long Biên 1C

    Cầu Long Biên

    Ngọc Lâm

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    41

    Long Biên 2

    Đê Sông Hồng

    Ngọc Lâm

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    42

    Lưu Khánh Đàm

    Đầu đường

    Cuối đường

    26 680

    15 208

    12 540

    11 206

    16 542

    9 429

    7 775

    6 947

    13 146

    8 381

    7 230

    6 409

    43

    Lý Sơn

    Đầu đường

    Cuối đường

    19 780

    11 868

    10 419

    8 942

    12 264

    7 358

    6 460

    5 544

    9 775

    6 883

    6 150

    5 279

    44

    Mai Chí Thọ

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 000

    11 970

    10 080

    9 000

    13 020

    7 421

    6 250

    5 580

    11 550

    6 584

    5 544

    4 950

    45

    Mai Phúc

    Nguyễn Văn Linh

    Cuối đường

    18 400

    11 224

    9 715

    8 464

    11 408

    6 959

    6 023

    5 248

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    46

    Ngõ 200 đường Nguyễn Sơn (cũ)

    Lâm Hạ

    Hoàng Như Tiếp

    33 350

    18 676

    15 341

    13 674

    20 677

    11 579

    9 511

    8 478

    17 105

    10 182

    8 553

    7 657

    47

    Ngô Gia Khảm

    Nguyễn Văn Cừ

    Ngọc Lâm

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    48

    Ngô Gia Tự

    Đầu đường

    Cuối đường

    35 000

    18 900

    15 400

    13 650

    21 700

    11 718

    9 548

    8 463

    17 707

    10 129

    8 358

    7 437

    49

    Ngọc Lâm

    Đê sông Hồng

    Long Biên 2

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    Hết Long Biên 2

    Nguyễn Văn Cừ

    33 350

    18 676

    15 341

    13 674

    20 677

    11 579

    9 511

    8 478

    17 105

    10 182

    8 553

    7 657

    50

    Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê)

    Cầu Long Biên

    Đường vào Bắc Cầu

    13 224

    8 728

    7 405

    6 744

    8 199

    5 411

    4 591

    4 181

    6 641

    4 733

    4 272

    3 616

    Qua đường vào Bắc Cầu

    Cầu Đông Trù

    10 904

    7 415

    6 324

    5 779

    6 760

    4 597

    3 921

    3 583

    5 751

    3 968

    3 204

    2 761

    51

    Ngọc Trì

    Thạch Bàn

    Đường vào khu tái định cư Him Lam Thạch Bàn

    13 224

    8 728

    7 405

    6 744

    8 199

    5 411

    4 591

    4 181

    6 641

    4 733

    4 272

    3 616

    nút giao đường Cổ Linh với phố Ngọc Trì

    Cuối đường

    13 110

    8 653

    7 342

    6 686

    8 128

    5 365

    4 552

    4 145

    6 584

    4 692

    4 235

    3 585

    52

    Nguyễn Cao Luyện

    Đầu Đường

    Cuối đường

    26 680

    15 208

    12 540

    11 206

    16 542

    9 429

    7 775

    6 947

    13 146

    8 381

    7 230

    6 409

    53

    Nguyễn Lam

    Đầu đường

    Cuối đường

    19 000

    11 020

    9 600

    8 268

    11 780

    6 832

    5 952

    5 126

    10 450

    6 061

    5 280

    4 547

    54

    Nguyễn Sơn

    Ngọc Lâm

    Sân bay Gia Lâm

    33 640

    18 838

    15 474

    13 792

    20 857

    11 680

    9 594

    8 551

    17 254

    10 271

    8 627

    7 723

    55

    Nguyễn Văn Cừ

    Cầu Chương Dương

    Cầu Chui

    40 600

    21 924

    17 864

    15 834

    25 172

    13 593

    11 076

    9 817

    20 540

    11 750

    9 695

    8 627

    56

    Nguyễn Văn Hưởng

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 704

    10 524

    8 909

    8 018

    10 356

    6 525

    5 523

    4 971

    8 216

    5 834

    5 258

    4 519

    57

    Nguyễn Văn Linh

    Nút giao thông Cầu Chui

    Cầu Bây

    26 680

    15 208

    12 540

    11 206

    16 542

    9 429

    7 775

    6 947

    13 146

    8 381

    7 230

    6 409

    Cầu Bây

    Hết địa phận quận Long Biên

    25 520

    14 546

    11 994

    10 718

    15 822

    9 019

    7 437

    6 645

    12 324

    8 011

    6 902

    6 162

    58

    Ô Cách

    Ngô Gia Tự

    Cuối đường

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 686

    8 941

    7 372

    6 588

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    59

    Phan Văn Đáng

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 400

    11 224

    9 715

    8 464

    11 408

    6 959

    6 023

    5 248

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    60

    Phú Viên

    Đầu dốc Đền Ghềnh

    Công ty Phú Hải

    12 528

    8 394

    7 141

    6 515

    7 767

    5 204

    4 427

    4 039

    6 573

    4 536

    3 739

    3 286

    61

    Phúc Lợi

    Đầu đường

    Cuối đường

    26 680

    15 208

    12 540

    11 206

    16 542

    9 429

    7 775

    6 947

    13 146

    8 381

    7 230

    6 409

    62

    Sài Đồng

    Nguyễn Văn Linh

    C.ty nhựa Tú Phương

    22 040

    12 783

    11 136

    9 591

    13 665

    7 926

    6 904

    5 946

    10 681

    7 476

    6 573

    5 661

    C.ty nhựa Tú Phương

    Trần Danh Tuyên

    24 150

    13 766

    11 592

    10 350

    14 973

    8 535

    7 187

    6 417

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    63

    Tân Thụy

    Nguyễn Văn Linh

    Cánh đồng Mai Phúc

    18 400

    11 224

    9 715

    8 464

    11 408

    6 959

    6 023

    5 248

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    64

    Thạch Bàn

    Nguyễn Văn Linh

    nút giao với đường Cổ Linh

    21 000

    11 970

    10 080

    9 000

    13 020

    7 421

    6 250

    5 580

    11 550

    6 584

    5 544

    4 950

    nút giao với đường Cổ Linh

    Đê sông Hồng

    14 152

    9 199

    8 018

    7 076

    8 774

    5 703

    4 971

    4 387

    7 395

    5 324

    4 733

    4 067

    65

    Thạch Cầu

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 949

    7 015

    8 699

    5 654

    4 928

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    66

    Thanh Am

    Đê sông Đuống

    Khu tái định cư Xóm Lò

    16 560

    10 433

    8 832

    7 949

    10 267

    6 468

    5 476

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    67

    Thép Mới

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 400

    11 224

    9 715

    8 464

    11 408

    6 959

    6 023

    5 248

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    68

    Thượng Thanh

    Ngô Gia Tự

    Trường mầm non Thượng Thanh

    21 850

    12 673

    11 040

    9 508

    13 547

    7 857

    6 845

    5 895

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    69

    Trạm

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 704

    10 524

    8 909

    8 018

    10 356

    6 525

    5 523

    4 971

    8 216

    5 834

    5 258

    4 519

    70

    Trần Danh Tuyên

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 592

    10 350

    14 973

    8 535

    7 187

    6 417

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    71

    Trường Lâm

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 592

    10 350

    14 973

    8 535

    7 187

    6 417

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    72

    Tư Đình

    Đê Sông Hồng

    Đơn vị A45

    12 528

    8 394

    7 141

    6 515

    7 767

    5 204

    4 427

    4 039

    6 573

    4 536

    3 739

    3 286

    73

    Vạn Hạnh

    UBND Quận Long Biên

    Cuối đường

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    74

    Việt Hưng

    Nguyễn Văn Linh

    Đoàn Khuê

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 686

    8 941

    7 372

    6 588

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    75

    Vũ Đức Thận

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 686

    8 941

    7 372

    6 588

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    76

    Vũ Xuân Thiều

    Nguyễn Văn Linh

    Cống Hàm Rồng

    19 952

    11 971

    10 510

    9 020

    12 370

    7 422

    6 516

    5 592

    9 860

    6 943

    6 204

    5 324

    Qua cống Hàm Rồng

    Phúc Lợi

    14 152

    9 199

    8 018

    7 076

    8 774

    5 703

    4 971

    4 387

    7 395

    5 324

    4 733

    4 067

    77

    Xuân Đỗ

    Đầu đường

    Cuối đường

    10 350

    7 038

    6 003

    5 486

    6 417

    4 364

    3 722

    3 401

    5 295

    3 706

    2 950

    2 542

     

    BẢNG SỐ 5

    BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM
    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

    Đơn v tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường ph

    Đoạn đường

    Giá đất 

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Bùi Xuân Phái

    Đầu đường

    Cuối đường

    27 600

    15 732

    12 972

    11 592

    17 112

    9 754

    8 043

    7 187

    13 847

    8 716

    7 412

    6 679

    2

    Cao Xuân Huy

    Đầu đường

    Cuối đường

    27 600

    15 732

    12 972

    11 592

    17 112

    9 754

    8 043

    7 187

    13 847

    8 716

    7 412

    6 679

    3

    Cầu Cốc

    Đầu đường

    Cuối đường

    12 420

    8 321

    7 079

    6 396

    7 700

    5 159

    4 389

    3 966

    5 702

    3 934

    3 176

    2 737

    4

    Châu Văn Liêm

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 480

    18 189

    14 941

    13 317

    20 138

    11 277

    9 263

    8 256

    16 433

    9 860

    8 299

    7 476

    5

    Cương Kiên

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    6

    Do Nha

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    7

    Dương Đình Nghệ

    Địa bàn quận Nam Từ Liêm

    37 120

    20 416

    16 704

    14 848

    23 014

    12 658

    10 356

    9 206

    18 898

    10 927

    9 202

    8 216

    8

    Dương Khuê

    Địa bàn quận Nam Từ Liêm

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    9

    Đại Linh

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    10

    Đại Lộ Thăng Long

    Phạm Hùng

    Sông Nhuệ

    39 200

    21 168

    17 248

    15 288

    24 304

    13 124

    10 694

    9 479

    19 832

    11 344

    9 361

    8 329

    Sông Nhuệ

    Đường 70

    28 000

    15 680

    12 880

    11 480

    17 360

    9 722

    7 990

    7 225

    14 279

    8 885

    7 457

    6 744

    Đường 70

    Giáp Hoài Đức

    21 280

    12 342

    10 214

    9 150

    13 194

    7 734

    6 799

    5 856

    10 313

    7 218

    6 346

    5 466

    11

    Đại Mỗ

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 400

    11 224

    9 384

    8 464

    11 408

    6 959

    5 983

    5 248

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    12

    Đình Thôn

    Đầu đường

    Cuối đường

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    13

    Đỗ Đình Thiện

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    14

    Đỗ Đức Dục

    Đầu đường

    Cuối đường

    27 600

    15 732

    12 972

    11 592

    17 112

    9 754

    8 043

    7 187

    13 847

    8 716

    7 412

    6 679

    15

    Đỗ Xuân Hợp

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    16

    Đồng Me

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    17

    Đường 72

    Đường Hữu Hưng

    Giáp Hoài Đức

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    18

    Đường K2

    Nguyễn Văn Giáp

    Trạm Rada

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    19

    Đường nối Khuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh

    Khuất Duy Tiến

    Lương Thế Vinh

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    20

    Đường Xuân Phương

    Giáp đường Miêu Nha

    Ngã tư Canh

    12 420

    8 321

    7 079

    6 458

    7 700

    5 159

    4 389

    4 004

    5 702

    3 934

    3 176

    2 737

    Ngã tư Canh

    Nhổn

    14 152

    9 199

    7 784

    7 076

    8 774

    5 703

    4 896

    4 387

    7 395

    5 324

    4 733

    4 067

    21

    Hàm Nghi

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 480

    18 189

    14 941

    13 317

    20 138

    11 277

    9 263

    8 256

    16 433

    9 860

    8 299

    7 476

    22

    Hồ Tùng Mậu

    Địa bàn quận Nam Từ Liêm

    35 840

    19 712

    16 128

    14 336

    22 221

    12 221

    9 999

    8 888

    18 246

    10 550

    8 885

    7 933

    23

    Hoài Thanh

    Đầu đường

    Cuối đường

    27 600

    15 732

    12 972

    11 592

    17 112

    9 754

    8 043

    7 187

    13 847

    8 716

    7 412

    6 679

    24

    Hoàng Trọng Mậu

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    19 964

    11 180

    9 183

    8 185

    16 291

    9 775

    8 227

    7 412

    25

    Hòe Thị

    Đầu đường

    Cuối đường

    12 420

    8 321

    7 079

    6 396

    7 700

    5 159

    4 389

    3 966

    5 702

    3 934

    3 176

    2 737

    26

    Hữu Hưng

    Đầu đường

    Cuối đường

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    27

    Lê Đức Thọ

    Địa bàn quận Nam Từ Liêm

    37 120

    20 416

    16 704

    14 848

    23 014

    12 658

    10 356

    9 206

    18 898

    10 927

    9 202

    8 216

    28

    Lê Quang Đạo

    Đầu đường

    Cuối đường

    37 120

    20 416

    16 704

    14 848

    23 014

    12 658

    10 356

    9 206

    18 898

    10 927

    9 202

    8 216

    29

    Lương Thế Vinh

    Đầu đường

    Cuối đường

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    30

    Lưu Hữu Phước

    Lê Đức Thọ

    Ngã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc)

    27 600

    15 732

    12 972

    11 592

    17 112

    9 754

    8 043

    7 187

    13 847

    8 716

    7 412

    6 679

    31

    Mễ Trì

    Đầu đường

    Cuối đường

    33 640

    18 838

    15 474

    13 792

    20 857

    11 680

    9 594

    8 551

    17 254

    10 271

    8 627

    7 723

    32

    Mễ Trì Hạ

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 686

    8 941

    7 372

    6 588

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    33

    Mễ Trì Thượng

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    34

    Miếu Đầm

    Đầu đường

    Cuối đường

    27 600

    15 732

    12 972

    11 592

    17 112

    9 754

    8 043

    7 187

    13 847

    8 716

    7 412

    6 679

    35

    Miêu Nha

    Đại Lộ Thăng Long

    Đường Xuân Phương

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    36

    Mỹ Đình

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    37

    Ngọc Trục

    Đầu đường

    Cuối đường

    12 420

    8 321

    7 079

    6 396

    7 700

    5 159

    4 389

    3 966

    5 702

    3 934

    3 176

    2 737

    38

    Nguyễn Cơ Thạch

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 480

    18 189

    14 941

    13 317

    20 138

    11 277

    9 263

    8 256

    16 433

    9 860

    8 299

    7 476

    39

    Nguyễn Đổng Chi

    Đầu đường

    Cuối đường

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    40

    Nguyễn Hoàng

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 480

    18 189

    14 941

    13 317

    20 138

    11 277

    9 263

    8 256

    16 433

    9 860

    8 299

    7 476

    41

    Nguyễn Trãi

    Địa bàn quận Nam Từ Liêm

    39 200

    21 168

    17 248

    15 288

    24 304

    13 124

    10 694

    9 479

    19 832

    11 344

    9 361

    8 329

    42

    Nguyễn Văn Giáp

    Hồ Tùng Mậu

    Trần Hữu Dực

    27 600

    15 732

    12 972

    11 592

    17 112

    9 754

    8 043

    7 187

    13 847

    8 716

    7 412

    6 679

    43

    Nguyễn Xuân Nguyên

    Đầu đường

    Cuối đường

    27 600

    15 732

    12 972

    11 592

    17 112

    9 754

    8 043

    7 187

    13 847

    8 716

    7 412

    6 679

    44

    Nhổn

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 280

    12 342

    10 214

    9 150

    13 194

    7 734

    6 799

    5 856

    10 313

    7 218

    6 346

    5 466

    45

    Phạm Hùng

    Địa bàn quận Nam Từ Liêm

    44 800

    23 744

    19 264

    17 024

    27 776

    14 721

    11 944

    10 555

    23 006

    12 772

    10 472

    9 281

    46

    Phú Đô

    Đầu đường

    Cuối đường

    18 400

    11 224

    9 384

    8 464

    11 408

    6 959

    5 983

    5 248

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    47

    Phúc Diễn

    Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32)

    Đường Phương Canh

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    Đường Phương Canh

    Cổng nhà máy, xử lý phế thải

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    48

    Phùng Khoang

    Nguyễn Trãi

    Ao Nhà Thờ

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 686

    8 941

    7 372

    6 588

    12 218

    7 942

    6 843

    6 409

    Ao Nhà Thờ

    Lương Thế Vinh

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    Ao Nhà Thờ

    Trung Văn

    18 400

    11 224

    9 384

    8 464

    11 408

    6 959

    5 983

    5 248

    8 960

    6 354

    5 734

    4 928

    49

    Phương Canh

    Đường Phúc Diễn

    Ngã tư Canh

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    50

    Quang Tiến

    Đầu đường

    Cuối đường

    12 420

    8 321

    7 079

    6 396

    7 700

    5 159

    4 389

    3 966

    5 702

    3 934

    3 176

    2 737

    51

    Sa Đôi

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    52

    Tân Mỹ

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    19 964

    11 180

    9 183

    8 185

    16 291

    9 775

    8 227

    7 412

    53

    Tây Mỗ

    Ngã ba Biển Sắt

    Đường Đại lộ Thăng Long

    16 560

    10 433

    8 777

    7 949

    10 267

    6 468

    5 442

    4 928

    8 145

    5 783

    5 213

    4 480

    54

    Thị Cấm

    Đầu đường

    Cuối đường

    12 420

    8 321

    7 079

    6 396

    7 700

    5 159

    4 389

    3 966

    5 702

    3 934

    3 176

    2 737

    55

    Thiên Hiền

    Đầu đường

    Cuối đường

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    56

    Tố Hữu

    Khuất Duy Tiến

    Cầu sông Nhuệ

    34 800

    19 140

    15 660

    13 920

    21 576

    11 867

    9 709

    8 630

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    Cầu sông Nhuệ

    Giáp quận Hà Đông

    27 840

    15 869

    13 085

    11 693

    17 261

    9 839

    8 113

    7 250

    13 968

    8 792

    7 476

    6 737

    57

    Tôn Thất Thuyết

    Địa bàn quận Nam Từ Liêm

    40 600

    21 924

    17 864

    15 834

    25 172

    13 593

    11 076

    9 817

    20 540

    11 750

    9 695

    8 627

    58

    Trần Bình

    Địa bàn quận Nam Từ Liêm

    26 680

    15 208

    12 540

    11 206

    16 542

    9 429

    7 775

    6 947

    12 324

    8 011

    6 902

    6 162

    59

    Trần Hữu Dực

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 480

    18 189

    14 941

    13 317

    20 138

    11 277

    9 263

    8 256

    16 433

    9 860

    8 299

    7 476

    60

    Trần Văn Cẩn

    Đầu đường

    Cuối đường

    27 600

    15 732

    12 972

    11 592

    17 112

    9 754

    8 043

    7 187

    13 847

    8 716

    7 412

    6 679

    61

    Trần Văn Lai

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    19 964

    11 180

    9 183

    8 185

    16 291

    9 775

    8 227

    7 412

    62

    Trịnh Văn Bô

    Nguyễn Văn Giáp

    Chân cầu vượt Xuân Phương

    32 480

    18 189

    14 941

    13 317

    20 138

    11 277

    9 263

    8 256

    16 433

    9 860

    8 299

    7 476

    63

    Trung Văn

    Đầu đường

    Cuối đường

    21 850

    12 673

    10 488

    9 396

    13 547

    7 857

    6 799

    5 856

    10 589

    7 412

    6 516

    5 612

    64

    Tu Hoàng

    Đầu đường

    Cuối đường

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 699

    5 654

    4 896

    4 349

    7 331

    5 279

    4 692

    4 032

    65

    Vũ Hữu

    Địa bàn quận Nam Từ Liêm

    25 300

    14 421

    11 592

    10 350

    15 686

    8 941

    7 187

    6 417

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    66

    Vũ Quỳnh

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    19 964

    11 180

    9 183

    8 185

    16 291

    9 775

    8 227

    7 412

                     

     

    BẢNG S 5

    BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY
    (Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Bùi Thị Xuân

    Đầu phố

    Cuối phố

    8 280

    5 465

    3 726

    2 898

    5 328

    3 518

    2 397

    2 137

    3 861

    2 549

    1 737

    1 549

    2

    Cầu Trì

    Đầu phố

    Cuối phố

    9 545

    6 300

    4 295

    3 341

    6 142

    4 055

    2 763

    2 463

    4 451

    2 938

    2 002

    1 785

    3

    Chùa Thông

    Đầu phố (Ngã tư Viện 105)

    Cầu Mỗ

    14 375

    9 488

    6 469

    5 031

    9 251

    6 107

    4 162

    3 710

    6 703

    4 425

    3 016

    2 689

    Cầu Mỗ

    Hết bến xe Sơn Tây

    12 420

    8 197

    5 589

    4 347

    7 993

    5 276

    3 596

    3 206

    5 792

    3 823

    2 606

    2 323

    4

    Đinh Tiên Hoàng

    Đầu phố

    Cuối phố

    10 350

    6 831

    4 658

    3 623

    6 661

    4 396

    2 997

    2 671

    4 826

    3 186

    2 171

    1 936

    5

    Đốc Ngữ

    Đầu phố

    Cuối phố

    10 350

    6 831

    4 658

    3 623

    6 661

    4 396

    2 997

    2 671

    4 826

    3 186

    2 171

    1 936

    6

    Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì)

    Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh)

    Giáp Ba Vì

    5 060

    3 340

    2 277

    1 771

    3 256

    2 149

    1 465

    1 140

    2 360

    1 558

    1 062

    826

    7

    Đường Phú Nhi

    Quốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba

    Ngã tư đường Lê lợi

    5 750

    3 795

    2 588

    2 013

    3 701

    2 443

    1 665

    1 296

    2 681

    1 770

    1 206

    939

    8

    Đường Phú Thịnh

    Km 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh

    Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh

    6 325

    4 175

    2 846

    2 214

    4 070

    2 686

    1 831

    1 633

    2 949

    1 947

    1 327

    1 183

    9

    Đường Quốc lộ 32

    Chốt Nghệ Km 41

    Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền

    9 200

    6 072

    4 140

    3 220

    5 920

    3 908

    2 663

    2 375

    4 290

    2 832

    1 930

    1 721

    10

    Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ)

    Học viện Ngân hàng

    Đường Xuân Khanh (Ngã ba Vị Thủy)

    7 130

    4 706

    3 209

    2 496

    4 589

    3 029

    2 064

    1 840

    3 325

    2 195

    1 496

    1 334

    11

    Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)

    phố Chùa Thông

    Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)

    12 420

    8 197

    5 589

    4 347

    7 993

    5 276

    3 596

    3 206

    5 792

    3 823

    2 606

    2 323

    12

    Đường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32)

    chốt Nghệ

    đến hết địa phận phường Quang Trung

    12 420

    8 197

    5 589

    4 347

    7 993

    5 276

    3 596

    3 206

    5 792

    3 823

    2 606

    2 323

    13

    Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ

    Đầu đường Quốc lộ 21

    Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc)

    8 280

    5 465

    3 726

    2 898

    5 328

    3 518

    2 397

    2 137

    3 861

    2 549

    1 737

    1 549

    Trường THCS Sơn Lộc

    Hết địa phận Phường Sơn Lộc

    5 520

    3 643

    2 484

    1 932

    3 552

    2 345

    1 599

    1 243

    2 574

    1 699

    1 158

    901

    14

    Đường Xuân Khanh

    Giáp Ngã Ba Vị Thủy

    Ngã ba Xuân Khanh

    6 325

    4 175

    2 846

    2 214

    4 070

    2 686

    1 831

    1 633

    2 949

    1 947

    1 327

    1 183

    15

    Hoàng Diệu

    Đầu phố

    Cuối phố

    14 720

    9 715

    6 624

    5 152

    9 473

    6 253

    4 262

    3 800

    6 864

    4 531

    3 088

    2 753

    16

    Hữu Nghị

    Đầu đường

    Cuối đường

    4 140

    2 732

    1 863

    1 449

    2 665

    1 758

    1 198

    933

    1 931

    1 274

    869

    676

    17

    Lê Lai

    Đầu phố

    Cuối phố

    10 350

    6 831

    4 658

    3 623

    6 661

    4 396

    2 997

    2 671

    4 826

    3 186

    2 171

    1 936

    18

    Lê Lợi

    Trung tâm vườn hoa

    Ngã tư giao Quốc lộ 32

    13 570

    8 956

    6 107

    4 750

    8 732

    5 765

    3 928

    3 503

    6 328

    4 177

    2 847

    2 538

    Ngã tư giao Quốc lộ 32

    Giáp cảng Sơn Tây

    9 200

    6 072

    4 140

    3 220

    5 920

    3 908

    2 663

    2 375

    4 290

    2 832

    1 930

    1 721

    19

    Lê Quý Đôn

    Đầu phố

    Cuối phố

    15 410

    10 171

    6 935

    5 394

    10 585

    6 985

    4 552

    3 705

    7 670

    5 062

    3 298

    2 685

    20

    Ngô Quyền

    Đầu phố

    Cuối phố

    6 900

    4 554

    3 105

    2 415

    4 440

    2 931

    1 998

    1 781

    3 218

    2 124

    1 448

    1 291

    21

    Nguyễn Thái Học

    Đầu phố (sân vận động)

    Cuối phố

    15 410

    10 171

    6 935

    5 394

    10 585

    6 985

    4 552

    3 705

    7 670

    5 062

    3 298

    2 685

    22

    Phạm Hồng Thái

    Đầu phố

    Cuối phố

    16 675

    11 006

    7 504

    5 836

    13 007

    8 585

    5 594

    4 553

    9 425

    6 221

    4 053

    3 299

    23

    Phạm Ngũ Lão

    Đầu phố

    Cuối phố

    19 205

    12 675

    8 642

    6 722

    14 980

    9 887

    5 992

    5 243

    10 855

    7 164

    4 342

    3 799

    24

    Phan Chu Trinh

    Đầu phố

    Cuối phố

    10 350

    6 831

    4 658

    3 623

    6 661

    4 396

    2 997

    2 671

    4 826

    3 186

    2 171

    1 936

    25

    Phố Cầu Hang

    Đường tỉnh lộ 414

    Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô

    4 600

    3 036

    2 070

    1 610

    2 960

    1 954

    1 332

    1 036

    2 145

    1 416

    965

    751

    26

    Phó Đức Chính

    Đầu phố

    Cuối phố

    12 765

    8 425

    5 744

    4 468

    8 214

    5 422

    3 695

    3 295

    5 952

    3 929

    2 678

    2 388

    27

    Phú Hà

    Đinh Tiên Hoàng

    Quốc Lộ 32

    6 900

    4 554

    3 105

    2 415

    4 440

    2 931

    1 998

    1 781

    3 218

    2 124

    1 448

    1 291

    Quốc Lộ 32

    Chân đê Đại Hà

    4 600

    3 036

    2 070

    1 610

    2 960

    1 954

    1 332

    1 036

    2 145

    1 416

    965

    751

    28

    Phùng Hưng

    Đầu phố

    Cuối phố

    10 350

    6 831

    4 658

    3 623

    6 661

    4 396

    2 997

    2 671

    4 826

    3 186

    2 171

    1 936

    29

    Phùng Khắc Khoan

    Đầu phố (Ngã tư bưu điện)

    Số nhà 76 (vườn hoa chéo)

    19 205

    12 675

    8 642

    6 722

    14 980

    9 887

    5 992

    5 243

    10 855

    7 164

    4 342

    3 799

    Số nhà 76 (vườn hoa chéo)

    Chốt nghệ

    16 250

    11 154

    7 605

    5 915

    10 458

    6 903

    4 705

    4 194

    6 971

    4 602

    3 136

    2 796

    30

    Quang Trung

    Đầu phố

    Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký

    15 410

    10 171

    6 935

    5 394

    10 585

    6 985

    4 552

    3 705

    7 670

    5 062

    3 298

    2 685

    Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký

    Cuối phố

    12 000

    8 237

    5 616

    4 368

    7 723

    5 098

    3 474

    3 098

    5 148

    3 398

    2 316

    2 065

    31

    Quốc Lộ 21

    Ngã tư viện 105

    Ngã tư Tùng Thiện

    9 890

    6 527

    4 451

    3 462

    6 364

    4 201

    2 864

    2 553

    4 612

    3 044

    2 075

    1 850

    32

    Thanh Vỵ

    Đầu phố (Ngã tư viện 105)

    Hết địa phận phường Sơn Lộc

    9 890

    6 527

    4 451

    3 462

    6 364

    4 201

    2 864

    2 553

    4 612

    3 044

    2 075

    1 850

    33

    Thuần Nghệ

    Đầu đường

    Cuối đường

    7 475

    4 934

    3 364

    2 616

    4 810

    3 175

    2 164

    1 930

    3 486

    2 301

    1 568

    1 398

    34

    Trần Hưng Đạo

    Đầu phố

    Cuối phố

    6 900

    4 554

    3 105

    2 415

    4 440

    2 931

    1 998

    1 781

    3 218

    2 124

    1 448

    1 291

    35

    Trạng Trình

    Đầu phố

    Cuối phố

    4 830

    3 188

    2 174

    1 691

    3 108

    2 052

    1 398

    1 088

    2 252

    1 487

    1 013

    789

    36

    Trưng Vương

    Phạm Ngũ Lão

    Quốc lộ 32

    11 500

    7 590

    5 175

    4 025

    7 400

    4 885

    3 329

    2 968

    5 363

    3 540

    2 413

    2 151

    Quốc lộ 32

    Cuối phố

    7 705

    5 085

    3 467

    2 697

    4 958

    3 273

    2 231

    1 988

    3 593

    2 372

    1 616

    1 441

    37

    Sơn Lộc

    Đầu phố

    Cuối phố

    4 620

    3 511

    3 049

    2 818

    1 876

    1 530

    1 337

    1 260

    1 421

    1 159

    1 012

    954

     

    BẢNG S 5

    BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
    (Kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    An Dương

    Đầu đường

    Cuối đường

    30 160

    16 890

    13 874

    12 366

    18 699

    10 472

    8 602

    7 667

    15 611

    9 531

    7 969

    7 230

    2

    An Dương Vương (đường gom chân đê)

    Đầu đường (trong đê)

    Cuối đường (trong đê)

    29 000

    16 240

    13 340

    11 890

    17 980

    10 069

    8 271

    7 372

    13 968

    8 792

    7 476

    6 737

    Đầu đường (ngoài đê)

    Cuối đường (ngoài đê)

    24 360

    13 885

    11 414

    10 134

    15 103

    8 609

    7 077

    6 283

    11 503

    7 764

    6 737

    5 981

    3

    Âu Cơ (đường gom chân đê)

    Đầu đường (trong đê)

    Cuối đường (trong đê)

    34 800

    19 140

    15 660

    13 920

    21 576

    11 867

    9 709

    8 630

    18 076

    10 599

    8 874

    7 969

    Đầu đường (ngoài đê)

    Cuối đường (ngoài đê)

    32 480

    18 189

    14 941

    13 317

    20 138

    11 277

    9 263

    8 256

    16 433

    9 860

    8 299

    7 476

    4

    Bùi Trang Chước

    Đầu đường

    Cuối đường

    22 000

    12 540

    10 080

    9 000

    13 640

    7 775

    6 250

    5 580

    12 100

    6 897

    5 544

    4 950

    5

    Đặng Thai Mai

    Xuân Diệu

    Quảng An

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    24 955

    13 476

    10 980

    9 732

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    6

    Dốc Tam Đa

    Đầu đường

    Cuối đường

    31 360

    17 562

    14 426

    12 858

    19 443

    10 888

    8 944

    7 972

    15 866

    9 520

    8 012

    7 218

    7

    Đồng Cổ

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 000

    14 000

    11 500

    10 250

    15 500

    8 680

    7 130

    6 355

    13 750

    7 700

    6 325

    5 638

    8

    Đường vào Công viên nước Hồ Tây

    Lạc Long Quân

    Âu Cơ

    31 360

    17 562

    14 426

    12 858

    19 443

    10 888

    8 944

    7 972

    15 866

    9 520

    8 012

    7 218

    9

    Hoàng Hoa Thám

    Mai Xuân Thưởng

    Dốc Tam Đa

    58 000

    29 580

    23 780

    20 880

    35 960

    18 340

    14 744

    12 946

    29 579

    15 199

    12 406

    10 440

    Dốc Tam Đa

    Đường Bưởi

    45 240

    24 430

    19 906

    17 644

    28 049

    15 146

    12 341

    10 939

    23 005

    12 899

    10 599

    9 448

    10

    Hoàng Quốc Việt

    Địa bàn quận Tây Hồ

    45 240

    24 430

    19 906

    17 644

    28 049

    15 146

    12 341

    10 939

    23 005

    12 899

    10 599

    9 448

    11

    Lạc Long Quân

    Địa phận quận Tây Hồ

    41 760

    22 550

    18 374

    16 286

    25 891

    13 981

    11 392

    10 098

    21 363

    12 160

    10 024

    8 915

    12

    Mai Xuân Thưởng

    Địa phận quận Tây Hồ

    60 480

    30 845

    24 797

    21 773

    37 498

    19 124

    15 374

    13 499

    30 145

    15 073

    12 454

    10 233

    13

    Nghi Tàm (đường gom chân đê)

    Đầu đường (trong đê)

    Cuối đường (trong đê)

    40 600

    21 924

    17 864

    15 834

    25 172

    13 593

    11 076

    9 817

    20 540

    11 750

    9 695

    8 627

    Đầu đường (ngoài đê)

    Cuối đường (ngoài đê)

    33 640

    18 838

    15 474

    13 792

    20 857

    11 680

    9 594

    8 551

    17 254

    10 271

    8 627

    7 723

    14

    Nguyễn Đình Thi

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    27 807

    15 016

    12 235

    10 845

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    15

    Nguyễn Hoàng Tôn

    Địa phận quận Tây Hồ

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    13 847

    8 716

    7 412

    6 679

    16

    Nhật Chiêu

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    27 807

    15 016

    12 235

    10 845

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    17

    Phú Gia

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 000

    16 240

    13 340

    11 890

    17 980

    10 069

    8 271

    7 372

    13 968

    8 792

    7 476

    6 737

    18

    Phú Thượng

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 000

    16 240

    13 340

    11 890

    17 980

    10 069

    8 271

    7 372

    13 968

    8 792

    7 476

    6 737

    19

    Phú Xá

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 520

    14 546

    11 693

    10 440

    15 822

    9 019

    7 250

    6 473

    12 324

    8 011

    6 902

    6 162

    20

    Phúc Hoa

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 520

    14 546

    11 693

    10 440

    15 822

    9 019

    7 250

    6 473

    12 324

    8 011

    6 902

    6 162

    21

    Quảng An

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    27 807

    15 016

    12 235

    10 845

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    22

    Quảng Bá

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    27 807

    15 016

    12 235

    10 845

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    23

    Quảng Khánh

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    27 807

    15 016

    12 235

    10 845

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    24

    Tây Hồ

    Đầu đường

    Cuối đường

    36 960

    20 328

    16 632

    14 784

    22 915

    12 603

    10 312

    9 166

    19 039

    10 947

    9 083

    8 092

    25

    Thanh Niên

    Địa phận quận Tây Hồ

    78 400

    38 416

    30 576

    26 656

    48 608

    23 818

    18 957

    16 527

    36 492

    16 579

    13 502

    11 344

    26

    Thượng Thụy

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    13 847

    8 716

    7 412

    6 679

    27

    Thụy Khuê

    Đầu đường Thanh Niên

    Dốc Tam Đa

    53 360

    27 747

    22 411

    19 743

    33 083

    17 203

    13 895

    12 241

    27 114

    14 378

    11 667

    10 106

    Dốc Tam Đa

    Cuối đường

    45 240

    24 430

    19 906

    17 644

    28 049

    15 146

    12 341

    10 939

    23 005

    12 899

    10 599

    9 448

    28

    Tô Ngọc Vân

    Đầu đường

    Cuối đường

    40 250

    21 735

    17 710

    15 698

    24 955

    13 476

    10 980

    9 732

    20 363

    11 648

    9 612

    8 553

    29

    Trích Sài

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    27 807

    15 016

    12 235

    10 845

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    30

    Trịnh Công Sơn

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    19 964

    11 180

    9 183

    8 185

    16 291

    9 775

    8 227

    7 412

    31

    Từ Hoa

    Đầu đường

    Cuối đường

    37 950

    20 873

    17 078

    15 180

    23 529

    12 941

    10 588

    9 412

    19 549

    11 240

    9 327

    8 309

    32

    Văn Cao

    Địa bàn quận Tây Hồ

    78 880

    39 440

    31 552

    27 608

    48 906

    24 453

    19 562

    17 117

    36 974

    16 946

    13 863

    11 565

    33

    Vệ Hồ

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    27 807

    15 016

    12 235

    10 845

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    34

    Võ Chí Công

    Địa bàn quận Tây Hồ

    41 760

    22 550

    18 374

    16 286

    25 891

    13 981

    11 392

    10 098

    21 363

    12 160

    10 024

    8 915

    35

    Võng Thị

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    13 847

    8 716

    7 412

    6 679

    36

    Vũ Miên

    Đầu đường

    Cuối đường

    39 000

    21 060

    17 160

    15 210

    24 180

    13 057

    10 639

    9 430

    21 450

    11 583

    9 438

    8 366

    37

    Xuân Diệu

    Đầu đường

    Cuối đường

    48 300

    25 599

    20 769

    18 354

    29 946

    15 871

    12 877

    11 379

    24 436

    13 440

    10 996

    9 652

    38

    Xuân La

    Đầu đường

    Cuối đường

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    39

    Yên Hoa

    Đầu đường

    Cuối đường

    44 850

    24 219

    19 734

    17 492

    27 807

    15 016

    12 235

    10 845

    22 807

    12 788

    10 508

    9 367

    40

    Yên Phụ

    Địa bàn quận Tây Hồ

    49 450

    26 209

    21 264

    18 791

    30 659

    16 249

    13 183

    11 650

    26 066

    14 010

    11 384

    9 897

                     

     

    BẢNG S 5

    BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
    (Kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Đoạn đường

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    Từ

    Đến

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Bùi Xương Trạch

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    2

    Chính Kinh

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 300

    14 421

    11 592

    10 350

    15 686

    8 941

    7 187

    6 417

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    3

    Cù Chính Lan

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    4

    Cự Lộc

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 300

    14 421

    11 592

    10 350

    15 686

    8 941

    7 187

    6 417

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    5

    Định Công

    Địa phận quận Thanh Xuân

    30 160

    16 890

    13 874

    12 366

    18 699

    10 472

    8 602

    7 667

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    6

    Giải Phóng (đi qua đường tàu)

    Trường Chinh

    Hết địa phận quận Thanh Xuân

    37 760

    20 768

    16 992

    15 104

    23 411

    12 876

    10 535

    9 364

    16 433

    9 860

    8 299

    7 476

    Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

    Trường Chinh

    Hết địa phận quận Thanh Xuân

    55 460

    28 839

    23 293

    20 520

    34 385

    17 880

    14 442

    12 722

    23 828

    13 229

    10 846

    9 613

    7

    Giáp Nhất

    Đầu đường

    Cuối đường

    27 600

    15 732

    12 972

    11 592

    17 112

    9 754

    8 043

    7 187

    13 847

    8 716

    7 412

    6 679

    8

    Hạ Đình

    Đầu đường

    Cuối đường

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    9

    Hoàng Đạo Thành

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    10

    Hoàng Đạo Thúy

    Địa phận quận Thanh Xuân

    45 240

    24 430

    19 906

    17 644

    28 049

    15 146

    12 341

    10 939

    23 005

    12 899

    10 599

    9 448

    11

    Hoàng Minh Giám

    Địa phận quận Thanh Xuân

    33 640

    18 838

    15 474

    13 792

    20 857

    11 680

    9 594

    8 551

    17 105

    10 182

    8 553

    7 657

    12

    Hoàng Ngân

    Hoàng Đạo Thúy

    Lê Văn Lương

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    Lê Văn Lương

    Quan Nhân

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    13

    Hoàng Văn Thái

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    14

    Khuất Duy Tiến

    Đầu đường

    Cuối đường

    45 240

    24 430

    19 906

    17 644

    28 049

    15 146

    12 341

    10 939

    23 005

    12 899

    10 599

    9 448

    15

    Khương Đình

    Đầu đường

    Cuối đường

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    16

    Khương Hạ

    Đầu đường

    Cuối đường

    24 150

    13 766

    11 351

    10 143

    14 973

    8 535

    7 037

    6 289

    11 403

    7 697

    6 679

    5 929

    17

    Khương Trung

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    18

    Kim Giang

    Địa phận quận Thanh Xuân

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    19

    Lê Trọng Tấn

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    19 964

    11 180

    9 183

    8 185

    16 291

    9 775

    8 227

    7 412

    20

    Lê Văn Lương

    Giáp quận Cầu Giấy

    Khuất Duy Tiến

    53 360

    27 747

    22 411

    19 743

    33 083

    17 203

    13 895

    12 241

    25 470

    13 885

    11 297

    9 860

    21

    Lê Văn Thiêm

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    22

    Lương Thế Vinh

    Địa phận quận Thanh Xuân

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6924

    23

    Ngõ 1 phố Quan Nhân

    phố Quan Nhân

    Cuối đường

    20 700

    12 213

    10 143

    9 108

    12 834

    7 572

    6 289

    5 647

    10 031

    7 022

    6 173

    5 316

    24

    Nguỵ Như Kon Tum

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    25

    Nguyễn Huy Tưởng

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    26

    Nguyễn Ngọc Nại

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    27

    Nguyễn Quý Đức

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    28

    Nguyễn Thị Định

    Địa phận quận Thanh Xuân

    33 350

    18 676

    15 341

    13 674

    20 677

    11 579

    9 511

    8 478

    17 105

    10 182

    8 553

    7 657

    29

    Nguyễn Thị Thập

    Địa phận quận Thanh Xuân

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    30

    Nguyễn Trãi

    Ngã Tư Sở

    Cầu mới

    48 160

    25 525

    20 709

    18 301

    29 859

    15 825

    12 839

    11 346

    24 592

    13 406

    10 908

    9 520

    Cầu mới

    Hết địa bàn quận Thanh Xuân

    39 200

    21 168

    17 248

    15 288

    24 304

    13 124

    10 694

    9 479

    19 832

    11 344

    9 361

    8 329

    31

    Nguyễn Tuân

    Đầu đường

    Cuối đường

    32 200

    18 032

    14 812

    13 202

    19 964

    11 180

    9 183

    8 185

    16 291

    9 775

    8 227

    7 412

    32

    Nguyễn Văn Trỗi

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    33

    Nguyễn Viết Xuân

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    34

    Nguyễn Xiển

    Địa bàn quận Thanh Xuân

    40 320

    21 773

    17 741

    15 725

    24 998

    13 499

    10 999

    9 749

    20 626

    11 741

    9 678

    8 607

    35

    Nhân Hòa

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 300

    14 421

    11 592

    10 350

    15 686

    8 941

    7 187

    6 417

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    36

    Phan Đình Giót

    Đầu đường

    Cuối đường

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    37

    Phố Nguyễn Lân

    Đầu đường

    Cuối đường

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    38

    Phương Liệt

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    39

    Quan Nhân

    Địa phận quận Thanh Xuân

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    40

    Thượng Đình

    Đầu đường

    Cuối đường

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    41

    Tố Hữu

    Khuất Duy Tiến

    Hết địa phận Thanh Xuân

    42 920

    23 177

    18 885

    16 739

    26 610

    14 370

    11 709

    10 378

    22 184

    12 571

    10 353

    9 202

    42

    Tô Vĩnh Diện

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

    43

    Triều Khúc

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 300

    14 421

    11 592

    10 350

    15 686

    8 941

    7 187

    6 417

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    44

    Trường Chinh

    Ngã Tư Sở

    Ngã 3 Tôn Thất Tùng

    49 880

    26 436

    21 448

    18 954

    30 926

    16 391

    13 298

    11 752

    25 470

    13 885

    11 297

    9 860

    Ngã 3 Tôn Thất Tùng

    Ngã Tư Vọng

    46 400

    24 592

    19 952

    17 632

    28 768

    15 247

    12 370

    10 932

    23 828

    13 229

    10 846

    9 613

    45

    Vọng

    Địa bàn quận Thanh Xuân

    41 760

    22 550

    18 374

    16 286

    25 891

    13 981

    11 392

    10 098

    21 363

    12 160

    10 024

    8 915

    46

    Vũ Hữu

    Đầu đường

    Cuối đường

    25 300

    14 421

    11 592

    10 350

    15 686

    8 941

    7 187

    6 417

    12 218

    7 942

    6 843

    6 109

    47

    Vũ Tông Phan

    Đầu đường

    Cuối đường

    26 450

    15 077

    12 432

    11 109

    16 399

    9 347

    7 708

    6 888

    13 033

    8 309

    7 168

    6 354

    48

    Vũ Trọng Phụng

    Đầu đường

    Cuối đường

    28 750

    16 100

    13 225

    11 788

    17 825

    9 982

    8 200

    7 308

    14 661

    9 123

    7 657

    6 924

    49

    Vương Thừa Vũ

    Đầu đường

    Cuối đường

    29 900

    16 744

    13 754

    12 259

    18 538

    10 381

    8 527

    7 601

    15 477

    9 448

    7 901

    7 168

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BNG SỐ 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TÂY ĐẰNG THUỘC HUYỆN BA VÌ
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Đường ĐT 412

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết UBND thị trấn Tây Đằng

    4 025

    3 099

    2 697

    2 496

    2 983

    2 287

    1 592

    1 541

    2 162

    1 657

    1 153

    1 117

     

    Từ UBND thị trấn Tây Đằng đến Trụ sở Nông trường Suối Hai

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    1 778

    1 435

    1 168

    1 109

    1 289

    1 040

    847

    804

     

    Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ

    2 530

    2 024

    1 771

    1 645

    1 449

    1 185

    966

    918

    1 050

    858

    700

    665

    2

    Đường Phú Mỹ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến hết Vật tư nông nghiệp

    3 910

    3 011

    2 620

    2 424

    2 898

    2 222

    1 546

    1 497

    2 100

    1 610

    1 120

    1 085

     

    Từ Vật tư nông nghiệp đến bờ Kênh tiêu

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    1 778

    1 435

    1 168

    1 109

    1 289

    1 040

    847

    804

     

    Từ Kênh tiêu đến giáp đê Sông Hồng

    2 530

    2 024

    1 771

    1 645

    1 449

    1 185

    966

    918

    1 050

    858

    700

    665

    3

    Đường Quốc lộ 32 (Đường Qung Oai)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng đến ngã tư giao với đường ĐT 412

    4 485

    3 409

    2 960

    2 736

    3 478

    2 666

    1 855

    1 796

    2 520

    1 932

    1 344

    1 302

     

    Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 đến tiếp giáp xã Vật Lại

    5 175

    3 881

    3 364

    3 105

    4 057

    3 072

    2 086

    1 912

    2 940

    2 226

    1 512

    1 386

    4

    Đường Tây Đằng

    3 910

    3 011

    2 620

    2 424

    2 898

    2 222

    1 546

    1 497

    2 100

    1 610

    1 120

    1 085

    5

    Đường tránh Quốc lộ 32 tại thị trấn Tây Đằng

    3 910

    3 011

    2 620

    2 424

    2 898

    2 222

    1 546

    1 497

    2 100

    1 610

    1 120

    1 085

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    BẢNG SỐ 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN XUÂN MAI THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất 

    Giá đt thương mại, dịch vụ

    Giá đất sn xuất kinh doanh phnông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Quốc lộ 6A

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ Cầu Tân Trượng đến giáp Trại ấp trứng CP Group

    6 900

    4 968

    4 278

    3 933

    5 313

    3 959

    3 348

    3 082

    3 850

    2 869

    2 426

    2 233

     

    Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group đến Lối rẽ kho 897

    8 050

    5 635

    4 830

    4 428

    6 279

    4 616

    3 956

    3 642

    4 550

    3 345

    2 867

    2 639

     

    Đoạn từ Lối rẽ kho 897 đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai

    6 900

    4 968

    4 278

    3 933

    5 313

    3 959

    3 348

    3 082

    3 850

    2 869

    2 426

    2 233

    2

    Đường Hồ Chí Minh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ Quốc lộ 6 đến Cầu Sắt

    8 280

    5 796

    4 968

    4 554

    6 086

    4 382

    3 834

    3 531

    4 410

    3 175

    2 778

    2 558

     

    Đoạn từ Quốc lộ 6 đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp

    8 280

    5 796

    4 968

    4 554

    6 086

    4 382

    3 834

    3 531

    4 410

    3 175

    2 778

    2 558

     

    Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai

    5 175

    3 881

    3 364

    3 105

    4 057

    3 064

    2 435

    2 029

    2 940

    2 220

    1 764

    1 470

     

    Đường 21A cũ từ Quốc lộ 6 đến đường Hồ Chí Minh

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    4 508

    3 359

    2 663

    2 216

    3 267

    2 434

    1 930

    1 606

    3

    Đường Quốc lộ 6 cũ

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    4 508

    3 359

    2 663

    2 216

    3 267

    2 434

    1 930

    1 606

    4

    Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119)

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    4 508

    3 359

    2 663

    2 216

    3 267

    2 434

    1 930

    1 606

    5

    Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai)

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    4 508

    3 359

    2 663

    2 216

    3 267

    2 434

    1 930

    1 606

    6

    Đường liên khu Tân Bình (Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng)

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    4 508

    3 359

    2 663

    2 216

    3 267

    2 434

    1 930

    1 606

    7

    Đường Hoa Trà (Từ đường Hồ Chí Minh qua chợ Xuân Mai đến đường vào Sân vận động trung tâm thị trấn Xuân Mai)

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    4 508

    3 359

    2 663

    2 216

    3 267

    2 434

    1 930

    1 606

    8

    Đường vào trường PTTH Xuân Mai

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    4 508

    3 359

    2 663

    2 216

    3 267

    2 434

    1 930

    1 606

    9

    Đường Tân Bình - hết Sân vận động trung tâm

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    4 508

    3 359

    2 663

    2 216

    3 267

    2 434

    1 930

    1 606

    10

    Đường liên xã từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    4 508

    3 359

    2 663

    2 216

    3 267

    2 434

    1 930

    1 606

    11

    Đường liên khu đoạn từ Quốc lộ 6 đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    4 508

    3 359

    2 663

    2 216

    3 267

    2 434

    1 930

    1 606

    12

    Đường vào Lữ đoàn 201

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    4 508

    3 359

    2 663

    2 216

    3 267

    2 434

    1 930

    1 606

     

    BẢNG SỐ 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN PHÙNG THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Đường Quốc lộ 32

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp Hoài Đức đến ngã ba (Tượng đài)

    15 870

    10 157

    8 570

    7 776

    12 751

    7 906

    4 845

    4 080

    9 240

    5 729

    3 511

    2 957

     

    Đoạn từ Tượng đài đến hết thị trấn Phùng (Quốc lộ 32 cũ)

    15 180

    9 715

    8 197

    7 438

    12 197

    7 562

    4 635

    3 903

    8 838

    5 480

    3 358

    2 828

     

    Đoạn Quốc lộ 32 mới: từ Tượng Đài đến hết thị trấn Phùng

    13 800

    8 970

    7 590

    6 900

    11 088

    6 982

    4 291

    3 621

    8 035

    5 060

    3 110

    2 624

    2

    Đường Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ)

    12 420

    8 321

    7 079

    6 458

    9 274

    6 212

    3 466

    3 014

    6 720

    4 502

    2 512

    2 184

    3

    Đường Tân Hội (Từ đầu đường đến cuối đường)

    12 420

    8 321

    7 079

    6 396

    9 274

    6 212

    3 466

    3 014

    6 720

    4 502

    2 512

    2 184

    4

    Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ)

    15 180

    9 715

    8 197

    7 438

    12 197

    7 562

    4 635

    3 903

    8 838

    5 480

    3 358

    2 828

    5

    Đường từ đường Quốc lộ 32 đi cụm công nghiệp thị trấn Phùng

    12 420

    8 321

    7 079

    6 396

    9 274

    6 212

    3 466

    3 014

    6 720

    4 502

    2 512

    2 184

    6

    Phố Phùng Hưng

    9 890

    6 824

    5 835

    5 341

    5 538

    4 158

    3 098

    2 765

    4 013

    3 014

    2 245

    2 004

    7

    Phố Phượng Trì

    10 350

    7 038

    6 003

    5 486

    5 796

    4 290

    3 188

    2 841

    4 200

    3 108

    2 310

    2 058

    8

    Phố Thụy Ứng

    10 350

    7 038

    6 003

    5 486

    5 796

    4 290

    3 188

    2 841

    4 200

    3 108

    2 310

    2 058

     

    BẢNG SỐ 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐÔNG ANH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh)

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    9 315

    6 521

    5 589

    5 030

    6 750

    4 725

    4 050

    3 645

    2

    Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh)

    12 420

    8 321

    7 079

    6 458

    8 942

    5 633

    3 397

    3 041

    6 480

    4 082

    2 462

    2 203

    3

    Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    9 315

    6 521

    5 589

    5 030

    6 750

    4 725

    4 050

    3 645

    4

    Đường Uy Nỗ

    12 420

    8 321

    7 079

    6 458

    8 942

    5 633

    3 397

    3 041

    6 480

    4 082

    2 462

    2 203

    5

    Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa

    12 420

    8 321

    7 079

    6 458

    8 942

    5 633

    3 397

    3 041

    6 480

    4 082

    2 462

    2 203

    6

    Đường Lâm Tiên

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    9 315

    6 521

    5 589

    5 030

    6 750

    4 725

    4 050

    3 645

    7

    Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    9 315

    6 521

    5 589

    5 030

    6 750

    4 725

    4 050

    3 645

    8

    Đường Đào Cam Mộc

    12 420

    8 321

    7 079

    6 458

    8 942

    5 633

    3 397

    3 041

    6 480

    4 082

    2 462

    2 203

    9

    Đường Phúc Lộc

    15 870

    10 157

    8 570

    7 776

    9 936

    6 608

    5 962

    5 366

    7 200

    4 788

    4 320

    3 888

     

    BẢNG SỐ 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    a

    Thị trấn Yên Viên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Đình Xuyên

    14 260

    9 269

    7 843

    7 130

    9 041

    5 812

    3 487

    3 099

    6 552

    4 212

    2 527

    2 246

    2

    Đường Hà Huy Tập

    23 100

    13 167

    11 088

    9 828

    14 515

    9 254

    7 983

    7 076

    11 520

    7 344

    6 336

    5 616

    3

    Đường Phan Đăng Lưu

    14 260

    9 269

    7 843

    7 130

    9 041

    5 812

    3 487

    3 099

    6 552

    4 212

    2 527

    2 246

    4

    Đường Thiên Đức

    14 260

    9 269

    7 843

    7 130

    9 041

    5 812

    3 487

    3 099

    6 552

    4 212

    2 527

    2 246

    b

    Thị trấn Trâu Quỳ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Chính Trung

    17 600

    11 440

    9 680

    8 800

    11 151

    6 913

    4 238

    3 568

    8 081

    5 010

    3 071

    2 585

    6

    Cửu Việt

    18 000

    10 620

    8 820

    7 920

    11 405

    7 070

    4 334

    3 649

    8 264

    5 123

    3 141

    2 644

    7

    Đoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài đến Tổ dân phố Kiên Thành

    17 600

    11 440

    9 680

    8 800

    11 151

    6 913

    4 238

    3 568

    8 081

    5 010

    3 071

    2 585

    8

    Đường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn

    17 250

    10 695

    8 970

    8 108

    10 930

    6 776

    4 154

    3 497

    7 920

    4 910

    3 010

    2 534

    9

    Đường Ngô Xuân Quảng

    20 700

    12 213

    10 143

    9 108

    13 116

    7 868

    4 809

    4 263

    9 504

    5 702

    3 485

    3 089

    10

    Đường Nguyễn Đức Thuận

    22 080

    13 041

    11 316

    10 046

    13 910

    9 390

    8 148

    7 234

    10 080

    6 804

    5 904

    5 242

    11

    Đường Nguyễn Huy Nhuận (từ Nguyễn Đức Thuận đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ)

    15 870

    10 157

    8 570

    7 776

    9 936

    6 608

    3 974

    3 279

    7 200

    4 788

    2 880

    2 376

    12

    Đường trong trường Đại học Nông nghiệp I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết ĐP trường Đại học Nông nghiệp I)

    14 260

    9 269

    7 843

    7 130

    9 041

    5 812

    3 487

    3 099

    6 552

    4 212

    2 527

    2 246

    13

    Đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ

    14 260

    9 269

    7 843

    7 130

    9 041

    5 812

    3 487

    3 099

    6 552

    4 212

    2 527

    2 246

    14

    Đường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ)

    20 700

    12 213

    10 143

    9 108

    13 116

    7 868

    4 809

    4 263

    9 504

    5 702

    3 485

    3 089

    15

    Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành đến giáp đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    8 942

    5 633

    3 397

    3 041

    6 480

    4 082

    2 462

    2 203

    16

    Nguyễn Mậu Tài

    17 600

    11 440

    9 680

    8 800

    11 151

    6 913

    4 238

    3 568

    8 081

    5 010

    3 071

    2 585

    17

    Tuyến đường Đông Dư - Dương Xá

    19 000

    13 110

    11 210

    10 260

    12 038

    7 463

    4 575

    3 852

    8 723

    5 408

    3 315

    2 791

     

    BẢNG SỐ 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TRẠM TRÔI THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường ph

    Giá đất 

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Quốc lộ 32

    17 940

    11 123

    9 329

    8 432

    11 923

    7 750

    5 962

    5 366

    8 640

    5 616

    4 320

    3 888

    2

    Đường tỉnh lộ 422

    12 420

    8 321

    7 079

    6 458

    7 949

    5 326

    3 180

    2 782

    5 760

    3 859

    2 304

    2 016

    3

    Đường nối từ tỉnh lộ 422 đến cổng làng Giang

    8 970

    6 279

    5 382

    4 934

    5 465

    3 989

    3 006

    2 677

    3 960

    2 891

    2 178

    1 940

    4

    Đường trục giao thông chính của làng Giang (từ cổng làng Giang đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi)

    6 095

    4 449

    3 840

    3 535

    4 140

    3 105

    2 608

    2 070

    3 000

    2 250

    1 890

    1 500

     

    BẢNG 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN CHI ĐÔNG VÀ QUANG MINH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường ph

    Giá đất 

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường 35

    5 290

    3 968

    3 439

    3 174

    4 250

    3 209

    2 551

    2 125

    3 080

    2 325

    1 848

    1 540

    2

    Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh

    5 290

    3 968

    3 439

    3 174

    4 250

    3 209

    2 551

    2 125

    3 080

    2 325

    1 848

    1 540

    3

    Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh

    2 990

    2 362

    2 063

    1 914

    2 318

    1 796

    1 507

    1 415

    1 680

    1 302

    1 092

    1 025

    4

    Đường Chi Đông

    4 485

    3 409

    2 960

    2 736

    3 478

    2 643

    2 261

    2 086

    2 520

    1 915

    1 638

    1 512

    5

    Đường Quang Minh

    5 290

    3 968

    3 439

    3 174

    4 250

    3 209

    2 551

    2 125

    3 080

    2 325

    1 848

    1 540

    6

    Đường Võ Văn Kiệt

    7 130

    5 134

    4 421

    4 064

    5 410

    3 949

    3 083

    2 762

    3 920

    2 862

    2 234

    2 002

    7

    Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông.

    4 485

    3 409

    2 960

    2 736

    3 478

    2 643

    2 261

    2 086

    2 520

    1 915

    1 638

    1 512

     

    BẢNG SỐ 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Phố Đại Đồng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500)

    4 025

    3 099

    2 697

    2 496

    3 091

    2 366

    2 009

    1 855

    2 240

    1 714

    1 456

    1 344

     

    Đoạn từ bến xe buýt đến hết thị trấn Đại Nghĩa

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    2 318

    1 796

    1 507

    1 415

    1 680

    1 302

    1 092

    1 025

    2

    Đường Đại Nghĩa

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã năm thị trấn đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800)

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    2 318

    1 796

    1 507

    1 415

    1 680

    1 302

    1 092

    1 025

     

    Đoạn từ ngã năm thị trấn đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500)

    3 450

    2 691

    2 346

    2 174

    2 705

    2 083

    1 677

    1 449

    1 960

    1 509

    1 215

    1 050

    3

    Đường Đại Nghĩa - An Phú: đoạn từ ngã năm thị trấn đại nghĩa đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    2 318

    1 796

    1 507

    1 415

    1 680

    1 302

    1 092

    1 025

    4

    Đường Đại Nghĩa - An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa

    2 200

    1 760

    1 540

    1 430

    1 133

    948

    832

    786

    944

    790

    693

    655

    5

    Đường trục phát triển (từ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến)

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    2 318

    1 796

    1 507

    1 415

    1 680

    1 302

    1 092

    1 025

    6

    Phố Tế Tiêu

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    2 318

    1 796

    1 507

    1 415

    1 680

    1 302

    1 092

    1 025

    7

    Phố Thọ Sơn

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    2 318

    1 796

    1 507

    1 415

    1 680

    1 302

    1 092

    1 025

    8

    Phố Văn Giang

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    2 318

    1 796

    1 507

    1 415

    1 680

    1 302

    1 092

    1 025

     

    BẢNG SỐ 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    G đất thương mại, dch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    a

    Thị trấn Phú Xuyên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 1A (Từ giáp xã Nam Phong đến giáp xã Phúc Tiến)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Phía đối diện đường tàu

    5 175

    3 881

    3 364

    3 105

    4 057

    3 064

    2 435

    2 029

    2 940

    2 220

    1 764

    1 470

    -

    Phía đi qua đường tàu

    3 450

    2 691

    2 346

    2 174

    2 705

    2 083

    1 677

    1 406

    1 960

    1 509

    1 215

    1 019

    2

    Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Sơn Hà)

    3 220

    2 512

    2 190

    2 029

    2 512

    1 933

    1 633

    1 381

    1 820

    1 401

    1 183

    1 001

    3

    Đường đi vào sân vận động (từ giáp Quốc lộ 1A đến sân vận động)

    3 910

    3 011

    2 620

    2 424

    3 003

    2 298

    1 952

    1 802

    2 176

    1 665

    1 414

    1 306

    4

    Đường Thao Chính Nam Triều (từ giáp Quốc lộ 1A đến Cầu Chui Cao tốc)

    3 910

    3 011

    2 620

    2 424

    3 003

    2 298

    1 952

    1 802

    2 176

    1 665

    1 414

    1 306

    5

    Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên (từ giáp Quốc lộ 1A đến cổng Bệnh viện)

    3 910

    3 011

    2 620

    2 424

    3 003

    2 298

    1 952

    1 802

    2 176

    1 665

    1 414

    1 306

    6

    Đường vào thôn Đại Đồng

    2 530

    2 024

    1 771

    1 645

    1 932

    1 507

    1 313

    1 217

    1 400

    1 092

    952

    882

    b

    Thị trấn Phú Minh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường 429 (từ dốc Vệ tinh đến giáp đê sông Hồng)

    4 025

    3 099

    2 697

    2 496

    3 091

    2 366

    2 009

    1 855

    2 240

    1 714

    1 456

    1 344

    2

    Đoạn từ giáp đường 429 đến giáp xã Văn Nhân

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    2 415

    1 884

    1 571

    1 474

    1 750

    1 365

    1 138

    1 068

    3

    Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    2 415

    1 884

    1 571

    1 474

    1 750

    1 365

    1 138

    1 068

    4

    Đường xóm Đình Văn Nhân

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    2 415

    1 884

    1 571

    1 474

    1 750

    1 365

    1 138

    1 068

    5

    Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    2 415

    1 884

    1 571

    1 474

    1 750

    1 365

    1 138

    1 068

    6

    Đường Trục vào Vạn Điểm

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    2 415

    1 884

    1 571

    1 474

    1 750

    1 365

    1 138

    1 068

     

    BẢNG SỐ 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN GẠCH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

    TT

    Tên đường ph

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Đường cụm 3 (từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận thị trấn)

    3 910

    3 011

    2 620

    2 424

    2 985

    2 376

    1 896

    1 584

    2 164

    1 722

    1 374

    1 148

    2

    Đường 419: Từ Quốc lộ 32 đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ

    5 520

    4 085

    3 533

    3 257

    4 444

    3 355

    2 666

    2 222

    3 220

    2 431

    1 932

    1 610

    3

    Đường cụm 1: Từ đầu nhà văn hóa đến trạm bơm phía Đông

    2 300

    1 840

    1 610

    1 495

    1 739

    1 357

    1 182

    1 096

    1 260

    983

    857

    794

    4

    Đường Lạc Trị

    6 900

    4 968

    4 278

    3 933

    5 313

    3 959

    3 348

    3 082

    3 850

    2 869

    2 426

    2 233

    5

    Đường tỉnh lộ 418: Từ giáp Quốc lộ 32 đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc

    6 095

    4 449

    3 840

    3 535

    4 907

    3 655

    2 898

    2 412

    3 555

    2 648

    2 100

    1 748

    6

    Đường trục thôn Đồng Lục (từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận thị trấn)

    3 910

    3 011

    2 620

    2 424

    2 985

    2 376

    1 896

    1 584

    2 164

    1 722

    1 374

    1 148

    7

    Đường trục thôn Kiều Trung (từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận thị trấn)

    3 910

    3 011

    2 620

    2 424

    2 985

    2 376

    1 896

    1 584

    2 164

    1 722

    1 374

    1 148

    8

    Đường trục thôn Kỳ Úc (từ giáp tỉnh lộ 418 đến hết địa phận thị trấn)

    3 450

    2 691

    2 346

    2 174

    2 705

    2 083

    1 677

    1 406

    1 960

    1 509

    1 215

    1 019

    9

    Đường vào xóm Minh Tân:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đai quy hoạch

    5 175

    3 881

    3 364

    3 105

    4 057

    3 064

    2 435

    2 029

    2 940

    2 220

    1 764

    1 470

    -

    Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Minh Tân

    3 910

    3 011

    2 620

    2 424

    2 985

    2 376

    1 896

    1 584

    2 164

    1 722

    1 374

    1 148

    10

    Đường xóm Mỏ Gang:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đai quy hoạch

    5 060

    3 795

    3 289

    3 036

    3 864

    2 937

    2 318

    1 932

    2 800

    2 128

    1 680

    1 400

    -

    Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Mỏ Gang

    3 910

    3 011

    2 620

    2 424

    2 985

    2 330

    1 847

    1 542

    2 164

    1 688

    1 338

    1 118

    11

    Phố Gạch

    6 095

    4 449

    3 840

    3 535

    4 907

    3 655

    2 898

    2 412

    3 555

    2 648

    2 100

    1 748

     

    BẢNG SỐ 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN QUỐC OAI THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất 

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mạdịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai

    7 700

    5 390

    4 620

    4 235

    6 295

    4 488

    3 656

    3 202

    4 562

    3 253

    2 649

    2 320

    2

    Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai

    7 245

    5 216

    3 985

    3 550

    5 680

    4 147

    3 317

    2 901

    4 116

    3 005

    2 403

    2 102

    3

    Đoạn từ giáp đường 421A đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ

    5 865

    4 340

    3 754

    3 460

    4 637

    3 501

    3 014

    2 690

    3 360

    2 537

    2 184

    1 949

    4

    Đoạn từ giáp đường 421B đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai

    5 600

    4 088

    3 528

    3 248

    4 380

    3 256

    2 670

    2 349

    3 650

    2 714

    2 225

    1 958

    5

    Đường 419 - Đại Lộ Thăng Long đến giáp huyện Thạch Thất

    6 900

    4 968

    4 278

    3 933

    5 410

    3 949

    3 159

    2 762

    3 920

    2 862

    2 289

    2 002

    6

    Đường 421A, đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) đến giáp xã Yên Sơn

    6 000

    4 320

    3 720

    3 420

    4 704

    3 434

    2 747

    2 402

    3 920

    2 862

    2 289

    2 002

    7

    Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai

    7 590

    5 389

    4 630

    4 250

    5 796

    4 290

    3 188

    2 841

    4 200

    3 108

    2 310

    2 058

    8

    Phố Huyện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    +

    Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà

    7 590

    5 389

    4 630

    4 250

    5 796

    4 290

    3 188

    2 841

    4 200

    3 108

    2 310

    2 058

    +

    Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long

    6 440

    4 701

    4 057

    3 735

    5 037

    3 744

    3 071

    2 701

    3 650

    2 714

    2 225

    1 958

    9

    Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá

    6 670

    4 802

    4 135

    3 802

    5 216

    3 825

    3 130

    2 713

    3 780

    2 772

    2 268

    1 966

     

    BẢNG S 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN SÓC SƠN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất 

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Đa Phúc

    7 820

    5 552

    4 770

    4 379

    5 966

    4 239

    2 788

    2 450

    4 323

    3 072

    2 020

    1 775

    2

    Đường Quốc lộ 3 qua địa phận thị trấn

    9 200

    6 348

    5 428

    4 968

    6 594

    4 616

    3 297

    2 637

    4 778

    3 345

    2 389

    1 911

    3

    Đường vành đai thị trấn

    5 635

    4 170

    3 606

    3 325

    4 521

    3 165

    2 113

    1 856

    3 276

    2 293

    1 531

    1 345

    4

    Khuông Việt

    6 095

    4 449

    3 840

    3 535

    4 830

    3 623

    2 257

    1 983

    3 500

    2 625

    1 636

    1 437

    5

    Lưu Nhãn Chú

    6 095

    4 449

    3 840

    3 535

    4 830

    3 623

    2 257

    1 983

    3 500

    2 625

    1 636

    1 437

    6

    Ngô Chi Lan

    8 000

    5 520

    4 720

    4 320

    4 960

    3 422

    2 926

    2 678

    4 238

    3 012

    1 980

    1 740

    7

    Núi Đôi

    7 820

    5 552

    4 770

    4 379

    5 966

    4 239

    2 788

    2 450

    4 323

    3 072

    2 020

    1 775

    8

    Thân Nhân Chung

    6 095

    4 449

    3 840

    3 535

    4 830

    3 623

    2 257

    1 983

    3 500

    2 625

    1 636

    1 437

     

    BẢNG S 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN LIÊN QUAN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Đường 419 đoạn giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan)

    6 670

    4 802

    4 135

    3 802

    5 216

    3 808

    3 130

    2 713

    3 780

    2 759

    2 268

    1 966

    2

    Đoạn đường 420 từ giáp xã Kim Quan đến đường 419

    4 945

    3 709

    3 214

    2 967

    3 864

    2 937

    2 318

    1 947

    2 800

    2 128

    1 680

    1 411

    3

    Đoạn đường từ 420 đến đường 419 (giáp công an huyện)

    6 670

    4 802

    4 135

    3 802

    5 216

    3 808

    3 130

    2 713

    3 780

    2 759

    2 268

    1 966

    4

    Đường đê từ giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan)

    2 300

    1 840

    1 610

    1 495

    1 739

    1 357

    1 182

    1 096

    1 260

    983

    857

    794

     

    BẢNG SỐ 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN KIM BÀI THUỘC HUYỆN THANH OAI
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường ph

    Giá đất 

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn

    8 050

    5 635

    4 830

    4 428

    6 376

    4 655

    3 506

    3 125

    4 620

    3 373

    2 541

    2 264

    2

    Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến Bệnh viện huyện Thanh Oai

    5 865

    4 340

    3 754

    3 460

    3 671

    2 790

    2 313

    2 019

    2 660

    2 022

    1 676

    1 463

    3

    Đường vào thôn Cát Động:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    +

    Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đường vào thôn Cát Động

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    3 284

    2 513

    2 134

    1 971

    2 380

    1 821

    1 547

    1 428

    +

    Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    3 284

    2 513

    2 134

    1 971

    2 380

    1 821

    1 547

    1 428

    4

    Đường vào thôn Kim Bài: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    3 284

    2 513

    2 134

    1 971

    2 380

    1 821

    1 547

    1 428

    5

    Đường vào thôn Kim Lâm: Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn qua nhà Văn hóa thôn Kim Lâm đến thôn Kim Lâm

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    3 284

    2 513

    2 134

    1 971

    2 380

    1 821

    1 547

    1 428

    6

    Đường vào thôn Kim Lâm: Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn từ Tượng đài Liệt sỹ của huyện đến thôn Kim Lâm

    5 865

    4 340

    3 754

    3 460

    3 671

    2 790

    2 313

    2 019

    2 660

    2 022

    1 676

    1 463

    7

    Đường vào xóm lẻ Kim Lâm: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến xóm lẻ Kim Lâm

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    3 284

    2 513

    2 134

    1 971

    2 380

    1 821

    1 547

    1 428

     

    BẢNG SỐ 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Đường Ngọc Hồi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Phía đối diện đường tầu

    25 300

    14 421

    11 891

    10 626

    15 898

    10 135

    8 743

    7 750

    11 520

    7 344

    6 336

    5 616

    -

    Phía đi qua đường tầu

    18 860

    11 505

    9 619

    8 676

    11 923

    7 750

    5 962

    5 366

    8 640

    5 616

    4 320

    3 888

    2

    Đường Phan Trọng Tuệ (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

    22 080

    12 806

    10 598

    9 494

    13 910

    9 390

    8 148

    7 234

    10 080

    6 804

    5 904

    5 242

    3

    Đường vào Công An huyện Thanh Trì (từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự đến trung tâm văn hóa huyện)

    17 940

    11 123

    9 329

    8 432

    11 341

    7 493

    5 782

    5 214

    8 219

    5 430

    4 190

    3 779

    4

    Đường từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì đến giáp đường Tứ Hiệp

    17 940

    11 123

    9 329

    8 432

    11 341

    7 493

    5 782

    5 214

    8 219

    5 430

    4 190

    3 779

    5

    Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

    22 080

    12 806

    10 598

    9 494

    13 910

    9 390

    8 148

    7 234

    10 080

    6 804

    5 904

    5 242

    6

    Đường Tứ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

    22 080

    12 806

    10 598

    9 494

    13 910

    9 390

    8 148

    7 234

    10 080

    6 804

    5 904

    5 242

    7

    Đường vào Bệnh viện nội tiết (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết thị trấn Văn Điển

    22 080

    12 806

    10 598

    9 494

    13 910

    9 390

    8 148

    7 234

    10 080

    6 804

    5 904

    5 242

    8

    Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến đến đường Tứ Hiệp

    17 250

    10 695

    8 970

    8 108

    10 930

    6 776

    4 154

    3 577

    7 920

    4 910

    3 010

    2 592

    9

    Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến hết thị trấn Văn Điển

    17 250

    10 695

    8 970

    8 108

    10 930

    6 776

    4 154

    3 577

    7 920

    4 910

    3 010

    2 592

    10

    Đường Vĩnh Quỳnh (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)

    17 250

    10 695

    8 970

    8 108

    10 930

    6 776

    4 154

    3 577

    7 920

    4 910

    3 010

    2 592

     

    BẢNG S 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THƯỜNG TÍN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Đường 427A (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Văn Bình)

    8 970

    6 279

    5 382

    4 934

    6 376

    4 655

    3 506

    3 125

    4 620

    3 373

    2 541

    2 264

    2

    Đường 427b

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn giáp từ Quốc lộ 1A đến giáp cửa hàng lương thực huyện

    8 970

    6 279

    5 382

    4 934

    6 376

    4 655

    3 506

    3 125

    4 620

    3 373

    2 541

    2 264

    -

    Đoạn từ cửa hàng lương thực huyện đến giáp xã Văn Phú

    6 325

    4 617

    3 985

    3 669

    3 623

    2 705

    2 125

    1 642

    2 625

    1 960

    1 540

    1 190

    3

    Đường giáp UBND huyện Thường Tín đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện

    6 325

    4 617

    3 985

    3 669

    3 623

    2 705

    2 125

    1 642

    2 625

    1 960

    1 540

    1 190

    4

    Từ giáp đường 427B đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín

    6 325

    4 617

    3 985

    3 669

    3 623

    2 705

    2 125

    1 642

    2 625

    1 960

    1 540

    1 190

    5

    Từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây

    6 325

    4 617

    3 985

    3 669

    3 623

    2 705

    2 125

    1 642

    2 625

    1 960

    1 540

    1 190

    6

    Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín (Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín)

    6 325

    4 617

    3 985

    3 669

    3 623

    2 705

    2 125

    1 642

    2 625

    1 960

    1 540

    1 190

    7

    Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Phía đối diện đường tầu

    12 420

    8 321

    7 079

    6 458

    9 274

    6 212

    3 710

    3 245

    6 720

    4 502

    2 688

    2 352

    -

    Phía đi qua đường tầu

    8 970

    6 279

    5 382

    4 934

    6 376

    4 655

    3 506

    3 125

    4 620

    3 373

    2 541

    2 264

    8

    Đường từ đường 427 qua tiểu khu Nguyễn Du (phía tây) đến hết phạm vi thị trấn

    6 325

    4 617

    3 985

    3 669

    3 623

    2 705

    2 125

    1 642

    2 625

    1 960

    1 540

    1 190

    BẢNG SỐ 6

    BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÂN ĐÌNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    1

    Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ đầu thị trấn đến sân vận động

    5 980

    4 425

    3 827

    3 528

    5 023

    3 666

    3 165

    2 913

    3 640

    2 657

    2 293

    2 111

     

    Đoạn từ sân vận động đến đầu cầu Vân Đình

    8 050

    5 635

    4 830

    4 428

    4 936

    4 260

    3 922

    3 335

    3 577

    3 087

    2 842

    2 616

     

    Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến hết địa phận thị trấn

    5 635

    4 170

    3 606

    3 325

    4 637

    3 501

    3 014

    2 690

    3 360

    2 537

    2 184

    1 949

     

    Đoạn từ xóm Chùa Chè đến Đình Hoàng Xá

    4 485

    3 409

    2 960

    2 736

    3 767

    2 824

    2 447

    2 259

    2 730

    2 047

    1 773

    1 637

    2

    Đường 428 đoạn qua thị trấn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Hậu Xá

    5 635

    4 170

    3 606

    3 325

    4 637

    3 501

    3 014

    2 690

    3 360

    2 537

    2 184

    1 949

    3

    Đường đê: Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến xã Đồng Tiến

    4 370

    3 321

    2 884

    2 666

    3 671

    2 790

    2 313

    2 019

    2 660

    2 022

    1 676

    1 463

    4

    Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến Đình thôn Vân Đình

    4 485

    3 409

    2 960

    2 736

    3 690

    2 862

    2 474

    2 214

    2 674

    2 074

    1 793

    1 604

    5

    Đường Quang Trung: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến trạm điện Vân Đình

    4 485

    3 409

    2 960

    2 736

    3 767

    2 824

    2 447

    2 259

    2 730

    2 047

    1 773

    1 637

    6

    Đường hai bên sông Nhuệ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ cống Vân Đình đến Xí nghiệp gạch

    4 370

    3 321

    2 884

    2 666

    3 671

    2 790

    2 313

    2 019

    2 660

    2 022

    1 676

    1 463

     

    Đoạn từ cống Vân Đình đến hết địa phận thôn Hoàng Xá

    4 255

    3 276

    2 851

    2 638

    1 932

    1 507

    1 313

    1 217

    1 400

    1 092

    952

    882

    7

    Đường Cần Thơ - Xuân Quang: Đoạn từ đầu cầu bệnh viện đến hết địa phận thị trấn

    3 036

    2 398

    2 095

    1 943

    1 774

    1 403

    1 224

    1 136

    1 320

    1 043

    911

    845

     

    BẢNG SỐ 7

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất 

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Đường Quốc lộ 6

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn

    11 270

    7 664

    6 537

    5 973

    4 666

    7 866

    5 506

    4 720

    3 933

    3 146

    5 700

    3 990

    3 420

    2 850

    2 280

    2

    Quốc lộ 6 cũ từ Quốc lộ 6A (Bưu điện) đến Hiệu sách thị trấn Chúc Sơn.

    8 050

    5 635

    4 830

    4 428

    3 478

    5 651

    3 956

    2 827

    2 569

    2 261

    4 095

    2 867

    2 048

    1 862

    1 638

    3

    Quốc lộ 6 cũ từ Ngã tư Ninh đến Trường trung tâm khuyết tật trên địa bàn thị trấn Chúc Sơn

    7 616

    5 407

    4 646

    4 265

    3 359

    4 516

    3 161

    2 484

    2 258

    1 693

    3 763

    2 634

    2 070

    1 882

    1 411

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Tỉnh lộ 419 (đoạn qua thị trấn Chúc Sơn)

    5 712

    4 227

    3 656

    3 370

    2 673

    3 871

    2 709

    2 129

    1 935

    1 664

    2 880

    2 016

    1 584

    1 440

    1 238

    2

    Đường Trục huyện từ Quốc lộ 6A đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng đến đường Du lịch Chùa Trầm

    7 616

    5 407

    4 646

    4 265

    3 359

    4 516

    3 161

    2 484

    2 258

    1 693

    3 360

    2 352

    1 848

    1 680

    1 260

    3

    Đường du lịch Chùa Trầm đoạn từ Quốc lộ 6A qua trụ sở tiếp công dân huyện và Chùa Trầm đến Chùa Vô Vi tiếp giáp xã Tiên Phương

    6 800

    4 828

    4 148

    3 808

    2 999

    4 032

    2 822

    2 218

    2 016

    1 512

    3 360

    2 352

    1 848

    1 680

    1 260

    4

    Đường đê Đáy đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn đường trong đê

    7 616

    5 407

    4 646

    4 265

    3 359

    4 516

    3 161

    2 484

    2 258

    1 693

    3 763

    2 634

    2 070

    1 882

    1 411

     

    Đoạn đường ngoài đê

    6 800

    4 828

    4 148

    3 808

    2 999

    4 032

    2 822

    2 218

    2 016

    1 512

    3 360

    2 352

    1 848

    1 680

    1 260

    5

    Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai

    5 390

    3 989

    3 450

    3 180

    2 522

    3 104

    2 329

    1 995

    1 663

    1 612

    2 352

    1 764

    1 512

    1 260

    1 221

     

    BẢNG SỐ 7

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Đường Quốc lộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập

    14 720

    9 568

    8 096

    7 360

    5 697

    9 106

    6 739

    5 753

    4 553

    2 910

    6 598

    4 883

    4 169

    3 299

    2 108

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập

    9 856

    6 801

    5 815

    5 322

    4 169

    6 209

    4 284

    3 586

    2 999

    2 124

    4 620

    3 188

    2 668

    2 232

    1 580

    2

    Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn đường trong đê

    7 920

    5 544

    4 752

    4 356

    3 421

    4 990

    3 493

    2 930

    2 455

    1 742

    4 158

    2 911

    2 442

    2 046

    1 452

     

    Đoạn đường ngoài đê

    7 200

    5 040

    4 320

    3 960

    3 110

    4 536

    3 175

    2 664

    2 232

    1 584

    3 780

    2 646

    2 220

    1 860

    1 320

    3

    Đường giao thông liên xã Liên Trung

    7 920

    5 544

    4 752

    4 356

    3 421

    4 990

    3 493

    2 930

    2 455

    1 742

    3 780

    2 646

    2 220

    1 860

    1 320

    4

    Đường giao thông liên xã Tân Lập

    9 240

    6 376

    5 452

    4 990

    3 908

    5 702

    4 220

    3 604

    2 851

    1 822

    4 320

    3 197

    2 730

    2 160

    1 380

     

    BẢNG SỐ 7

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất 

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Quốc lộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi)

    22 080

    13 041

    11 316

    10 046

    7 154

    13 910

    9 390

    8 148

    7 234

    3 905

    10 080

    6 804

    5 904

    5 242

    2 830

     

    Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn qua xã Cổ Bi)

    22 080

    13 041

    11 316

    10 046

    7 154

    13 910

    9 390

    8 148

    7 234

    3 905

    10 080

    6 804

    5 904

    5 242

    2 830

    2

    Quốc lộ 1B: Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn

    22 080

    13 041

    11 316

    10 046

    7 154

    13 910

    9 390

    8 148

    7 234

    3 905

    10 080

    6 804

    5 904

    5 242

    2 830

     

    Đường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư

    10 528

    7 159

    6 397

    5 580

    4 359

    6 774

    5 080

    4 605

    3 997

    2 489

    5 040

    3 780

    3 427

    2 974

    1 852

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Cổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ)

    15 456

    9 892

    8 736

    7 573

    5 842

    9 677

    6 968

    6 290

    5 419

    3 031

    7 200

    5 184

    4 680

    4 032

    2 255

    4

    Đường đê Sông Hồng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    +

    Đoạn đường trong đê

    12 096

    8 104

    7 204

    6 290

    4 899

    7 741

    5 710

    5 187

    4 490

    2 489

    6 451

    4 758

    4 322

    3 742

    2 074

    +

    Đoạn đường ngoài đê

    10 800

    7 236

    6 432

    5 616

    4 374

    6 912

    5 098

    4 631

    4 009

    2 222

    5 760

    4 248

    3 859

    3 341

    1 852

    5

    Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Cổ Bi)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    +

    Đoạn đường trong đê

    8 960

    6 182

    5 286

    4 838

    3 790

    5 504

    3 853

    2 753

    2 202

    1 761

    4 586

    3 211

    2 294

    1 835

    1 467

    +

    Đoạn đường ngoài đê

    8 000

    5 520

    4 720

    4 320

    3 384

    4 914

    3 440

    2 458

    1 966

    1 572

    4 095

    2 867

    2 048

    1 638

    1 310

    6

    Tuyến đường từ Hầm Chui cầu Thanh Trì đến hết địa phận Gia Lâm

    6 000

    3 720

    3 120

    2 820

    2 538

    4 692

    3 285

    2 347

    1 877

    1 501

    3 491

    1 616

    1 065

    744

    1 117

    7

    Tuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận đến Dự án cảng thông quan nội địa

    15 000

    9 600

    8 478

    7 350

    5 670

    9 391

    6 762

    6 104

    5 259

    2 941

    6 988

    5 031

    4 542

    3 913

    2 188

    8

    Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng

    7 000

    4 830

    4 130

    3 780

    2 646

    5 474

    3 832

    2 738

    2 190

    1 751

    4 072

    3 040

    2 389

    1 846

    1 275

    9

    Tuyến đường Đông Dư - Dương Xá

    17 000

    10 880

    9 609

    8 330

    6 426

    10 643

    7 664

    6 918

    5 960

    3 333

    7 919

    6 002

    5 148

    4 635

    2 480

     

    BẢNG SỐ 7

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường ph

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Đường Quốc l

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh)

    17 600

    10 736

    8 976

    8 096

    6 178

    11 405

    7 603

    6 653

    5 544

    3 049

    8 640

    5 760

    5 040

    4 200

    2 310

    2

    Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Kim Chung

    18 400

    11 224

    9 384

    8 464

    6 458

    11 923

    7 949

    6 955

    5 796

    3 188

    8 640

    5 760

    5 040

    4 200

    2 310

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Lê Trọng Tấn (đoạn qua xã La Phù, An Khánh)

    13 664

    8 882

    7 515

    6 832

    5 288

    8 709

    6 338

    5 748

    4 964

    2 580

    6 480

    4 716

    4 277

    3 694

    1 920

    2

    Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh)

    9 408

    6 492

    5 551

    5 080

    3 979

    5 806

    4 296

    3 669

    2 903

    1 855

    4 320

    3 197

    2 730

    2 160

    1 380

    3

    Đường tỉnh lộ 422 (đoạn qua xã Kim Chung)

    9 408

    6 492

    5 551

    5 080

    3 979

    5 806

    4 296

    3 669

    2 903

    1 855

    4 320

    3 197

    2 730

    2 160

    1 380

    4

    Đường tỉnh lộ 422 B (đoạn qua xã Vân Canh)

    13 664

    8 882

    7 515

    6 832

    5 288

    8 709

    6 338

    5 748

    4 964

    2 580

    6 480

    4 716

    4 277

    3 694

    1 920

    5

    Đường tỉnh lộ 422 B (đoạn qua xã Kim Chung, Di Trạch)

    12 096

    8 104

    6 895

    6 290

    4 899

    7 741

    5 710

    5 187

    4 490

    5 468

    5 760

    4 248

    3 859

    3 341

    1 837

    6

    Đường tỉnh lộ 423 (đoạn qua xã An Khánh)

    9 408

    6 492

    5 551

    5 080

    3 979

    5 806

    4 296

    3 669

    2 903

    1 855

    4 320

    3 197

    2 730

    2 160

    1 380

    7

    Đường An Khánh đi Lại Yên (đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến giáp xã Lại Yên)

    12 096

    8 104

    6 895

    6 290

    4 899

    7 741

    5 710

    5 187

    4 490

    2 468

    5 760

    4 248

    3 859

    3 341

    1 837

    8

    Đường Cầu Khum-Vân Canh (đoạn từ giáp xã Lại Yên đến đường 422B)

    9 408

    6 492

    5 551

    5 080

    3 979

    5 806

    4 296

    3 669

    2 903

    1 855

    4 320

    3 197

    2 730

    2 160

    1 380

    9

    Đường từ Đại lộ Thăng Long đến tỉnh lộ 423

    12 096

    8 104

    6 895

    6 290

    4 899

    7 741

    5 710

    5 187

    4 490

    2 468

    5 760

    4 248

    3 859

    3 341

    1 837

    10

    Đường Chùa Tổng: từ đường 423 qua Đình La Phù đến giáp xã Đông La

    8 064

    5 645

    4 838

    4 435

    3 483

    5 080

    3 556

    2 984

    2 500

    1 774

    3 780

    2 646

    2 220

    1 860

    1 320

    11

    Đường liên xã đi qua xã Đông La:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Phía bên đồng

    7 260

    5 155

    4 429

    4 066

    3 201

    4 752

    3 421

    2 851

    2 376

    1 703

    3 600

    2 592

    2 160

    1 800

    1 290

    -

    Phía bên bãi

    6 600

    4 752

    4 092

    3 762

    2 970

    4 356

    3 180

    2 614

    2 178

    1 612

    3 300

    2 409

    1 980

    1 650

    1 221

     

    BẢNG SỐ 7

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH OAI
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất 

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Đường Quc lộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Quốc lộ 21B (đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa)

    9 660

    6 665

    5 699

    5 216

    4 086

    6 955

    5 216

    4 729

    4 104

    2 234

    5 040

    3 780

    3 427

    2 974

    1 619

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Bích Hòa - Cao Viên (từ giáp xã Bích Hòa đến xã Cao Viên)

    5 610

    4 151

    3 590

    3 310

    2 917

    3 654

    2 285

    1 917

    1 540

    1 396

    2 768

    1 731

    1 452

    1 166

    1 057

    2

    Đường Bích Hòa - Cao Viên (từ Quốc lộ 21B đến hết xã Bích Hòa)

    7 150

    5 077

    4 362

    4 004

    3 504

    4 657

    2 794

    2 329

    1 862

    1 676

    3 528

    2 117

    1 764

    1 411

    1 270

    3

    Đường Bích Hòa - Cự Khê (từ giáp xã Bích Hòa đến đê Sông Nhuệ)

    5 830

    4 256

    3 673

    3 381

    2 973

    3 797

    2 343

    1 961

    1 573

    1 422

    2 877

    1 775

    1 485

    1 192

    1 078

    4

    Đường Bích Hòa - Cự Khê (từ Quốc lộ 21B đến hết xã Bích Hòa)

    7 150

    5 077

    4 362

    4 004

    3 504

    4 657

    2 794

    2 329

    1 862

    1 676

    3 528

    2 117

    1 764

    1 411

    1 270

    5

    Đường Cao Viên đi Thanh Cao: từ chợ Bộ đến giáp địa phận xã Thanh Cao

    4 180

    3 177

    2 759

    2 550

    2 257

    2 723

    1 749

    1 473

    1 186

    1 080

    2 063

    1 325

    1 116

    899

    818

    6

    Đường từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ đến hết xã Cự Khê

    4 730

    3 548

    3 075

    2 838

    2 507

    3 081

    1 953

    1 641

    1 320

    1 199

    2 334

    1 479

    1 243

    1 000

    909

     

    BẢNG SỐ 7

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của y ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất 

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Quốc lộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Phía đối diện đường tầu

    25 300

    14 421

    12 144

    10 764

    8 855

    15 898

    10 135

    8 743

    7 750

    4 464

    11 520

    7 344

    6 336

    5 616

    3 235

     

    + Phía đi qua đường tầu

    20 240

    12 558

    11 040

    9 508

    7 691

    13 910

    9 390

    8 148

    7 234

    3 905

    10 080

    6 804

    5 904

    5 242

    2 830

    2

    - Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Phía đối diện đường tầu

    18 860

    11 505

    9 619

    8 676

    7 355

    11 923

    8 396

    7 501

    6 439

    3 485

    8 640

    6 084

    5 436

    4 666

    2 525

     

    + Phía đi qua đường tầu

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    6 033

    8 942

    6 508

    5 902

    5 098

    2 875

    6 480

    4 716

    4 277

    3 694

    2 083

    3

    Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì

    22 080

    13 041

    11 316

    10 046

    7 949

    15 180

    9 660

    8 280

    7 590

    4 140

    11 000

    7 000

    6 000

    5 700

    3 000

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường bờ trái sông Tô Lịch (đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn đến giáp quận Hoàng Mai)

    18 040

    11 004

    9 200

    8 298

    7 036

    11 405

    8 031

    7 175

    6 159

    3 333

    8 640

    6 084

    5 436

    4 666

    2 525

    2

    Đường Cầu Bươu (đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai)

    17 940

    11 123

    9 329

    8 432

    6 624

    11 040

    8 280

    6 900

    5 520

    2 760

    8 000

    6 000

    5 000

    4 000

    2 000

    3

    Đường Chiến Thắng đoạn qua xã Tân Triều

    20 240

    12 558

    11 040

    9 508

    7 691

    13 910

    9 390

    8 148

    7 234

    3 905

    10 080

    6 804

    5 904

    5 242

    2 830

    4

    Đường Cổ Điển (Đường từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện đến xóm Kho làng Cổ Điển A)

    12 096

    8 104

    7 204

    6 290

    5 443

    7 741

    5 710

    5 187

    4 490

    2 489

    5 760

    4 248

    3 859

    3 341

    1 852

    5

    Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa

    7 260

    5 155

    4 429

    4 066

    3 557

    4 752

    3 733

    2 444

    1 955

    1 563

    3 600

    2 828

    1 852

    1 481

    1 184

    6

    Đường gom chân đê Sông Hồng (Đoạn qua xã Tứ Hiệp)

    11 880

    7 960

    7 075

    6 178

    5 346

    7 603

    5 608

    5 094

    4 410

    2 444

    5 760

    4 248

    3 859

    3 341

    1 852

    7

    Đường gom chân Quốc lộ 1B đoạn qua xã Tứ Hiệp

    17 600

    10 920

    9 600

    8 268

    6 688

    12 096

    8 165

    7 085

    6 290

    3 396

    10 080

    6 804

    5 904

    5 242

    2 830

    8

    Đường Kim Giang (từ giáp quận Hoàng Mai đến giáp đường Cầu Bươu)

    18 860

    11 505

    9 619

    8 676

    7 355

    11 923

    8 396

    7 501

    6 439

    3 485

    8 640

    6 084

    5 436

    4 666

    2 525

    9

    Đường Nghiêm Xuân Yêm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt

    18 860

    11 505

    9 619

    8 676

    7 355

    11 923

    8 396

    7 501

    6 439

    3 485

    8 640

    6 084

    5 436

    4 666

    2 525

     

    Đoạn qua địa phận xã Tân Triều

    18 860

    11 505

    9 619

    8 676

    7 355

    11 923

    8 396

    7 501

    6 439

    3 485

    8 640

    6 084

    5 436

    4 666

    2 525

    10

    Đường Nguyễn Bặc (đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 405 đến ngã tư giao cắt đường Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp)

    20 240

    12 558

    11 040

    9 508

    7 691

    13 910

    9 390

    8 148

    7 234

    3 905

    10 080

    6 804

    5 904

    5 242

    2 830

    11

    Đường Nguyễn Bồ (đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển, đến ngã ba tiếp giáp đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương)

    21 120

    12 250

    10 138

    9 082

    7 603

    13 306

    8 982

    7 794

    6 919

    3 736

    10 080

    6 804

    5 904

    5 242

    2 830

    12

    Đường Nguyễn Xiển: thuộc xã Tân Triều

    32 000

    17 920

    14 720

    13 120

    10 880

    16 684

    9 931

    8 342

    7 468

    5 100

    12 600

    7 500

    6 300

    5 640

    3 852

    13

    Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai)

    18 860

    11 505

    9 619

    8 676

    7 355

    11 923

    8 396

    7 501

    6 439

    3 485

    8 640

    6 084

    5 436

    4 666

    2 525

    14

    Đường Quang Lai (đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì, đến ngã ba giao cắt đường liên xã)

    17 160

    10 639

    8 923

    8 065

    6 336

    10 560

    7 920

    6 600

    5 280

    2 640

    8 000

    6 000

    5 000

    4 000

    2 000

    15

    Đường Tả Thanh Oai (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần)

    8 800

    6 072

    5 192

    4 752

    4 136

    5 227

    3 361

    2 015

    1 793

    1 612

    3 960

    2 546

    1 527

    1 358

    1 221

    16

    Đường Thanh Liệt (đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an, đến ngã ba giao cắt đường đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La)

    17 940

    11 123

    9 329

    8 432

    6 624

    11 040

    8 280

    6 900

    5 520

    2 760

    8 000

    6 000

    5 000

    4 000

    2 000

    17

    Đường Triều Khúc (giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng)

    18 860

    11 505

    9 619

    8 676

    7 355

    11 923

    8 396

    7 501

    6 439

    3 485

    8 640

    6 084

    5 436

    4 666

    2 525

    18

    Đường từ Cầu Hữu Hòa đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa

    8 800

    6 072

    5 192

    4 752

    4 136

    5 227

    3 361

    2 015

    1 793

    1 612

    3 960

    2 546

    1 527

    1 358

    1 221

    19

    Đường từ Cầu Tó đến cầu Hữu Hòa

    11 880

    7 960

    7 075

    6 178

    5 346

    7 603

    5 608

    5 094

    4 410

    2 444

    5 760

    4 248

    3 859

    3 341

    1 852

    20

    Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ)

    8 800

    6 072

    5 192

    4 752

    4 136

    5 227

    3 361

    2 015

    1 793

    1 612

    3 960

    2 546

    1 527

    1 358

    1 221

    21

    Đường từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều đến Nguyễn Xiển

    18 860

    11 505

    9 619

    8 676

    7 355

    11 923

    8 396

    7 501

    6 439

    3 485

    8 640

    6 084

    5 436

    4 666

    2 525

    22

    Đường từ đường Kim Giang đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế

    13 664

    8 882

    7 515

    6 832

    5 876

    8 709

    6 338

    5 748

    4 965

    2 800

    6 480

    4 716

    4 277

    3 694

    2 083

    23

    Đường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 đến Đình Phạm Tu

    12 096

    8 104

    7 204

    6 290

    5 443

    7 741

    5 710

    5 187

    4 490

    2 489

    5 760

    4 248

    3 859

    3 341

    1 852

    24

    Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp thị trấn Văn Điển

    15 456

    9 892

    8 346

    7 573

    6 492

    9 677

    6 968

    6 290

    5 419

    3 031

    7 200

    5 184

    4 680

    4 032

    2 255

    25

    Đường từ hết đường Tựu Liệt đến hết địa bàn huyện Thanh Trì

    13 664

    8 882

    7 515

    6 832

    5 876

    8 709

    6 338

    5 748

    4 965

    2 800

    6 480

    4 716

    4 277

    3 694

    2 083

    26

    Đường Tứ Hiệp (từ đường Ngọc Hồi đến giáp đê Sông Hồng)

    18 368

    11 204

    9 368

    8 449

    7 164

    11 612

    8 177

    7 306

    6 271

    3 394

    8 640

    6 084

    5 436

    4 666

    2 525

    27

    Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến Đình Tựu Liệt)

    18 368

    11 204

    9 368

    8 449

    7 164

    11 612

    8 177

    7 306

    6 271

    3 394

    8 640

    6 084

    5 436

    4 666

    2 525

    28

    Đường Vũ Uy (đoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều)

    18 040

    11 004

    9 200

    8 298

    7 036

    11 405

    8 031

    7 175

    6 159

    3 333

    8 640

    6 084

    5 436

    4 666

    2 525

    29

    Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều đoạn từ giáp đường Cầu Bươu đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông

    12 420

    8 321

     7 397

    6 458

    5 589

    7 949

    5 863

    5 326

    4 610

    2 555

    5 760

    4 248

    3 859

    3 341

    1 852

     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN BA VÌ
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

     Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Đường Quốc lộ

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài)

    2 760

    2 180

    1 904

    1 766

    1 581

    1 275

    1 038

    986

    1 145

    924

    753

    714

    2

    Quốc lộ 32

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp thị trấn Tây Đằng

    4 025

    3 099

    2 697

    2 496

    2 898

    2 261

    1 623

    1 565

    2 100

    1 638

    1 176

    1 134

     

    Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái

    4 025

    3 099

    2 697

    2 496

    2 898

    2 261

    1 623

    1 565

    2 100

    1 638

    1 176

    1 134

     

    Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    1 779

    1 435

    1 168

    1 110

    1 289

    1 040

    847

    804

     

    Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn đến hết địa phận huyện Ba Vì

    3 335

    2 601

    2 268

    2 101

    2 338

    1 848

    1 396

    1 337

    1 695

    1 339

    1 012

    969

    b

    Đường địa phương:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    Đường tỉnh lộ:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ):

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp Quốc lộ 32 đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32

    2 576

    2 035

    1 777

    1 649

    1 475

    1 191

    970

    920

    1 098

    886

    721

    685

     

    Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32 đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô

    2 128

    1 702

    1 490

    1 383

    1 219

    996

    812

    772

    907

    741

    605

    574

    2

    Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ):

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

    Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 đến hết Trường THCS Vạn Thắng

    2 128

    1 702

    1 490

    1 383

    1 219

    996

    812

    772

    907

    741

    605

    574

     

    Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng đến giáp đê Sông Hồng

    1 680

    1 361

    1 193

    1 109

    962

    796

    651

    618

    716

    592

    484

    460

    3

    Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413):

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An

    2 576

    2 035

    1 777

    1 649

    1 475

    1 191

    970

    920

    1 098

    886

    721

    685

     

    Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà

    2 128

    1 702

    1 490

    1 383

    1219

    996

    812

    772

    907

    741

    605

    574

     

    Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà

    1 792

    1 452

    1 272

    1 183

    1 026

    849

    694

    660

    764

    632

    516

    491

    4

    Đường tỉnh lộ 414C:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ giáp đường ĐT 414 (đường 414) đến hết UBND xã Ba Trại

    1 568

    1 270

    1 113

    1 035

    898

    743

    607

    578

    668

    553

    452

    430

     

    Từ giáp UBND xã Ba Trại đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ

    1 344

    1 102

    968

    900

    769

    645

    528

    503

    573

    480

    393

    374

    5

    Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ):

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    -

    Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn, Tòng Bạt: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến cây Đa Bác Hồ

    3 024

    2 389

    2 087

    1 935

    1 733

    1 398

    1 138

    1 081

    1289

    1040

    847

    804

    -

    Từ cây đa Bác Hồ đến bờ đê Sông Đà (tiếp giáp xã Tòng Bạt)

    2 464

    1971

    1 725

    1 602

    1 411

    1 154

    941

    894

    1050

    858

    700

    665

    6

    Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414):

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây đến hết xã Tản Lĩnh

    2 688

    2 124

    1 855

    1 720

    1 540

    1 242

    1 011

    960

    1145

    924

    753

    714

    -

    Từ giáp xã Tản Lĩnh đến đường ĐT 414C

    2 128

    1 702

    1 490

    1 383

    1 219

    996

    812

    772

    907

    741

    605

    574

     

    Từ giáp xã Tản Lĩnh đến ngã ba Đá Chông

    1 792

    1 452

    1 272

    1 183

     

     

     

     

    764

    632

    516

    491

    7

    Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ km 0+00 đến km 0+500 (đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh)

    2 128

    1 702

    1 490

    1 383

    1219

    996

    812

    772

    907

    741

    605

    574

     

    Từ km 0+500 đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh

    1 792

    1 452

    1 272

    1 183

    1 026

    849

    694

    660

    764

    632

    516

    491

    8

    Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại: Nối từ đường ĐT 413 đến đường ĐT 414C

    1 792

    1 452

    1 272

    1 183

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 026

    849

    694

    660

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    764

    632

    516

    491

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    9

    Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng: Từ Đá Chông xã Minh Quang đến Chẹ Khánh Thượng

    1 456

    1 179

    1 034

    961

    834

    690

    563

    536

    620

    513

    420

    399

    10

    Đường tỉnh lộ 84 cũ: Từ cây xăng Tản Lĩnh đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài

    2 128

    1 702

    1 490

    1 383

    1 219

    996

    812

    772

    907

    741

    605

    574

    II

    Các tuyến đường khác:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    882

    729

    596

    568

    668

    553

    452

    430

    12

    Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An

    2 750

    2 173

    1 898

    1 760

    1 575

    1 271

    1 035

    982

    1 193

    963

    784

    744

    13

    Đường Suối Ổi: Từ Suối Ổi đến giáp UBND xã Vân Hòa

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    882

    729

    596

    568

    668

    553

    452

    430

    14

    Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh đến giáp đường ĐT 414 (Cây xăng Tản Lĩnh)

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    882

    729

    596

    568

    668

    553

    452

    430

    15

    Đường từ Cổng Vườn Quốc gia đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa

    1 540

    1247

    1 093

    1 016

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    882

    729

    596

    568

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    668

    553

    452

    430

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    16

    Đường từ Cổng vườn Quốc gia đến Suối Ổi

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    882

    729

    596

    568

    668

    553

    452

    430

    17

    Đường vào khu du lịch Ao Vua: Từ giáp đường ĐT 414 đến giáp khu du lịch Ao Vua

    1 980

    1 584

    1 386

    1 287

    1 134

    926

    756

    718

    859

    702

    573

    544

    18

    Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ: Từ giáp đường 84 cũ đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh

    1 760

    1 426

    1 250

    1 162

    1 008

    834

    682

    648

    764

    632

    516

    491

    19

    Đường vào Vườn Quốc gia: Từ giáp đường ĐT 414 đến giáp Vườn Quốc gia

    1 980

    1 584

    1 386

    1 287

    1 134

    926

    756

    718

    859

    702

    573

    544

    20

    Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đê

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    882

    729

    596

    568

    735

    608

    497

    473

    Ngoài đê

    1 400

    1 134

    994

    924

    802

    663

    542

    516

    668

    553

    452

    430

    21

    Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32

    2 576

    2 035

    1 777

    1 649

    1 475

    1 191

    970

    920

    1 098

    886

    721

     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ca Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất 

    Giá đất thương mại, dch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Quốc lộ

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn

    5 405

    4 054

    3 513

    3 243

    4 503

    3 361

    2 642

    2 437

    3 263

    2 436

    1 914

    1766

     

    Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa

    5 175

    3 881

    3 364

    2 743

    4311

    3 219

    2 529

    2 061

    3 124

    2 332

    1 833

    1 494

    2

    Đường Hồ Chí Minh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên

    4 370

    3 321

    2 884

    2 666

    3 503

    2 614

    2 054

    1 896

    2 538

    1 894

    1488

    1 374

     

    Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú

    3 335

    2 601

    2 268

    2 101

    2 703

    2 079

    1755

    1 648

    1 958

    1 507

    1272

    1 194

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Tỉnh lộ 419

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn qua xã Tiên Phương - Ngọc Hòa

    4 032

    3 105

    2 701

    2 500

    3 051

    2318

    2 015

    1 863

    2 270

    1 725

    1 499

    1 386

     

    Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị

    3 248

    2 533

    2 209

    2 046

    2 632

    2 025

    1 709

    1605

    1 958

    1 507

    1 272

    1 194

     

    Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính

    2 576

    2 035

    1 777

    1 649

    1 949

    1 520

    1 325

    1 229

    1 450

    1 131

    986

    914

    4

    Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

    Đoạn từ giáp Quốc lộ 6A đến Trường mầm non xã Đông Sơn

    4 032

    3 105

    2 701

    2 500

    3 051

    2318

    2 015

    1 863

    2 270

    1 725

    1 499

    1 386

     

    Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn đến hết thôn Quyết Thượng

    3 136

    2 446

    2 132

    1 976

    2 373

    1 827

    1 590

    1472

    1 766

    1 359

    1 183

    1 095

     

    Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng đến hết địa phận xã Đông Sơn

    2 464

    1 971

    1 725

    1 602

    1 864

    1 473

    1 286

    1 194

    1 387

    1 096

    957

    888

    5

    Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ cầu Hạ Dục đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong

    1 904

    1 542

    1 352

    1 257

    1 463

    1 198

    1 053

    995

    1 088

    892

    783

    740

     

    Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong đến Trụ sở UBND xã Trần Phú

    1 792

    1 452

    1 272

    1 183

    1364

    1 121

    974

    926

    1 015

    834

    725

    689

     

    Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú đến A31

    1 568

    1 270

    1 113

    1 035

    1 186

    949

    830

    771

    883

    706

    618

    574

    6

    Đường Anh Trỗi: Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh

    2 576

    2 035

    1 777

    1 649

    1 949

    1 520

    1 325

    1 229

    1 450

    1 131

    986

    914

    7

    Đường Đê đáy nổi từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    +

    Đoạn đường trong đê

    2 128

    1 702

    1 490

    1 383

    1 609

    1 271

    1 111

    1 030

    1 342

    1 060

    925

    859

    +

    Đoạn đường ngoài đê

    1 900

    1 520

    1 330

    1 235

    1 437

    1 135

    992

    920

    1 198

    946

    826

    767

    8

    Đường du lịch Chùa Trầm từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương

    2 912

    2 300

    2 009

    1 864

    2 339

    1 801

    1 520

    1 426

    1 740

    1 340

    1 131

    1 061

    9

    Đường tỉnh lộ 429 đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Trần Phú

    2 576

    2 035

    1 777

    1 649

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 949

    1 520

    1 325

    1 229

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 450

    1 131

    986

    914

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    10

    Đường Liên xã đoạn từ đường trục huyện đi qua cầu Yên Trình đến xã Nam Phương Tiến

    1 904

    1 542

    1 352

    1 257

    1 463

    1 198

    1 053

    995

    1 088

    892

    783

    740

    11

    Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh

    2 576

    2 035

    1 777

    1 649

    1 949

    1 520

    1 325

    1 229

    1 450

    1 131

    986

    914

    12

    Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi

    3 600

    2 772

    2 412

    2 232

    3 050

    2 320

    2 014

    1 863

    2 270

    1 725

    1 499

    1 386

    13

    Đường đê Bùi đoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động

    1 680

    1 361

    1 193

    1 109

    1 268

    1 073

    926

    878

    943

    798

    689

    653

    14

    Đường liên xã đoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị đến chợ Rồng xã Thượng Vực

    2 576

    2 035

    1 777

    1 649

    1 949

    1 520

    1 325

    1 229

    1 450

    1 131

    986

    914

    15

    Đường từ Quốc lộ 6 qua thôn Xuân Lĩnh đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn

    3 808

    2 932

    2 551

    2 361

    2 881

    2 191

    1 902

    1 760

    2 143

    1 630

    1 415

    1 309

    16

    Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú

    1 568

    1 270

    1 113

    1 035

    1 186

    949

    830

    771

    883

    706

    618

    574

    17

    Đường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên đến đường Hồ Chí Minh

    3 808

    2 932

    2 551

    2 361

    2 881

    2 191

    1 902

    1 760

    2 143

    1 630

    1 415

    1 309

    18

    Đường Tân Tiến - Thanh Bình - Đông Sơn: Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6A

    4 032

    3 105

    2 701

    2 500

    3 050

    2 320

    2 014

    1 863

    2 270

    1 725

    1 499

    1 386

    19

    Đường từ đê hữu Đáy đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ

    2 464

    1 971

    1 725

    1 602

    1 864

    1 473

    1 286

    1 194

    1 387

    1 096

    957

    888

    20

    Đường nối từ Tỉnh lộ 419 - 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức

    1 904

    1 542

    1352

    1 257

    1 463

    1 198

    1 053

    995

    1 088

    892

    783

    740

     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 cùa Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất 

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Đường quốc lộ

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    Đường quốc lộ 32

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp

    10 350

    7 038

    6 003

    5 486

    5 537

    5 029

    4 319

    3 964

    4 012

    3 644

    3 130

    2 872

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp thị trấn Phùng đến giáp đê sông Hồng

    6 944

    5 000

    4 305

    3 958

    3 715

    3 573

    3 098

    2 860

    2 764

    2 658

    2 305

    2 128

     

    Đoạn từ đê sông Hồng đến giáp huyện Phúc Thọ

    5 040

    3 780

    3 276

    3 024

    2 822

    2 701

    2 356

    2 185

    2 100

    2 010

    1 754

    1 626

    2

    Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà

    8 512

    5 958

    5 107

    4 682

    4 554

    4 258

    3 675

    3 382

    3 388

    3 168

    2 734

    2 517

    3

    Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội

    5 280

    3 907

    3 379

    3 115

    2 904

    2 792

    2 431

    2 251

    2 200

    2 115

    1 842

    1 705

    4

    Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng

    4 180

    3 177

    2 759

    2 550

    2 402

    2 270

    1 984

    1 843

    1 820

    1 720

    1 504

    1 396

    5

    Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ

    3 630

    2 795

    2 432

    2 251

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 087

    1 998

    1 750

    1 626

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 581

    1 513

    1 326

    1 232

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    6

    Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu

    2 640

    2 086

    1 822

    1 690

    1 612

    1 491

    1 310

    1 221

    1 221

    1 129

    993

    925

     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường ph

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Quốc lộ

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    Quốc lộ 3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi

    9 430

    6 507

    5 564

    5 092

    6 762

    4 936

    4 260

    3 922

    4 900

    3 577

    3 087

    2 842

    -

    Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê)

    9 430

    6 507

    5 564

    5 092

    6 762

    4 936

    4 260

    3 922

    4 900

    3 577

    3 087

    2 842

    -

    Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ

    6 555

    4 785

    4 130

    3 802

    4 830

    3 623

    3 043

    2 801

    3 500

    2 625

    2 205

    2 030

    2

    Quốc lộ 23 và Đường 23B

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Quốc lộ 23 từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội

    4 830

    3 671

    3 188

    2 946

    3 787

    2 878

    2 499

    2310

    2 744

    2 085

    1 811

    1 674

    -

    Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La

    4 600

    3 496

    3 036

    2 806

    3 188

    2 486

    1 912

    1 796

    2 310

    1 802

    1 386

    1 302

    -

    Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội

    6 555

    4 785

    4 130

    3 802

    4 830

    3 623

    3 043

    2 801

    3 500

    2 625

    2 205

    2 030

    3

    Đường Võ Nguyên Giáp

    5 175

    3 881

    3 364

    3 105

    4 057

    3 043

    2 637

    2 435

    2 940

    2 205

    1 911

    1 764

    4

    Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3

    6 555

    4 785

    4 130

    3 802

    4 830

    3 623

    3 043

    2 801

    3 500

    2 625

    2 205

    2 030

    5

    Đường Võ Văn Kiệt

    5 175

    3 881

    3 364

    3 105

    4 057

    3 043

    2 637

    2 435

    2 940

    2 205

    1 911

    1 764

    6

    Đường Đông Hội (Từ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội đến đê Sông Đuống)

    4 600

    3 496

    3 036

    2 806

    3 188

    2 486

    1 912

    1 796

    2 310

    1 802

    1 386

    1 302

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    7

    Đường Cổ Loa (Từ ngã ba Quốc lộ 3 - Ngã ba Đống Lủi đến cuối đường Cao Lỗ)

    6 270

    4 577

    3 950

    3 637

    4 620

    3 465

    2 911

    2 680

    3 500

    2 625

    2 205

    2 030

    8

    Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng)

    6 270

    4 577

    3 950

    3 637

    4 620

    3 465

    2 911

    2 680

    3 500

    2 625

    2 205

    2 030

    9

    Đường Đản Dị: từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    10

    Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    11

    Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    12

    Ga Đông Anh (Đoạn từ Quốc lộ 3 đến ngã ba Ấp Tó)

    6 270

    4 577

    3 950

    3 637

    4 620

    3 465

    2 911

    2 680

    3 500

    2 625

    2 205

    2 030

    13

    Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    14

    Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    15

    Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    16

    Đường Vân Trì (Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ

    4 620

    3 511

    3 049

    2 818

    3 622

    2 753

    2 390

    2 210

    2 744

    2 085

    1 811

    1 674

    17

    Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    18

    Đào Duy Tùng

    6 270

    4 577

    3 950

    3 637

    4 620

    3 465

    2911

    2 680

    3 500

    2 625

    2 205

    2 030

    19

    Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa

    4 620

    3 511

    3 049

    2 818

    3 622

    2 753

    2 390

    2 210

    2 744

    2 085

    1 811

    1 674

    20

    Đường Nam Hà (từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú)

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    21

    Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    -

    Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng)

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    -

    Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu)

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    -

    Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú)

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    22

    Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    23

    Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    24

    Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng)

    3 410

    2 660

    2 319

    2 148

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 443

    1 905

    1 613

    1 514

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 851

    1 444

    1 221

    1 147

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    25

    Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ)

    8 140

    5 698

    4 884

    4 477

    5 180

    3 830

    3 210

    2 951

    3 924

    2 902

    2 432

    2 235

    26

    Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ (Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê)

    8 140

    5 698

    4 884

    4 477

    5 180

    3 830

    3 210

    2 951

    3 924

    2 902

    2 432

    2 235

    27

    Đường Thụy Lâm: từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm)

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    28

    Đường Thư Lâm: từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm)

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    29

    Đường Thụy Lội: từ ngã ba thôn Mạnh Tân đến Khu di tích lịch sử Đền Sái

    3 740

    2 880

    2 506

    2319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    30

    Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    31

    Đường Dục Nội từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng

    6 270

    4 577

    3 950

    3 637

    4 620

    3 465

    2 911

    2 680

    3 500

    2 625

    2 205

    2 030

    32

    Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng)

    6 270

    4 577

    3 950

    3 637

    4 620

    3 465

    2 911

    2 680

    3 500

    2 625

    2 205

    2 030

    33

    Đường Liên Hà (đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà)

    6 270

    4 577

    3 950

    3 637

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    4 620

    3 465

    2 911

    2 680

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    3 500

    2 625

    2 205

    2 030

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    34

    Đường Vân Hà (đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong

    3 960

    3 049

    2 653

    2 455

    2 864

    2 134

    1 802

    1 691

    2 170

    1 617

    1 365

    1 281

    35

    Đưòng Dục Tú (đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú)

    3 960

    3 049

    2 653

    2 455

    2 864

    2 134

    1 802

    1 691

    2 170

    1 617

    1 365

    1 281

    36

    Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng

    8 140

    5 698

    4 884

    4 477

    5 180

    3 830

    3 210

    2 951

    3 924

    2 902

    2 432

    2 235

    37

    Đường Lê Hữu Tựu (từ ngã tư Nguyên Khê đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ

    4 950

    3 713

    3 218

    2 970

    3 881

    2 911

    2 522

    2 329

    2 940

    2 205

    1 911

    1 764

    38

    Đường Nam Hồng (Từ ngã ba Quốc lộ 23b đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng)

    3 960

    3 049

    2 653

    2 455

    2 864

    2 134

    1 802

    1 691

    2 170

    1 617

    1 365

    1 281

    39

    Đường Hải Bối (Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) đến đê Sông Hồng)

    4 950

    3 713

    3 218

    2 970

    3 881

    2 911

    2 522

    2 329

    2 940

    2 205

    1 911

    1 764

    40

    Đường Phương Trạch (Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) đến đê Sông Hồng)

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    41

    Đường Nguyên Khê (từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ đến đập Sơn Du

    4 620

    3511

    3 049

    2 818

    3 622

    2 753

    2 390

    2 210

    2 744

    2 085

    1 811

    1 674

    42

    Đường Xuân Canh (từ ngã ba Dâu đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng)

    4 620

    3 511

    3 049

    2 818

    3 622

    2 753

    2 390

    2 210

    2 744

    2 085

    1 811

    1 674

    43

    Đường Bắc Hồng (Từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng)

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 680

    2 064

    1 742

    1 635

    2 030

    1 563

    1 320

    1 238

    44

    Đường Gia Lương (Từ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa)

    6 270

    4 577

    3 950

    3 606

    4 620

    3 465

    2 911

    2 680

    3 500

    2 625

    2 205

    2 030

    45

    Đường Vân Nội (Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng)

    4 620

    3 511

    3 049

    2 818

    3 622

    2 753

    2 390

    2210

    2 744

    2 085

    1 811

    1 674

    46

    Đường Hoàng Sa

    4 704

    3 575

    3 105

    2 869

    3 688

    2 803

    2 434

    2 250

    2 744

    2 085

    1 811

    1 674

    47

    Đường Trường Sa

    4 480

    3 405

    2 957

    2 733

    3 105

    2 421

    1 863

    1 749

    2 310

    1 802

    1 386

    1 302

    48

    Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm

    6 670

    4 802

    4 135

    3 802

    4 669

    3 362

    2 895

    2 661

    3 780

    2 822

    2 218

    1 714

     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ca Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Đường quốc lộ

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng

    11 730

    7 859

    6 686

    6 100

    5 644

    5405

    4 347

    3 912

    4 090

    3 917

    3 150

    2 835

    2

    Đại Lộ Thăng Long

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy

    14 300

    9 152

    7 722

    7 150

    6415

    6 120

    5 322

    4 791

    4 860

    4 637

    4 032

    3 629

     

    Đoạn từ đê tả Đáy đến cầu Sông Đáy

    9 240

    6 376

    5 452

    4 990

    5 037

    4 058

    3 992

    3 326

    3 816

    3 074

    3 024

    2 520

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường tỉnh lộ 422

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn qua xã Đức Giang, Sơn Đồng đến đê tả Đáy

    6 496

    4 677

    4 028

    3 703

    4 124

    2 886

    2 062

    1 856

    3 068

    2 148

    1 534

    1 381

     

    Đoạn từ đê tả Đáy đến Sông Đáy

    4 704

    3 575

    3 105

    2 869

    3 387

    2 574

    1 719

    1472

    2 520

    1 915

    1 279

    1 095

     

    Đoạn từ Sông Đáy đến giáp địa phận Sài Sơn Quốc Oai

    3 584

    2 796

    2 437

    2 258

    2 316

    1 667

    1 407

    1 319

    1 723

    1 240

    1 047

    982

    2

    Đường tỉnh lộ 422B: Đoạn qua xã Sơn Đồng

    8 064

    5 645

    4 838

    4 435

    4 528

    3 597

    3 350

    2 088

    3 369

    2 677

    2 492

    1 553

    3

    Đường tỉnh lộ 423

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

    Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy

    6 944

    5 000

    4 305

    3 958

    4 408

    3 086

    2 204

    1 984

    3 280

    2 296

    1 640

    1 476

     

    Đoạn từ đê tả Đáy qua các xã vùng bãi đến tiếp giáp huyện Quốc Oai

    5 152

    3 864

    3 349

    3 091

    3 852

    2 928

    1 960

    1 680

    2 865

    2 179

    1 458

    1 250

    4

    Đường Sơn Đồng - Song Phương (từ ngã Tư Sơn Đồng đến đê tả Đáy)

    8 736

    6 115

    5 242

    4 838

    4 906

    3 898

    3 629

    2 957

    3 650

    2 900

    2 700

    2 200

    5

    Đường Tiền Yên - Lại Yên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ đê tả Đáy đến ngã tư Phương Bảng

    4 368

    3 320

    2 883

    2 664

    2 822

    2 173

    1 452

    1 384

    2 100

    1 617

    1 080

    1 030

     

    Đoạn từ ngã tư Phương Bảng đến ngã ba Cầu Khum

    6 944

    5 000

    4 305

    3 958

    4 408

    3 086

    2 204

    1 984

    3 280

    2 296

    1 640

    1 476

    6

    Đường Lại Yên - An Khánh (đoạn từ ngã ba cầu Khum đến tiếp giáp xã An Khánh)

    7 392

    5 248

    4 509

    4 140

    4 482

    3 137

    2 240

    2 016

    3 335

    2 334

    1 667

    1 500

    7

    Đường Cầu Khum - Vân Canh (đoạn từ ngã ba cầu Khum đến giáp xã Vân Canh)

    8 736

    6 115

    5 242

    4 838

    4 906

    3 898

    3 629

    2 957

    3 650

    2 900

    2 700

    2 200

    8

    Đường ven đê Tả Đáy

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bên Đồng

    5 280

    3 907

    3 379

    3 115

    3 947

    2 961

    1 978

    1 694

    2 990

    2 243

    1 498

    1 283

     

    Bên Bãi

    4 730

    3 548

    3 075

    2 838

    3 696

    2 809

    1 876

    1 606

    2 800

    2 128

    1 421

    1 217

     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tỉnh: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Quốc lộ

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    Quốc lộ 23

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh

    5 175

    3 881

    3 364

    3 105

    4 057

    3 043

    2 637

    2 435

    2 940

    2 205

    1 911

    1 764

    -

    Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh

    4 485

    3 409

    2 960

    2 736

    3 478

    2 643

    2 261

    2 086

    2 520

    1 915

    1 638

    1 512

    -

    Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm

    4 025

    3 099

    2 697

    2 496

    3 091

    2 371

    2 009

    1 855

    2 240

    1 718

    1 456

    1 344

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường từ trung tâm hành chính huyện đi thôn Yên Vinh

    5 175

    3 881

    3 364

    3 105

    4 057

    3 043

    2 637

    2 435

    2 940

    2 205

    1 911

    1 764

    2

    Đường trục chính huyện Mê Linh (Từ đường Võ Văn Kiệt đến Quốc lộ 2)

    5 175

    3 881

    3 364

    3 105

    4 057

    3 043

    2 637

    2 435

    2 940

    2 205

    1 911

    1 764

    3

    Tỉnh lộ 301 Đoạn từ giáp Đông Anh đến giáp đường 23

    5 040

    3 780

    3 276

    3 024

    3 951

    2 964

    2 568

    2 371

    2 940

    2 205

    1 911

    1 764

    4

    Tỉnh lộ 50

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa đến giáp chân đê Tráng Việt

    3 920

    3 018

    2 626

    2 430

    3 011

    2 309

    1 957

    1 807

    2 240

    1 718

    1 456

    1 344

    -

    Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh đến giáp chân đê Sông Hồng

    3 920

    3 018

    2 626

    2 430

    3 011

    2 309

    1 957

    1 807

    2 240

    1 718

    1 456

    1 344

    -

    Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh)

    3 920

    3 018

    2 626

    2 430

    3 011

    2 309

    1 957

    1 807

    2 240

    1 718

    1 456

    1 344

    5

    Tỉnh lộ 35 Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm.

    3 696

    2 846

    2 476

    2 292

    2 822

    2 173

    1 835

    1 721

    2 100

    1 617

    1 365

    1 281

    6

    Tỉnh lộ 312 Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà

    3 696

    2 846

    2 476

    2 292

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 822

    2 173

    1 835

    1 721

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 100

    1 617

    1 365

    1 281

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    7

    Tỉnh lộ 308

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc

    2 576

    2 035

    1 777

    1 649

    1 976

    1 548

    1 285

    1 205

    1 470

    1 152

    956

    897

    -

    Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập

    2 352

    1 882

    1 646

    1 529

    1 693

    1 332

    1 151

    1 067

    1 260

    991

    857

    794

    c

    Đường liên xã

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Đoạn từ giáp đường 301 đến giáp đường 23 (xã Tiền Phong)

    4 290

    3 260

    2 831

    2 617

    3 326

    2 528

    2 163

    1 995

    2 520

    1 915

    1 638

    1 512

    9

    Đoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà đến dốc Quán Ngói

    3 850

    2 965

    2 580

    2 387

    2 957

    2 268

    1 922

    1 774

    2 240

    1 718

    1 456

    1 344

    10

    Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa

    3 630

    2 795

    2 432

    2 251

    2 772

    2 134

    1 802

    1 691

    2 100

    1 617

    1 365

    1 281

    11

    Đoạn từ chợ Thạch Đà đến Bách hóa cũ

    2 860

    2 259

    1 973

    1 830

    2 218

    1 708

    1 441

    1 353

    1 680

    1 294

    1 092

    1 025

    12

    Đoạn từ chợ Thạch Đà đến kho thôn 2

    2 310

    1 848

    1 617

    1 502

    1 663

    1 308

    1 131

    1 048

    1 260

    991

    857

    794

    13

    Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà đến giáp địa phận xã Liên Mạc

    2 310

    1 848

    1 617

    1 502

    1 663

    1 308

    1 131

    1 048

    1 260

    991

    857

    794

    14

    Đoạn từ Bưu điện xã đến chợ Thạch Đà

    2 310

    1 848

    1 617

    1 502

    1 663

    1 308

    1 131

    1 048

    1 260

    991

    857

    794

    15

    Đoạn từ dốc chợ Ba Đê đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh

    2 310

    1 848

    1 617

    1 502

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 663

    1 308

    1 131

    1 048

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 260

    991

    857

    794

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    16

    Đoạn từ giáp xã Vạn Yên đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh

    2 310

    1 848

    1 617

    1 502

    1 663

    1 308

    1 131

    1 048

    1 260

    991

    857

    794

    17

    Đoạn từ giáp đường 23 đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm

    2 970

    2 346

    2 049

    1 901

    2 303

    1 774

    1 497

    1 405

    1 745

    1 344

    1 134

    1 064

    18

    Đoạn từ thôn Yên Nội đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên

    2 310

    1 848

    1 617

    1 502

    1 663

    1 308

    1 131

    1 048

    1 260

    991

    857

    794

    19

    Đoạn từ chợ Yên Thị đến UBND xã Tiến Thịnh

    1 870

    1 515

    1 328

    1 234

    1 386

    1 095

    961

    906

    1 050

    829

    728

    687

    20

    Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà đến giáp đường 312

    2 600

    2 054

    1 794

    1 664

    2 016

    1 553

    1 310

    1 230

    1 680

    1 294

    1 092

    1 025

    21

    Đoạn từ chùa Bụt mọc đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà

    1 700

    1 377

    1 207

    1 122

    1 260

    995

    874

    824

    1 050

    829

    728

    687

    22

    Đoạn từ dốc vật liệu đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà

    2 600

    2 054

    1 794

    1664

    2 016

    1 553

    1 310

    1 230

    1 680

    1 294

    1 092

    1 025

    23

    Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên

    1 870

    1 515

    1 328

    1 234

    1 386

    1 095

    961

    906

    1 050

    829

    728

    687

    24

    Đoạn từ dốc Mốc đến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xã Chu Phan

    1 870

    1 515

    1 328

    1 234

    1 386

    1 095

    961

    906

    1 050

    829

    728

    687

    25

    Đường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt

    1 870

    1 515

    1 328

    1 234

    1 386

    1 095

    961

    906

    1 050

    829

    728

    687

    26

    Đoạn từ Kênh T1 đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh

    1 870

    1 515

    1 328

    1 234

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 386

    1 095

    961

    906

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 050

    829

    728

    687

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    27

    Đoạn từ UBND xã Tiến Thịnh đến giáp Đường 308

    1 870

    1 515

    1 328

    1 234

    1 386

    1 095

    961

    906

    1 050

    829

    728

    687

    28

    Đoạn từ giáp xã Thạch Đà đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    1 109

    961

    854

    801

    840

    728

    647

    607

    29

    Đoạn từ Xóm Tơi thuộc xã Văn Khê đến thôn Nội Đồng xã Đại Thịnh

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    1 109

    961

    854

    801

    840

    728

    647

    607

    30

    Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn đường trong đê

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    1 109

    961

    854

    801

    924

    801

    712

    668

    -

    Đoạn đường ngoài đê

    1 400

    1 134

    994

    924

    1 008

    874

    776

    728

    840

    728

    647

    607

    31

    Đường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    1 109

    961

    854

    801

    840

    728

    647

    607

    32

    Đoạn từ Tuyển sinh thái đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    1 109

    961

    854

    801

    840

    728

    647

    607

    33

    Đoạn từ thôn Đức Hậu đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    1 109

    961

    854

    801

    840

    728

    647

    607

    34

    Đoạn từ thôn Mỹ Lộc đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    1 109

    961

    854

    801

    840

    728

    647

    607

    35

    Đoạn từ thôn Phú Hữu đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    1 109

    961

    854

    801

    840

    728

    647

    607

    36

    Đoạn từ thôn Ngự Tiền đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 109

    961

    854

    801

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    840

    728

    647

    607

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    37

    Đoạn từ thôn Phù Trì đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa

    1 430

    1 158

    1 015

    944

    878

    721

    640

    601

    665

    546

    485

    455

    38

    Đoạn từ thôn Kim Tiền đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa

    1 430

    1 158

    1 015

    944

    878

    721

    640

    601

    665

    546

    485

    455

    39

    Đoạn từ thôn Ngọc Trì đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa

    1 430

    1 158

    1 015

    944

    878

    721

    640

    601

    665

    546

    485

    455

    40

    Đoạn từ thôn Bạch Đa đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa

    1 430

    1 158

    1 015

    944

    878

    721

    640

    601

    665

    546

    485

    455

    41

    Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên

    1 430

    1 158

    1 015

    944

    878

    721

    640

    601

    665

    546

    485

    455

    42

    Đoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan đến giáp Cổng Tọa thuộc xã Chu Phan

    1 100

    902

    792

    737

    739

    592

    517

    481

    560

    448

    392

    364

    43

    Đường liên thôn 3,4 đoạn từ Dốc Quán ngói đến giáp đê Bối thuộc xã Thạch Đà

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    1 109

    961

    854

    801

    840

    728

    647

    607

     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 cùa Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Quốc lộ

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    Đường Hồ Chí Minh: Đoạn qua xã An Phú

    2 645

    2 090

    1 825

    1 693

    1 362

    1 126

    986

    930

    987

    816

    714

    674

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường 429

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ đầu cầu Ba Thá đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm

    3 024

    2 389

    2 087

    1 935

    2 258

    1 749

    1 467

    1 378

    1 680

    1 302

    1 092

    1 025

     

    Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm đến hết địa phận huyện Mỹ Đức

    2 464

    1 971

    1 725

    1 602

    1 269

    1 062

    932

    880

    944

    790

    693

    655

    2

    Đường 419

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn

    2 688

    2 124

    1 855

    1720

    1 384

    1 158

    1 016

    961

    1 030

    862

    756

    715

     

    Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến

    2 240

    1 792

    1 568

    1 456

    1 154

    978

    859

    813

    858

    727

    639

    605

    3

    Đường 424

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

    Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến

    2 688

    2 124

    1 855

    1 720

    1 384

    1 158

    1 016

    961

    1 030

    862

    756

    715

     

    Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến đến hết địa phận huyện Mỹ Đức

    2 128

    1 702

    1 490

    1 383

    1 095

    928

    816

    773

    815

    691

    607

    575

    4

    Đường Đại Hưng - Hùng Tiến: Đoạn giáp tỉnh lộ 419 đến hết địa phận xã Hùng Tiến.

    1 600

    1 296

    1 136

    1 056

    839

    721

    634

    602

    686

    589

    519

    492

    5

    Đường Đại Nghĩa - An Phú:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến Cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh

    1 792

    1 452

    1 272

    1 183

    922

    792

    697

    661

    768

    660

    581

    551

     

    Đoạn từ Cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh đến đường Hồ Chí Minh

    1 600

    1 296

    1 136

    1 056

    839

    721

    634

    602

    686

    589

    519

    492

    6

    Đường đê sông Mỹ Hà từ Hợp Tiến - An Tiến:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    +

    Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến) đến An Tiến.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn đường trong đê

    1 320

    1 082

    950

    737

    763

    686

    609

    572

    636

    572

    508

    476

     

    Đoạn đường ngoài đê

    1 200

    984

    864

    670

    694

    624

    554

    520

    578

    520

    462

    433

    +

    Đoạn từ đường 424 đến xã Hồng Sơn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn đường trong đê

    1 320

    1 082

    950

    737

    763

    686

    609

    572

    636

    572

    508

    476

     

    Đoạn đường ngoài đê

    1 200

    984

    864

    670

    694

    624

    554

    520

    578

    520

    462

    433

    7

    Đường An Mỹ - Đồng Tâm: Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) đến đường 429 xã Đồng Tâm.

    2 128

    1 702

    1 490

    1 383

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 095

    928

    816

    773

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    815

    691

    607

    575

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    8

    Đường đê đáy

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    +

    Đoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn đường trong đê

    1 573

    1 274

    1 117

    1 038

    839

    721

    634

    602

    686

    589

    519

    492

     

    Đoạn đường ngoài đê

    1 430

    1 158

    1 015

    944

    826

    744

    661

    619

    657

    591

    526

    492

    +

    Đoạn đi xã Vạn Kim đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn đường trong đê

    1 430

    1 158

    1 015

    944

    826

    744

    661

    619

    657

    591

    526

    492

     

    Đoạn đường ngoài đê

    1 300

    1 053

    923

    858

    751

    676

    601

    563

    626

    563

    501

    469

    +

    Đoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn đường trong đê

    1 573

    1 274

    1 117

    1 038

    839

    721

    634

    602

    686

    589

    519

    492

     

    Đoạn đường ngoài đê

    1 430

    1 158

    1 015

    944

    826

    744

    661

    619

    657

    591

    526

    492

    +

    Đoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn đường trong đê

    1 430

    1 158

    1 015

    944

    826

    744

    661

    619

    657

    591

    526

    492

     

    Đoạn đường ngoài đê

    1 300

    1 053

    923

    858

    751

    676

    601

    563

    626

    563

    501

    469

    9

    Đường Đại Nghĩa - An Tiến: Đoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa đến hết địa phận xã An Tiến.

    1 600

    1 296

    1 136

    1 056

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    839

    721

    634

    602

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    686

    589

    519

    492

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    10

    Đường 425: Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê đến Đền Trình thôn Yến Vĩ

    2 688

    2 124

    1 855

    1 720

    1 384

    1 158

    1 016

    961

    1 030

    862

    756

    715

    11

    Đường từ cầu Phùng Xá đến xã Phù Lưu Tế

    1 430

    1 158

    1 015

    944

    826

    744

    661

    619

    657

    591

    526

    492

    12

    Đường từ cầu Phùng Xá đến UBND xã Phùng Xá

    1 430

    1 158

    1 015

    944

    826

    744

    661

    619

    657

    591

    526

    492

    13

    Đường từ đầu đường 429 đi xã Đồng Tâm

    2 128

    1 702

    1 490

    1 383

    1 095

    928

    816

    773

    815

    691

    607

    575

    14

    Đường 419 đi xã Đồng Tâm: Đoạn từ bệnh viện tâm thần huyện đi xã Đồng Tâm

    2 688

    2 124

    1 855

    1 720

    1 384

    1 158

    1 016

    961

    1 030

    862

    756

    715

    15

    Đường từ ngã tư Chùa Mẽ xã Tuy Lai đến địa phận thôn Bụa xã Tuy Lai

    1 600

    1 296

    1 136

    1 056

    839

    721

    634

    602

    686

    589

    519

    492

    16

    Đường từ đầu đường 419 đến Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức

    2 128

    1 702

    1 490

    1 383

    1 095

    928

    816

    773

    815

    691

    607

    575

    17

    Đường từ đầu đường 419 đến chợ Sêu - xã Đại Hưng

    2 128

    1 702

    1 490

    1 383

    1 095

    928

    816

    773

    815

    691

    607

    575

    18

    Đường Tam Chúc - Khả Phong: Đoạn qua xã Hương Sơn

    1 573

    1 274

    1 117

    1 038

    839

    721

    634

    602

    686

    589

    519

    492

     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

     Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoàphạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Quốc lộ 1A

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    - Đoạn từ huyện Thường Tín đến giáp thị trấn Phú Xuyên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Phía đối diện đường tầu

    4 945

    3 709

    3 214

    2 967

    4 140

    3 146

    2 691

    2 484

    3 000

    2 280

    1 950

    1 800

     

    + Phía đi qua đường tầu

    3 795

    2 922

    2 543

    2 353

    3 105

    2 392

    2 019

    1 895

    2 250

    1 733

    1 463

    1 373

    2

    Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến Cầu Giẽ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Phía đối diện đường tầu

    3 795

    2 922

    2 543

    2 353

    3 105

    2 392

    2 019

    1 895

    2 250

    1 733

    1 463

    1 373

     

    + Phía đi qua đường tầu

    3 105

    2 453

    2 142

    1  987

    2 588

    2 019

    1 682

    1 579

    1 875

    1 463

    1 219

    1 144

    3

    Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can đến hết địa phận Phú Xuyên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Phía đối diện đường tầu

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    2 588

    2 019

    1 682

    1 579

    1 875

    1 463

    1 219

    1 144

     

    + Phía đi qua đường tầu

    2 530

    2 024

    1 771

    1 645

    2 070

    1 656

    1 408

    1 304

    1 500

    1 200

    1 020

    945

    4

    Đoạn tránh Quốc lộ 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc (từ giáp Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường cao tốc)

    3 105

    2 453

    2 142

    1 987

    2 588

    2 019

    1 682

    1 579

    1 875

    1 463

    1 219

    1 144

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    Đường 429

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    - Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín đến giáp xã Hồng Minh)

    3 024

    2 389

    2 087

    1 935

    2 520

    1 967

    1 639

    1 538

    1 875

    1 463

    1 219

    1 144

    1.2

    - Đoạn xã Hồng Minh (Từ giáp xã Phượng Dực đến giáp xã Phú Túc)

    2 464

    1 971

    1 725

    1 602

    2 016

    1 613

    1 371

    1 270

    1 500

    1 200

    1 020

    945

    1.3

    - Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hồng Minh đến địa phận Ứng Hòa)

    2 128

    1 702

    1 490

    1 383

    1 742

    1 393

    1 184

    1 096

    1 295

    1 036

    881

    816

    2

    Đường 428 a

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn xã Phú Yên (từ cầu Giẽ đến cầu cống thần Ứng Hòa

    2 464

    1 971

    1 725

    1 602

    2 016

    1 613

    1 371

    1 270

    1 500

    1 200

    1 020

    945

    3

    Đường 428 b

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.1

    - Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp quốc lộ 1A đến hết xã Phúc Tiến)

    2 128

    1 702

    1 490

    1 383

    1 742

    1 393

    1 184

    1 096

    1 295

    1 036

    881

    816

    3.2

    - Đoạn xã Tri Thủy (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp xã Minh Tân)

    1 904

    1 542

    1 352

    1 257

    1 512

    1 235

    1 008

    959

    1 125

    919

    750

    713

    3.3

    - Đoạn xã Quang Lãng (Từ giáp xã Tri Thủy đến giáp đê Sông Hồng)

    1 568

    1 270

    1 113

    1 035

    1 176

    1 045

    927

    869

    875

    778

    690

    647

    3.4

    - Đoạn xã Minh Tân (Từ giáp xã Tri Thủy đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân)

    1 344

    1 102

    968

    900

    1 008

    907

    806

    757

    750

    675

    600

    563

    3.5

    - Đoạn xã Minh Tân (Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân đến giáp chợ Lương Hà Nam)

    1 120

    918

    806

    750

    840

    756

    672

    631

    625

    563

    500

    469

    c

    Đường liên xã

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    - Đoạn xã Đại Thắng (Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín đến hết thôn Phú Đôi)

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    1 155

    1 026

    911

    854

    875

    778

    690

    647

    2

    - Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Đại Thắng đến thôn Xuân La xã Phượng Dực)

    1 320

    1 082

    950

    884

    990

    891

    792

    744

    750

    675

    600

    563

    3

    - Đoạn xã Văn Hoàng (Từ giáp thôn Phú Đôi đến đê Sông Nhuệ)

    1 100

    902

    792

    737

    825

    743

    660

    619

    625

    563

    500

    469

    4

    - Đoạn xã Nam Phong, Thụy Phú (Từ giáp huyện Thường Tín đến đê Sông Hồng)

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    1 155

    1 026

    911

    854

    875

    778

    690

    647

    5

    - Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái (Từ Cầu chui cao tốc thị trấn Phú Xuyên đến hết địa phận xã Nam Triều)

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    1 155

    1 026

    911

    854

    875

    778

    690

    647

    6

    - Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân (Từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến cây xăng xã Tân Dân)

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    1 155

    1 026

    911

    854

    875

    778

    690

    647

    7

    - Đoạn xã Tân Dân (Từ cây xăng xã Tân Dân đến Cầu tre Chuyên Mỹ)

    1 540

    1 247

    1 093

    1 016

    1 155

    1 026

    911

    854

    875

    778

    690

    647

    8

    - Đoạn xã Chuyên Mỹ (Từ cầu Tre Chuyên Mỹ đến giáp thôn Cổ Hoàng)

    1 100

    902

    792

    737

    825

    743

    660

    619

    625

    563

    500

    469

    9

    - Đoạn xã Hoàng Long (Từ thôn Cổ Hoàng đến giáp xã Phú Túc)

    1 320

    1 082

    950

    884

    990

    891

    792

    744

    750

    675

    600

    563

    10

    - Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hoàng Long đến giáp đường 429)

    1 320

    1 082

    950

    884

    990

    891

    792

    744

    750

    675

    600

    563

    11

    - Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Khai Thái)

    1 870

    1 515

    1 328

    1 234

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 485

    1 213

    990

    942

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 125

    919

    750

    713

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    12

    - Đoạn xã Khai Thái (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp đê Sông Hồng)

    990

    812

    713

    663

    744

    668

    594

    557

    563

    506

    450

    422

    13

    - Đoạn xã Vân Từ (Từ giáp xã Phúc Tiến đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ)

    990

    812

    713

    663

    744

    668

    594

    557

    563

    506

    450

    422

    14

    - Đoạn đường Quang Trung (Từ Quốc lộ 1A xã Vân Tự đến đầu thôn Văn Lãng)

    2 860

    2 259

    1 973

    1 830

    2 147

    1 859

    1 645

    1 537

    1 626

    1 408

    1 246

    1 165

    15

    - Đoạn qua xã Văn Nhân (từ giáp thị trấn Phú Minh đến hết xã Văn Nhân)

    2 310

    1 848

    1 617

    1 502

    1 734

    1 520

    1 348

    1 261

    1 314

    1 152

    1 021

    955

    16

    - Đường Hồng Minh đi Tri Trung (từ giáp đường 429 chợ Bóng đến hết địa phận xã Tri Trung)

    1 760

    1 426

    1 250

    1 162

    1 321

    1 173

    1 042

    976

    1 001

    889

    789

    739

    17

    Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến)

    2 970

    2 346

    2 049

    1 901

    2 475

    1 932

    1 609

    1 510

    1 875

    1 463

    1 219

    1 144



     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    1

    Đường quốc lộ 32

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

    Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng đến giáp thị trấn

    5 175

    3 881

    3 364

    3 105

    4 057

    3 043

    2 637

    2 435

    2 940

    2 205

    1 911

    1 764

     

    Từ giáp thị trấn đến giáp Sơn Tây

    6 095

    4 449

    3 840

    3 535

    3 671

    2 790

    2 386

    2 202

    2 660

    2 022

    1 729

    1 596

    2

    Đường tỉnh lộ 417

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú

    2 688

    2 124

    1 855

    1 720

    2 070

    1 655

    1 345

    1 262

    1 540

    1 232

    1 001

    939

     

    Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn

    2 240

    1 792

    1 568

    1 456

    1 693

    1 332

    1 151

    1 067

    1 260

    991

    857

    794

    3

    Đường tỉnh lộ 418:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ giáp đê Võng Xuyên đến giáp thị trấn Gạch

    4 256

    3 235

    2 809

    2 596

    3 154

    2 398

    2 019

    1 893

    2 347

    1 784

    1 503

    1 409

     

    Từ giáp thị trấn Gạch đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây

    3 248

    2 533

    2 209

    2 046

    2 501

    1 976

    1 602

    1 501

    1 861

    1 470

    1 192

    1 117

    4

    Đường tỉnh lộ 421

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

    Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp: Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến tiếp giáp huyện Quốc Oai

    3 808

    2 932

    2 551

    2 361

    2 822

    2 173

    1 835

    1 721

    2 100

    1 617

    1 365

    1 281

    5

    Đường tỉnh lộ 420

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Địa phận xã Liên Hiệp:

    2 240

    1 792

    1 568

    1 456

    1 693

    1 332

    1 151

    1 067

    1 260

    991

    857

    794

    6

    Đường giao thông khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    a

    Đường từ Đập tràn đến phía tây Cầu Phùng

    2 640

    2 086

    1 822

    1 690

    2 033

    1 626

    1 321

    1 240

    1 540

    1 232

    1 001

    939

    b

    Đường trục làng nghề Tam Hiệp: Từ giáp Quốc lộ 32 đến giáp đình Thượng Hiệp

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 772

    2 134

    1 802

    1 691

    2 100

    1 617

    1 365

    1 281

    c

    Đường Tam Hiệp - Hiệp Thuận: Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp đến giáp xã Hiệp Thuận

    2 970

    2 346

    2 049

    1 901

    2 287

    1 829

    1486

    1 395

    1 733

    1 386

    1 126

    1 056

    d

    Đường xã Hiệp Thuận: Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá)

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 772

    2 134

    1 802

    1 691

    2 100

    1 617

    1 365

    1 281

    đ

    Đường xã Liên Hiệp: Từ dốc đê Hữu Đáy đến giáp Trường THCS Liên Hiệp

    2 750

    2 173

    1 898

    1 760

    2 118

    1 694

    1 376

    1 291

    1 604

    1 283

    1 043

    978

    e

    Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

    Trong đê

    2 200

    1 760

    1 540

    1 430

    1 663

    1 308

    1 131

    1 048

    1 386

    1 090

    943

    873

     

    Ngoài đê

    2 000

    1 600

    1400

    1 300

    1 512

    1 189

    1 028

    953

    1 260

    991

    857

    794

    g

    Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn: Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn

    3 740

    2 880

    2 506

    2319

    2 772

    2 134

    1 802

    1 691

    2 100

    1 617

    1 365

    1 281

    7

    Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đê

    2 200

    1 760

    1 540

    1 430

    1 663

    1 308

    1 131

    1 048

    1 386

    1 090

    943

    873

     

    Ngoài đê

    2 000

    1 600

    1 400

    1 300

    1 512

    1 189

    1 028

    953

    1 260

    991

    857

    794

    8

    Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phụng Thượng

    3 808

    2 932

    2 551

    2 361

    2 822

    2 173

    1 835

    1 721

    2 100

    1 617

    1 365

    1 281

    9

    Đường Phúc Hòa - Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phúc Hòa

    3 808

    2 932

    2 551

    2 361

    2 822

    2 173

    1 835

    1 721

    2 100

    1 617

    1 365

    1 281

     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Quốc lộ:

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    Đại Lộ Thăng Long:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đoạn giáp Hoài Đức đến giáp Thị trấn Quốc Oai

    7 480

    5 311

    4 563

    4 189

    5 359

    3 913

    3 377

    3 109

    4 060

    2 964

    2 558

    2 355

    1.2

    Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến hết địa phận Quốc Oai

    6 050

    4 417

    3 812

    3 509

    4 250

    3 188

    2 763

    2 550

    3 220

    2 415

    2 093

    1 932

    2

    Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh): đoạn giáp Thạch Thất đến hết địa phận Quốc Oai

    4 715

    3 583

    3 112

    2 876

    3 671

    2 800

    2 386

    2 202

    2 660

    2 029

    1 729

    1 596

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa đến hết địa phận Quốc Oai

    2 530

    1 999

    1 746

    1 619

    1 940

    1 580

    1262

    1 184

    1 470

    1 197

    956

    897

    2

    Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên

    2 530

    1 999

    1 746

    1 619

    1 940

    1 580

    1 262

    1 184

    1 470

    1 197

    956

    897

    3

    Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến cầu Làng Nông Lâm

    3 520

    2 746

    2 394

    2 218

    2 753

    2 120

    1 790

    1 680

    2 086

    1 606

    1 356

    1 272

    3.2

    Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm đến Trại cá Phú Cát

    2 750

    2 173

    1 898

    1 760

    2 110

    1 717

    1 372

    1 287

    1 598

    1 301

    1 039

    975

    4

    Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán)

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    4.1

    Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu

    2 530

    1 999

    1 746

    1 619

    1 940

    1 580

    1 262

    1 184

    1 470

    1 197

    956

    897

    4.2

    Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán)

    2 860

    2 259

    1 973

    1 830

    2 218

    1 774

    1 441

    1 353

    1 680

    1 344

    1 092

    1 025

    5

    Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát

    4 510

    3 428

    2 977

    2 751

    3 511

    2 679

    2 283

    2 107

    2 660

    2 029

    1 729

    1 596

    6

    Đoạn từ giáp 421B đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai

    6 160

    4 497

    3 881

    3 573

    4 818

    3 582

    2 937

    2 584

    3 650

    2 714

    2 225

    1 958

    7

    Đoạn từ giáp đường 421B đến Công an huyện Quốc Oai

    6 050

    4 417

    3 812

    3 509

    4 250

    3 188

    2 763

    2 550

    3 220

    2 415

    2 093

    1 932

    8

    Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai đến giáp xã Tiên Phương

    5 040

    3 780

    3 276

    3 024

    3 923

    2 953

    2 512

    2 316

    2 920

    2 198

    1 869

    1 723

    9

    Đường 421 A (đê 46 cũ):

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9.1

    Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    +

    Đường trong đê

    4 592

    3 490

    3 031

    2 801

    3 575

    2 727

    2 324

    2 145

    2 979

    2 272

    1 936

    1 788

    +

    Đường ngoài đê

    4 100

    3 116

    2 706

    2 501

    3 192

    2 435

    2 075

    1 915

    2 660

    2 029

    1 729

    1 596

    9.2

    Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    +

    Đường trong đê

    4 592

    3 490

    3 031

    2 801

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    3 575

    2 727

    2 324

    2 145

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 979

    2 272

    1 936

    1 788

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    +

    Đường ngoài đê

    4 100

    3 116

    2 706

    2 501

    3 192

    2 435

    2 075

    1 915

    2 660

    2 029

    1 729

    1 596

    10

    Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc Oai

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    10.1

    Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    +

    Đoạn đường Bắc - Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán đến ngã 4 vòng xuyến - đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai

    6 000

    4 380

    3 780

    3 480

    4 215

    3 161

    2 740

    2 529

    3 193

    2 395

    2 076

    1 916

    +

    Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) đến cầu Thạch Thán (Máng 7)

    4 592

    3 490

    3 031

    2 801

    3 575

    2 727

    2 324

    2 145

    2 660

    2 029

    1 729

    1 596

    10.2

    Đoạn từ Cầu Thạch Thán đến Ngã 3 Cầu Muống

    3 920

    3 018

    2 626

    2 430

    3 011

    2 313

    1 957

    1 807

    2 240

    1 721

    1 456

    1 344

    10.3

    Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng)

    3 248

    2 533

     2 209

    2 046

    2 540

    1 956

    1 652

    1 550

    1 890

    1455

    1 229

    1 153

    10.4

    Đoạn từ Đê Tả Tích đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai)

    2 464

    1 971

    1 725

    1 602

    1 882

    1 467

    1 279

    1 185

    1 400

    1 092

    952

    882

    11

    Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến dốc Phúc Đức B (ngã 3 đường 421A)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11.1

    Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) đến Cây xăng Sài Khê

    3 248

    2 533

    2 209

    2 046

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 540

    1 956

    1 652

    1 550

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 890

    1 455

    1 229

    1 153

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    11.2

    Đoạn giáp cây xăng Sài Khê đến dốc Phúc Đức B

    3 920

    3 018

    2 626

    2 430

    3 011

    2 313

    1 957

    1 807

    2 240

    1 721

    1 456

    1 344

    12

    Đường 422 (đường 79 cũ): Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) đến hết địa phận huyện Quốc Oai

    2 800

    2 212

    1 932

    1 792

    2 148

    1 748

    1 397

    1 310

    1 598

    1 301

    1 039

    975

    13

    Đường 423: Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) đến hết địa phận Huyện Quốc Oai

    3 808

    2 932

    2 551

    2 361

    3 006

    2 448

    1 956

    1 835

    2 237

    1 822

    1 455

    1 365

    14

    Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    14.1

    Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm)

    2 576

    2 035

    1 777

    1 649

    1 976

    1 608

    1 285

    1 205

    1 470

    1 197

    956

    897

    14.2

    Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp đến hết địa phận huyện Quốc Oai

    2 240

    1 792

    1 568

    1 456

    1 693

    1 383

    1 151

    1 073

    1 260

    1 029

    857

    798

    15

    Đường Bắc - Nam từ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu

    6 000

    4 380

    3 780

    3 480

    4215

    3 161

    2 740

    2 529

    3 193

    2 395

    2 076

    1 916

    16

    Đường Phú Quốc

    6 600

    4 752

    4 092

    3 762

    5 174

    3 777

    3 022

    2 642

    3 920

    2 862

    2 289

    2 002

    17

    Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch

    2 530

    1 999

    1746

    1 619

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 940

    1 580

    1 262

    1 184

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 470

    1 197

    956

    897

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    18

    Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến ngã 3 Trầm Nứa

    2 530

    1 999

    1 746

    1 619

    1 940

    1 580

    1 262

    1 184

    1 470

    1 197

    956

    897

    19

    Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    19.1

    Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu

    2 530

    1 999

    1 746

    1 619

    1 940

    1 580

    1 262

    1 184

    1 470

    1 197

    956

    897

    19.2

    Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu đến mỏ đá San Uây

    2 090

    1 672

    1 463

    1 359

    1 109

    998

    887

    832

    840

    756

    672

    630

    20

    Đường Vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc - Đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát

    4 715

    3 583

    3 112

    2 876

    3 671

    2 800

    2 386

    2 202

    2 660

    2 029

    1729

    1 596


     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
    (Kèm theo Quyết định số: 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành ph Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Quốc lộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân)

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    -

    Đoạn qua xã Mai Đường, Quang Tiến, Thanh Xuân

    4 370

    3 321

    2 884

    2 666

    3 381

    2 524

    1 983

    1 532

    2 450

    1 829

    1 437

    1 110

    -

    Đoạn qua xã Tiên Dược

    4 600

    3 496

    3 036

    2 806

    3 623

    2 705

    2 125

    1 642

    2 625

    1 960

    1 540

    1 190

    2

    Quốc lộ 2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn từ Phú Cường đến hết địa phận xã Tân Dân

    5 175

    3 881

    3 364

    3 105

    4 076

    3 043

    2 391

    1 848

    2 953

    2 205

    1 733

    1 339

    -

    Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận xã Phú Minh

    5 290

    3 968

    3 439

    3 174

    4 260

    3 181

    2 499

    1 931

    3 087

    2 305

    1 811

    1 399

    -

    Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Đài

    4 600

    3 496

    3 036

    2 806

    3 623

    2 705

    2 125

    1 642

    2 625

    1 960

    1 540

    1 190

    3

    Quốc lộ 3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ

    5 750

    4 255

    3 680

    3 393

    4 631

    3 411

    2 675

    2 063

    3 355

    2 472

    1 938

    1 495

    -

    Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh

    7 245

    5 141

    4 416

    4 060

    5 023

    3 751

    2 946

    2 277

    3 640

    2 718

    2 135

    1 650

    4

    Võ Nguyên Giáp

    4 370

    3 321

    2 884

    2 666

    3 381

    2 524

    1 983

    1 532

    2 450

    1 829

    1 437

    1 110

    5

    Võ Văn Kiệt

    4 370

    3 321

    2 884

    2 666

    3 381

    2 524

    1 983

    1 532

    2 450

    1 829

    1 437

    1 110

    6

    Đường nối từ đường Võ Văn Kiệt đến điểm giao cắt giữa đường dẫn nút giao phía Nam Quốc lộ 18 với đường Võ Nguyên Giáp

    4 370

    3 321

    2 884

    2 666

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    3 381

    2 524

    1 983

    1 532

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 450

    1 829

    1 437

    1 110

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Đoạn quốc lộ 2 đi cầu thống nhất (qua xã Thanh Xuân)

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 946

    2 258

    1 781

    1 379

    2 231

    1 710

    1 349

    1 045

    7

    Đường 131 - Hiền Ninh

    3 190

    2 488

    2 169

    2 010

    2 402

    1 756

    1 386

    1 155

    1 820

    1 330

    1 050

    875

    8

    Đường 16 qua xã Đức Hòa đến cống Thá

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 946

    2 258

    1 781

    1 379

    2 231

    1 710

    1 349

    1 045

    9

    Đường 35 đi Bắc Sơn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn qua xã Bắc Sơn

    3 080

    2 402

    2 094

    1 940

    1 848

    1 351

    1 067

    889

    1 400

    1 023

    808

    673

    -

    Đoạn qua xã Hồng kỳ

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 946

    2 258

    1 781

    1 379

    2 231

    1 710

    1 349

    1 045

    10

    Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ

    3 080

    2 402

    2 094

    1 940

    1 848

    1 351

    1 067

    889

    1 400

    1 023

    808

    673

    11

    Đường đền Sóc đi hồ Đồng Quan nối đường 131

    4 950

    3 713

    3 218

    2 970

    3 898

    2 911

    2 287

    1 768

    2 953

    2 205

    1 733

    1 339

    12

    Đường đền Sóc đi hồ Thanh Trì

    4 950

    3 713

    3 218

    2 970

    3 898

    2 911

    2 287

    1 768

    2 953

    2 205

    1 733

    1 339

    13

    Đường Núi Đôi đi UBND xã Bắc Phú

    3 190

    2 488

    2 169

    2 010

    2 402

    1 756

    1 386

    1 155

    1 820

    1 330

    1 050

    875

    14

    Đường Phù Lỗ - Đò Lo (đường 16)

    4 950

    3 713

    3 218

    2 970

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    3 898

    2 911

    2 287

    1 768

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 953

    2 205

    1 733

    1 339

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    15

    Đường Quốc lộ 2 đi cầu Đò So (thuộc xã Phú Minh)

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 946

    2 258

    1 781

    1 379

    2 231

    1 710

    1 349

    1 045

    16

    Đường Quốc Lộ 3 đi Khu CN nội bài nối với đường 131

    4 950

    3 713

    3 218

    2 970

    3 898

    2 911

    2 287

    1 768

    2 953

    2 205

    1 733

    1 339

    17

    Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143 - 418 - Xuân Tinh

    4 950

    3 713

    3 218

    2 970

    3 898

    2 911

    2 287

    1 768

    2 953

    2 205

    1 733

    1 339

    18

    Đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe (đoạn qua thôn Miếu Thờ, thôn Đồng Lạc). Kết thúc tại điểm giao với đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá

    4 500

    3 375

    2 925

    2 700

    3 544

    2 646

    2 079

    1 607

    2 953

    2 205

    1 733

    1 339

    19

    Đường Quốc lộ 3 đi Trường Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội

    4 950

    3 713

    3 218

    2 970

    3 898

    2 911

    2 287

    1 768

    2 953

    2 205

    1 733

    1 339

    20

    Đường quốc Lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá

    4 950

    3 713

    3 218

    2 970

    3 898

    2 911

    2 287

    1 768

    2 953

    2 205

    1 733

    1 339

    21

    Đường từ ngã 3 trạm điện thôn Dược Hạ (điểm đầu giao với đường QL 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá) đi qua nhà văn hóa thôn Thượng xã Đông Xuân nối Đường 16

    1 700

    1 500

    1 300

    1 100

    1 054

    930

    806

    682

    986

    870

    754

    638

    22

    Đường từ ngã ba chợ Chấu - Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên

    1 400

    1 200

    1 000

    800

    868

    744

    620

    496

    812

    696

    580

    464

    23

    Đường từ ngã ba Đô Lương - Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên

    1400

    1 200

    1 000

    800

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    868

    744

    620

    496

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    812

    696

    580

    464

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    24

    Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 946

    2 258

    1 781

    1 379

    2 231

    1 710

    1 349

    1 045

    25

    Đường từ Quốc Lộ 3 đi đền Sóc

    4 950

    3 713

    3 218

    2 970

    3 898

    2 911

    2 287

    1 768

    2 953

    2 205

    1 733

    1 339

    26

    Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí - Xuân Hòa

    1 500

    1 170

    1 020

    943

    930

    725

    632

    585

    870

    679

    592

    547

    27

    Đường từ UBND xã Bắc Phú đến UBND xã Tân Hưng

    2 900

    2 262

    1 972

    1 827

    2 184

    1 596

    1 260

    1 050

    1 820

    1 330

    1 050

    875

    28

    Núi Đôi - Thá

    6 050

    4 417

    3 812

    3 509

    4 556

    3 116

    2 435

    2 016

    3 452

    2 361

    1 845

    1 528

    29

    Quốc lộ 3 - Cầu Vát

    4 950

    3 713

    3 218

    2 970

    3 898

    2 911

    2 287

    1 768

    2 953

    2 205

    1 733

    1 339

    30

    Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ)

    4 950

    3 713

    3 218

    2 970

    3 898

    2 911

    2 287

    1 768

    2 953

    2 205

    1 733

    1 339

    31

    Tỉnh lộ 35

    5 040

    3 780

    3 276

    3 024

    3 969

    2 964

    2 328

    1 800

    2 953

    2 205

    1 733

    1 339

    32

    Tuyến đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú đến cầu Thái Lai xã Minh Trí

    1 500

    1 170

    1 020

    943

    930

    725

    632

    585

    870

    679

    592

    547

     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIẢ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC CÁC XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG VIÊN SƠN, TRUNG HƯNG, TRUNG SƠN TRẦM - THỊ XÃ SƠN TÂY
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ca Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đt thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Đường quc lộ

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    Quốc lộ 32

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm

    6 095

    4 449

    3 840

    3 535

    2 475

    1 939

    1 682

    1 580

    1 793

    1 405

    1 219

    1 145

     

    Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn

    9 200

    6 072

    4 485

    4 140

    3 864

    2 937

    2 512

    2 318

    2 800

    2 128

    1 820

    1 680

    2

    Quốc lộ 21

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã tư Viện 5 đến Ngã tư Tùng Thiện thuộc phường Trung Sơn Trầm

    9 890

    6 527

    4 600

    4 198

    4 154

    3 157

    2 576

    2 351

    3 010

    2 288

    1 867

    1 703

     

    Đường Trung Sơn Trầm

    7 130

    5 134

    4 421

    4 064

    2 995

    2 483

    2 476

    2 276

    2 170

    1 799

    1 794

    1 649

     

    Đoạn từ Cầu Quan đến cầu Hòa Lạc

    5 175

    3 881

    3 364

    3 105

    2 101

    1 692

    1 474

    1 388

    1 522

    1 226

    1 068

    1 006

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Cổng Ô

    5 830

    4 256

    3 673

    3 381

    2 367

    1 855

    1 609

    1 511

    1 793

    1 405

    1 219

    1 145

    2

    Đường Đền Và

    3 850

    2 965

    2 580

    2 387

    1 563

    1 291

    1 131

    1 067

    1 184

    979

    856

    808

    3

    Đường đôi (Từ Quốc lộ 21 đến giáp công ty du lịch Sơn Tây

    4 840

    3 630

    3 146

    2 904

    1 965

    1 582

    1 378

    1 298

    1 489

    1 198

    1 045

    983

    4

    Đường tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ): Từ ngã ba Vị Thủy đến hết địa phận xã Xuân Sơn

    3 300

    2 574

    2 244

    2 079

    1 371

    1 147

    1 005

    950

    1 038

    869

    762

    720

    5

    Đường tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn

    3 300

    2 574

    2 244

    2 079

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 371

    1 147

    1 005

    950

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 038

    869

    762

    720

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    6

    Đường tỉnh lộ 416 từ Ngã tư Tùng Thiện đến hết địa phận thị xã Sơn Tây

    4 620

    3 511

    3 049

    2 818

    1 876

    1 530

    1 337

    1 260

    1 421

    1 159

    1 012

    954

    7

    Đường tỉnh lộ 82 (đường 418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    1 518

    1 255

    1 098

    1 036

    1 150

    951

    832

    785

    8

    Đường tránh Quốc lộ 32

    6 741

    4 450

    3 033

    2 360

    2 574

    1 699

    1 158

    901

    2 145

    1 416

    965

    751

     

    Đoạn qua phường Trung Hưng

    6 270

    4 577

    3 950

    3 637

    2 545

    1 994

    1 731

    1 626

    1 928

    1 511

    1 312

    1 231

     

    Đoạn qua xã Thanh Mỹ

    3 960

    3 049

    2 653

    2 455

    1 608

    1 329

    1 163

    1 098

    1 218

    1 007

    881

    831

     

    Đoạn qua xã Đường Lâm

    4 290

    3 260

    2 831

    2 617

    1 741

    1 421

    1 241

    1 169

    1 319

    1 076

    940

    886

    9

    Đường từ quốc lộ 21 đến giáp trường Lục Quân

    3 630

    2 795

    2 432

    2 251

    1 474

    1 218

    1 066

    1 007

    1 116

    923

    808

    762

    10

    Đường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ Quốc lộ 21 đến ngõ đi vào khu cầu 10

    3 630

    2 795

    2 432

    2 251

    1 474

    1 218

    1 066

    1 007

    1 116

    923

    808

    762

     

    Từ ngõ đi vào khu cầu 10 đến giáp Trung đoàn 916

    3 300

    2 541

    2 211

    2 046

    1 340

    1 107

    969

    915

    1 116

    923

    808

    762

    11

    Phố Tiền Huân

    4 950

    3 713

    3 218

    2 970

    2 010

    1 618

    1 410

    1 328

    1 522

    1 226

    1 068

    1 006

    12

    Phù Sa

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ ngã tư Lê Lợi đến đính Phù Sa

    4 950

    3 713

    3 218

    2 970

    2 010

    1 618

    1 410

    1 328

    1 674

    1 349

    1 175

    1 107

     

    Đoạn từ đình Phù Sa đến chân đê Đại Hà

    4 500

    3 375

    2 925

    2 700

    1 827

    1 471

    1 282

    1 207

    1 522

    1 226

    1 068

    1 006

    13

    Vân Gia

    4 950

    3 713

    3 218

    2 970

    2 010

    1 618

    1 410

    1 328

    1 522

    1 226

    1 068

    1 006

    14

    Viên Sơn - Sen Chiểu

    5 300

    3 869

    3 339

    3 074

    2 152

    1 686

    1 463

    1 374

    1 793

    1 405

    1 219

    1 145

     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ca Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

     Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Đường Quốc Lộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đại Lộ Thăng Long

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1.1

    Đoạn từ địa phận xã Đồng Trúc đến hết xã Hạ Bằng

    6 050

    4 417

    3 812

    3 509

    4 657

    3 493

    2 329

    2 097

    3 528

    2 646

    1764

    1 588

    1.2

    Đoạn địa phận xã Thạch Hòa

    5 060

    3 795

    3 289

    3 036

    4 074

    3 087

    2 097

    1 922

    3 087

    2 338

    1 588

    1 456

    1.3

    Từ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân, Yên Bình

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 911

    2 272

    1 630

    1 572

    2 205

    1 721

    1235

    1 191

     

    Đoạn qua xã Yên Bình

    2 970

    2 346

    2 049

    1 901

    2 329

    1 862

    1 397

    1 340

    1 764

    1 411

    1 058

    1 015

    2

    Đường Quốc lộ 21A

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đoạn giáp Sơn Tây đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long)

    4 600

    3 496

    3 036

    2 806

    3 551

    2 769

    1 988

    1 816

    2 573

    2 007

    1 441

    1 316

    2.2

    Từ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) đến hết Thạch Thất

    4 370

    3 321

    2 884

    2 666

    3 348

    2 677

    1 826

    1 730

    2 426

    1 940

    1 323

    1 253

    3

    Đường QL 32 (qua xã Đại Đồng)

    4 600

    3 496

    3 036

    2 806

    3 551

    2 769

    1 988

    1 816

    2 573

    2 007

    1 441

    1 316

    b

    Tỉnh Lộ

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    Đường tỉnh lộ 419

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng

    3 248

    2 533

    2 209

    2 046

    2 489

    2 042

    1 398

    1 327

    1 851

    1 519

    1 040

    988

    1.2

    Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim

    4 256

    3 235

    2 809

    2 596

    3 260

    2 607

    1 779

    1 684

    2 426

    1 940

    1 323

    1 253

    1.3

    Từ giáp thị trấn Liên Quan đến hết địa phận xã Chàng Sơn

    4 480

    3 405

    2 957

    2 733

    3 459

    2 697

    1 936

    1 768

    2 573

    2 007

    1 441

    1 316

    1.4

    Từ giáp xã Chàng Sơn đến cuối xã Bình Phú

    5 040

    3 780

    3 276

    3 024

    3 951

    2 992

    2 032

    1 863

    2 940

    2 226

    1 512

    1 386

    1.5

    Từ giáp xã Bình Phú đến giáp huyện Quốc Oai

    6 160

    4 497

    3 881

    3 573

    4 742

    3 556

    2 371

    2 135

    3 528

    2 646

    1 764

    1 588

    2

    Đường 420

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên

    4 480

    3 405

    2 957

    2 733

    3 459

    2 697

    1 936

    1 768

    2 573

    2 007

    1 441

    1 316

    -

    Đoạn qua xã Kim Quan

    3 808

    2 932

    2 551

    2 361

    2 964

    2 313

    1 660

    1 600

    2 205

    1 721

    1 235

    1 191

    2.2

    Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải

    3 024

    2 389

    2 087

    1 935

    2 371

    1 896

    1 422

    1 364

    1764

    1 411

    1 058

    1 015

    -

    Đoạn từ xã Hương Ngải đến giáp huyện Phúc Thọ

    2 912

    2 300

    2 009

    1 864

    2 258

    1 807

    1 355

    1 298

    1 680

    1 344

    1 008

    966

    3

    Đường 446

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    3.1

    Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân

    2 240

    1 792

    1 568

    1 456

    1 613

    1 434

    1 272

    1 192

    1 200

    1 067

    946

    886

    3.2

    Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân đến hết địa phận xã Yên Bình

    1 568

    1 270

    1 113

    1 035

    1 129

    1 016

    903

    847

    840

    756

    672

    630

    3.3

    Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến xã Yên Trung

    1 232

    1 010

    887

    825

    847

    762

    678

    636

    630

    567

    504

    473

    c

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường nhánh của đường 419

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên

    2 576

    2 035

    1 777

    1 649

    1 693

    1 383

    1 129

    1 073

    1 260

    1 029

    840

    798

    -

    Đoạn quạ xã Lại Thượng

    2 240

    1 792

    1 568

    1 456

    1 613

    1 434

    1 272

    1 192

    1 200

    1 067

    946

    886

    -

    Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long

    3 472

    2 708

    2 361

    2 187

    2 568

    2 055

    1 541

    1 477

    1 911

    1 529

    1 147

    1 099

    1.2

    Từ đường 419 đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng)

    3 472

    2 708

    2 361

    2 187

    2 568

    2 055

    1 541

    1 477

    1 911

    1 529

    1 147

    1 099

    1.3

    Từ đường 419 qua xã Thạch Xa, Cần Kiệm, Hạ Bằng

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    -

    Đoan từ đường 419 qua xã Thạch Xá

    4 480

    3 405

    2 957

    2 733

    3 459

    2 697

    1 936

    1 768

    2 573

    2 007

    1 441

    1 316

    -

    Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng

    3 808

    2 932

    2 551

    2 361

    2 964

    2 313

    1 660

    1 600

    2 205

    1 721

    1 235

    1 191

    1.4

    Đoạn giáp đường 419 đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng

    4 480

    3 405

    2 957

    2 733

    3 459

    2 697

    1 936

    1 768

    2 573

    2 007

    1 441

    1 316

    1.5

    Đoạn giáp đường 419 đến UBND xã Chàng Sơn

    3 808

    2 932

    2 551

    2 361

    2 964

    2 313

    1 660

    1 600

    2 205

    1 721

    1 235

    1 191

    2

    Đường nhánh của đường 420 (đoạn giáp đường 420 đến hết thôn Dị Nậu)

    4 368

    3 320

    2 883

    2 664

    3 387

    2 653

    1 807

    1 749

    2 520

    1 974

    1 344

    1 302

    3

    Đường nhánh của đường 446

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Xã Tiến Xuân:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn từ suối Ngọc Vua Bà đến giáp Đại học Quốc Gia

    1 792

    1 452

    1 272

    1 183

    1 394

    1 145

    828

    802

    1 038

    852

    616

    597

    -

    Từ giáp đường 446 xóm gò chói đến xóm trại mới

    1 792

    1 452

    1 272

    1 183

    1 394

    1 145

    828

    802

    1 038

    852

    616

    597

    3.2

    Xã Yên Bình:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn giáp đường 446 đến bể điều áp (bể nước sạch)

    1 344

    1 102

    968

    900

    1 046

    869

    629

    610

    778

    647

    468

    454

    -

    Đoạn giáp đường 446 đến Đại Lộ Thăng Long kéo đài (đường quy hoạch chưa trải nhựa)

    1 568

    1 270

    1 113

    1 035

    1 129

    1 016

    903

    847

    840

    756

    672

    630

    -

    Đoạn từ chợ Cò đến cầu Đá Mài

    1 120

    918

    806

    750

    564

    508

    451

    423

    420

    378

    336

    315

    3.3

    Xã Yên Trung:

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

    Đoạn giáp đường 446 đến cầu Đá Mài

    1 120

    918

    806

    750

    564

    508

    451

    423

    420

    378

    336

    315

    4

    Đại Lộ Thăng Long: Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 911

    2 272

    1 630

    1 572

    2 205

    1 721

    1 235

    1 191

    5

    Đường 419 đi Tân Xã qua xã Cần Kiệm, Kim Quan

    3 472

    2 708

    2 361

    2 187

    2 568

    2 055

    1 541

    1 477

    1 911

    1 529

    1 147

    1 099

    6

    Đường cao tốc Hòa lạc - Hòa Bình (Đoạn qua địa phận xã Yên Bình, Yên Trung)

    3 024

    2 389

    2 087

    1 935

    2 371

    1 896

    1 422

    1 364

    1 764

    1 411

    1 058

    1 015

    7

    Đường Thạch Xá - Canh Nậu (Đoạn qua địa phận xã Thạch Xá, Dị Nậu)

    4 480

    3 405

    2 957

    2 733

    3 459

    2 697

    1 936

    1 768

    2 573

    2 007

    1 441

    1 316

    8

    Đường nối đường 419 - Kim Quan - Cần Kiệm - đi 420 (Đoạn qua địa phận xã Bình Yên, Kim Quan)

    3 472

    2 708

    2 361

    2 187

    2 568

    2 055

    1 541

    1 477

    1 911

    1 529

    1 147

    1 099

    9

    Đường 19: Hữu Bằng - Dị Nậu (Đoạn qua địa phận xã Phùng Xá, Hữu Bằng)

    4 368

    3 320

    2 883

    2 664

    3 387

    2 653

    1 807

    1 749

    2 520

    1 974

    1 344

    1 302

    10

    Đường trục Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Tân Xá)

    3 472

    2 708

    2 361

    2 187

    2 568

    2 055

    1 541

    1 477

    1 911

    1 529

    1 147

    1 099

    11

    Đường nối Hạ Bằng - Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Hạ Bằng, Tân Xã)

    3 472

    2 708

    2 361

    2 187

    2 568

    2 055

    1 541

    1 477

    1 911

    1 529

    1 147

    1 099



     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH OAI
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường ph

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Quốc lộ

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đoạn giáp xã Bích Hòa đến giáp Thị trấn Kim Bài

    7 590

    5 389

    4 630

    4 250

    5 796

    3 651

    2 551

    2 086

    4 200

    2 646

    1 848

    1 512

    1.2

    Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến hết địa phận xã Hồng Dương

    6 095

    4 449

    3 840

    3 535

    4 654

    3 015

    2 115

    1 735

    3 373

    2 185

    1 533

    1 258

    b

    Đường tnh lộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường 427: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận xã Thanh Thùy.

    5 635

    4 170

    3 606

    3 325

    3 575

    2 236

    1 876

    1506

    2 660

    1 664

    1 395

    1 121

    2

    Đường 429

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    +

    Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Dân Hòa (Phố Vác)

    4 485

    3 409

    2 960

    2 736

    2 846

    1 828

    1 539

    1 240

    2 117

    1 360

    1 145

    923

    +

    Đoạn giáp xã Dân Hòa đến Dốc Mọc xã Cao Dương

    3 220

    2 512

    2 190

    2 029

    2 043

    1 346

    1 139

    920

    1 520

    1 002

    847

    684

    +

    Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương đến hết địa phận xã Xuân Dương

    2 530

    2 024

    1 771

    1 645

    1 605

    1 085

    921

    746

    1 194

    807

    685

    555

    c

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường Đìa Muỗi: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến giáp tỉnh lộ 427.

    4 485

    3 409

    2 960

    2 736

    2 795

    1 795

    1 511

    1 218

    2 117

    1 360

    1 145

    923

    2

    Đường Hồng Dương - Liên Châu: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Hồng Dương

    4 485

    3 409

    2 960

    2 736

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 795

    1 795

    1 511

    1 218

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 117

    1 360

    1 145

    923

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    3

    Đường Hồng Dương - Liên Châu: Đoạn giáp xã Hồng Dương đến Trụ sở UBND xã Liên Châu.

    3 565

    2 781

    2 424

    2 246

    2 222

    1 464

    1 239

    1 000

    1 683

    1 109

    938

    757

    4

    Đường Kim Bài - Đỗ Động: Đoạn giáp đường Đỗ Động đi Thanh Văn, đến quán Cháo, thôn đồng Giã, xã Đỗ Động.

    1 725

    1 397

    1 225

    1 139

    1 075

    736

    626

    507

    814

    557

    474

    384

    5

    Đường Kim Bài - Đỗ Động: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến hết Trường PTTH Thanh Oai A

    2 760

    2 180

    1 904

    1 766

    1 720

    1 148

    972

    787

    1 303

    870

    737

    596

    6

    Đường Kim Bài - Đỗ Động: Đoạn giáp Trường PTTH Thanh Oai A đến đường Đỗ Động đi Thanh Văn

    2 185

    1 748

    1 530

    1 420

    1 362

    921

    781

    633

    1 032

    697

    592

    479

    7

    Đường Liên Châu - Tân Ước: Đoạn từ trụ sở UBND xã Liên Châu đến giáp đường trục Vác - Thanh Văn.

    2 760

    2 180

    1 904

    1 766

    1 720

    1 148

    972

    787

    1 303

    870

    737

    596

    8

    Đường Tam Hưng - Mỹ Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến hết xã Tam Hưng

    4 255

    3 276

    2 851

    2 638

    2 651

    1 726

    1 456

    1 175

    2 009

    1 307

    1 103

    890

    9

    Đường Tam Hưng - Mỹ Hưng: Đoạn giáp xã Tam Hưng đến thôn Quang Minh, xã Mỹ Hưng

    3 220

    2 512

    2 190

    2 029

    2 006

    1 322

    1 119

    903

    1 520

    1 002

    847

    684

    10

    Đường Thanh Cao - Cao Viên: Đoạn từ đình Thượng Thanh xã Thanh Cao đến giáp xã Cao Viên

    2 645

    2 090

    1 825

    1 693

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 648

    1 100

    932

    754

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 249

    834

    706

    571

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    11

    Đường trục xã Bình Minh: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến chợ mới thôn Minh Kha (rộng 3m)

    4 715

    3 583

    3 112

    2 876

    2 938

    1 888

    1 590

    1 280

    2 226

    1 430

    1 204

    970

    12

    Đường trục xã Hồng Dương: Đoạn giáp ngã ba thôn Đỗ Động - Mạch Kỳ đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị.

    3 450

    2 691

    2 346

    2 174

    2 149

    1 417

    1 198

    968

    1 629

    1 074

    908

    733

    13

    Đường trục xã Hồng Dương: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết ngã ba thôn Đỗ Động - Mạch Kỳ

    5 635

    4 170

    3 606

    3 325

    3 511

    2 196

    1 843

    1 480

    2 660

    1 664

    1 395

    1 121

    14

    Đường trục xã Phương Trung: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy.

    5 405

    4 000

    3 459

    3 189

    3 368

    2 107

    1 767

    1 420

    2 552

    1 596

    1 338

    1 075

    15

    Đường trục xã Tam Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến trụ sở UBND xã Tam Hưng.

    4 255

    3 276

    2 851

    2 638

    2 651

    1 726

    1 456

    1 175

    2 009

    1 307

    1 103

    890

    16

    Đường trục xã Thanh Cao: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết Đình Thượng Thanh

    5 405

    4 000

    3 459

    3 189

    3 368

    2 107

    1 767

    1 420

    2 552

    1 596

    1 338

    1 075

    17

    Đường trục xã Thanh Cao: Từ giáp Đình Thượng Thanh đến đê sông Đáy

    3 910

    3 011

    2 620

    2 424

    2 437

    1 585

    1 338

    1 079

    1 846

    1 201

    1 014

    818

    18

    Đường trục xã Thanh Mai: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết UBND xã Thanh Mai

    5 405

    4 000

    3 459

    3 189

    3 368

    2 107

    1 767

    1 420

    2 552

    1596

    1 338

    1 075

    19

    Đường trục xã Thanh Mai: Đoạn giáp UBND xã Thanh Mai đến đê sông Đáy.

    4 025

    3 099

    2 697

    2 496

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 508

    1 632

    1377

    1 111

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 900

    1 236

    1 043

    842

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    20

    Đường Vác - Thanh Văn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Dân Hòa.

    4 485

    3 409

    2 960

    2 736

    2 795

    1 795

    1 511

    1 218

    2 117

    1 360

    1 145

    923

    21

    Đường Vác - Thanh Văn: Đoạn giáp xã Dân Hòa đến hết xã Tân Ước.

    3 565

    2 781

    2 424

    2 246

    2 222

    1 464

    1 239

    1 000

    1 683

    1 109

    938

    757

    22

    Đường Vác - Thanh Văn: Đoạn giáp xã Tân Ước đến giáp tỉnh lộ 427.

    2 760

    2 180

    1 904

    1 766

    1 720

    1 148

    972

    787

    1 303

    870

    737

    596

     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ờ

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Quốc lộ

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    - Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến cầu Ngọc Hồi)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Phía đối diện đường tầu

    15 180

    9 715

    8 197

    7 438

    7 286

    4 663

    3 934

    3 571

    5 280

    3 379

    2 851

    2 587

     

    + Phía đi qua đường tầu

    13 340

    8 804

    7 470

    6 803

    6 403

    4 226

    3 586

    3 266

    4 640

    3 062

    2 598

    2 366

     

    - Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Phía đối diện đường tầu

    14 030

    9 120

    7 717

    7 015

    6 734

    4 377

    3 704

    3 367

    4 880

    3 172

    2 684

    2 440

     

    + Phía đi qua đường tầu

    11 040

    7 507

    6 403

    5 851

    5 299

    3 603

    3 074

    2 808

    3 840

    2 611

    2 227

    2 035

    2

    Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì

    10 580

    7 194

    6 136

    5 607

    5 086

    4 091

    3 531

    3 250

    3 686

    2 964

    2 558

    2 355

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Đường gom chân Quốc lộ 1B (từ giáp xã Tứ Hiệp đến hết địa phận huyện Thanh Trì)

    8 200

    6 232

    5 412

    5 002

    6 384

    4 852

    3 840

    3 360

    5 320

    4 044

    3 200

    2 800

    2

    Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp đến hết địa phận Huyện Thanh Trì)

    4 510

    3 428

    2 977

    2 751

    3 511

    2 669

    2 112

    1 848

    2 660

    2 022

    1 600

    1 400

    3

    Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp)

    10 304

    7 007

    5 976

    5 461

    4 954

    3 984

    3 438

    3 165

    3 686

    2 964

    2 558

    2 355

    4

    Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp đến đường Ngũ Hiệp

    10 304

    7 007

    5 976

    5 461

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    4 954

    3 984

    3 438

    3 165

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    3 686

    2 964

    2 558

    2 355

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    5

    Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp (đoạn qua xã Ngũ Hiệp)

    5 712

    4 227

    3 656

    3 370

    4 516

    3 387

    2 936

    2 709

    3 360

    2 520

    2 184

    2 016

    6

    Đường Đông Mỹ (từ cuối đường Ngũ Hiệp đến hết đường Đông Mỹ)

    5 712

    4 227

    3 656

    3 370

    4 516

    3 387

    2 936

    2 709

    3 360

    2 520

    2 184

    2 016

    7

    Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc (từ giáp đường Đông Mỹ đến giáp đường đê Sông Hồng)

    5 610

    4 151

    3 590

    3 310

    4 435

    3 326

    2 883

    2 661

    3 360

    2 520

    2 184

    2 016

    8

    Đường Liên Ninh - Đại Áng (từ giáp đường Quốc lộ 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)

    9 240

    6 376

    5 452

    4 990

    4 443

    3 573

    3 083

    2 838

    3 365

    2 706

    2 336

    2 150

    9

    Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ (từ giáp đường Quốc lộ 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh - Đông Mỹ)

    9 240

    6 376

    5 452

    4 990

    4 443

    3 573

    3 083

    2 838

    3 365

    2 706

    2 336

    2 150

    10

    Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)

    10 120

    6 882

    5 870

    5 364

    4 865

    3 913

    3 377

    3 109

    3 686

    2 964

    2 558

    2 355

    11

    Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh.

    5 610

    4 151

    3 590

    3 310

    4 435

    3 326

    2 883

    2 661

    3 360

    2 520

    2 184

    2 016

     

    + Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh đến hết địa phận xã Đại Áng

    4 510

    3 428

    2 977

    2 751

    3 511

    2 669

    2 112

    1 848

    2 660

    2 022

    1 600

    1 400

    12

    Đường từ đường Ngọc Hồi đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng

    4 510

    3 428

    2 977

    2 751

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    3 511

    2 669

    2 112

    1 848

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 660

    2 022

    1 600

    1 400

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    13

    Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh)

    10 580

    7 194

    6 136

    5 607

    5 086

    4 091

    3 531

    3 250

    3 686

    2 964

    2 558

    2 355

    14

    Đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai (đoạn qua xã Đại Áng)

    4 510

    3 428

    2 977

    2 751

    3 511

    2 669

    2 112

    1 848

    2 660

    2 022

    1 600

    1 400

    15

    Đường liên xã Yên Mỹ - Duyên Hà - Vạn Phúc

    4 070

    3 134

    2 727

    2 523

    3 142

    2 388

    1 980

    1 716

    2 380

    1 809

    1 500

    1 300

    16

    Đường trục chính xã Tam Hiệp (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến giáp sông Tô Lịch)

    5 610

    4 151

    3 590

    3 310

    4 435

    3 326

    2 883

    2 661

    3 360

    2 520

    2 184

    2 016

     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

     Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất 

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Quốc lộ

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    Quốc lộ 1A

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Phía đối diện đường tầu

    9 660

    6 665

    5 699

    5 216

    5 520

    5 147

    4 173

    3 478

    4 000

    3 730

    3 024

    2 520

     

    + Phía đi qua đường tầu

    5 865

    4 340

    3 754

    3 460

    4 637

    3 478

    3 014

    2 782

    3 360

    2 520

    2 184

    2 016

     

    Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Phía đối diện đường tầu

    9 200

    6 348

    5 428

    4 968

    5 479

    4 796

    4 139

    3 284

    3 970

    3 475

    2 999

    2 380

     

    + Phía đi qua đường tầu

    5 865

    4 340

    3 754

    3 460

    4 637

    3 478

    3 014

    2 782

    3 360

    2 520

    2 184

    2 016

     

    Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    + Phía đối diện đường tầu

    7 360

    5 226

    4 490

    4 122

    5 086

    4 091

    3 531

    3 250

    3 686

    2 964

    2 558

    2 355

     

    + Phía đi qua đường tầu

    5 175

    3 881

    3 364

    3 105

    4 057

    3 043

    2 637

    2 435

    2 940

    2 205

    1 911

    1 764

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2

    Đường 427A

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn xã Văn Bình, Hà Hồi, Liên Phương, Vân Tảo (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Tảo)

    6 160

    4 497

    3 881

    3 573

    4 570

    3 591

    3 118

    2 882

    3 400

    2 672

    2 320

    2 144

     

    Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân (Từ giáp xã Vân Tảo đến hết xã Hồng Vân)

    4 592

    3 490

    3 031

    2 801

    3 031

    2 304

    2 000

    1 849

    2 255

    1 714

    1 488

    1 376

    3

    Đường 427B

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn xã Văn Phú (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Phú)

    5 040

    3 780

    3 276

    3 024

    3 951

    2 964

    2 568

    2 371

    2 940

    2 205

    1 911

    1 764

     

    Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang (Từ giáp xã Văn Phú đến giáp huyện Thanh Oai)

    3 808

    2 932

    2 551

    2 361

    2 540

    1 956

    1 652

    1 550

    1 890

    1 455

    1 229

    1 153

    4

    Đường 429

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đoạn xã Tô Hiệu (từ giáp Quốc lộ 1A đến xã giáp Nghiêm Xuyên)

    5 152

    3 864

    3 349

    3 091

    4 039

    3 030

    2 625

    2 424

    3 005

    2 254

    1 953

    1 803

     

    Đoạn xã Nghiêm Xuyên (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp huyện Phú Xuyên)

    3 920

    3 018

    2 626

    2 430

    2 615

    2 013

    1 700

    1 595

    1 946

    1 498

    1 265

    1 187

     

    Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp thị trấn Phú Minh)

    5 152

    3 864

    3 349

    3 091

    4 039

    3 030

    2 625

    2 424

    3 005

    2 254

    1 953

    1 803

    c

    Đường Liên xã

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    Đường Quán Gánh - Ninh Sở

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    - Đoạn Duyên Thái (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Quốc lộ 1B)

    6 380

    4 594

    3 956

    3 637

    4 542

    3 728

    3 242

    3 000

    3 440

    2 824

    2 456

    2 272

    1.2

    - Đoạn Ninh Sở (từ giáp Quốc lộ 1B đến giáp đê Sông Hồng)

    4 620

    3 511

    3 049

    2 818

    3 049

    2 318

    2 013

    1 860

    2 310

    1 756

    1 525

    1 409

    2

    Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    - Đoạn xã Nhị Khê (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Cầu Vân)

    4 180

    3 177

    2 759

    2 550

    2 759

    2 097

    1 821

    1 683

    2 090

    1 588

    1 379

    1 275

    2.2

    - Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình (từ giáp Cầu Vân đến UBND xã Hòa Bình)

    3 190

    2 488

    2 169

    2010

    1 687

    1 299

    1 131

    1 047

    1 278

    984

    856

    793

    2.3

    - Đoạn Hòa Bình - 427B (từ giáp UBND xã Hòa Bình đến giáp đường 427B)

    2 970

    2 346

    2 049

    1 901

    1 571

    1 225

    1 068

    990

    1 190

    928

    809

    750

    3

    Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.1

    - Đoạn qua xã Văn Phú (từ giáp đường 427B đến giáp đê Sông Nhuệ)

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 495

    1 921

    1 623

    1 522

    1 890

    1 455

    1 229

    1 153

    3.2

    - Đoạn qua xã Tiền Phong (từ giáp đê Sông Nhuệ đến UBND xã Tiền Phong)

    2 970

    2 346

    2 049

    1 901

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 571

    1 225

    1 068

    990

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1 190

    928

    809

    750

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    3.3

    - Đoạn qua xã Nguyễn Trãi (từ giáp cầu Xém đến UBND xã Nguyễn Trãi)

    2 420

    1 936

    1 694

    1 573

    1 294

    1 048

    932

    873

    980

    794

    706

    662

    4

    Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.1

    - Đoạn qua xã Thắng Lợi (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Quốc lộ 1B)

    5 060

    3 795

    3 289

    3 036

    3 967

    2 976

    2 578

    2 380

    3 005

    2 254

    1 953

    1 803

    4.2

    - Đoạn qua xã Lê Lợi (từ giáp Quốc lộ 1B đến giáp đê Sông Hồng),

    3 850

    2 965

    2 580

    2 387

    2 569

    1 977

    1 670

    1 566

    1 946

    1 498

    1 265

    1 187

    5

    Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến (từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m)

    3 740

    2 880

    2 506

    2 319

    2 495

    1 921

    1 623

    1 522

    1 890

    1 455

    1 229

    1 153

    6

    Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở: Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì

    3 520

    2 746

    2 394

    2 218

    1 861

    1 433

    1 247

    1 155

    1 410

    1 086

    945

    875

    7

    Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7.1

    - Đoạn qua xã Tô Hiệu (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Thống Nhất)

    6 380

    4 594

    3 956

    3 637

    4 542

    3 728

    3 242

    3 000

    3 440

    2 824

    2 456

    2 272

    7.2

    - Đoạn qua xã Thống Nhất (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp đê Sông Hồng)

    4 620

    3 511

    3 049

    2 818

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    3 049

    2 318

    2 013

    1 860

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    2 310

    1 756

    1 525

    1 409

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    8

    Đường liên xã Quất Động - Chương Dương (từ Quốc lộ 1A đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động)

    2 420

    1 936

    1 694

    1 573

    1 294

    1 048

    932

    873

    980

    794

    706

    662



     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

     Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Đường Quốc Lộ

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    Quốc lộ 21B

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn giáp địa phận Thanh Oai đến giáp thị trấn Vân Đình.

    6 000

    3 583

    3 112

    2 876

    2 829

    2 151

    1 868

    1726

    2 050

    1 558

    1 353

    1251

    -

    Đoạn giáp thị trấn Vân Đình đến hết địa phận xã Hòa Nam.

    6 000

    3 583

    3 112

    2 876

    2 829

    2 151

    1 868

    1 726

    2 050

    1 558

    1 353

    1 251

    -

    Đoạn giáp xã Hòa Nam đến hết địa phận huyện Ứng Hòa.

    5 000

    2 870

    2 502

    2 318

    2 208

    1 723

    1 502

    1 392

    1 600

    1 248

    1 088

    1 008

    b

    Đường tnh lộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Đường 428A: Đoạn giáp địa phận thị trấn đến hết địa phận huyện Ứng Hòa.

    3 920

    3 018

    2 626

    2 430

    2 352

    1 811

    1 576

    1 458

    1 750

    1 348

    1 173

    1 085

    3

    Đường 432: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Đục Khê.

    2 800

    2 212

    1 932

    1 792

    1 680

    1 327

    1 159

    1 075

    1 250

    988

    863

    800

    4

    Đường 426: Đoạn giáp tỉnh lộ 428 đến giáp Quốc lộ 21B.

    2 800

    2 212

    1 932

    1 792

    1 680

    1 327

    1 159

    1 075

    1 250

    988

    863

    800

    5

    Đường 429B

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    -

    Đoạn giáp quốc lộ 21B đến dốc đê xã Cao Thành

    3 584

    2 796

    2 437

     2 258

    2 150

    1 678

    1 463

    1 355

    1 600

    1 248

    1 088

    1 008

    -

    Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành đến Đình Ba Thá

    2 800

    2 212

    1 932

    1 792

    1 680

    1 327

    1 159

    1 075

    1 250

    988

    863

    800

    -

    Đoạn từ địa phận xã Viên An đến hết địa phận huyện Ứng Hòa

    3 136

    2 446

    2 132

    1 976

    1 882

    1 467

    1 279

    1 185

    1 400

    1 092

    952

    882

    6

    Đường 429A: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận huyện Ứng Hòa

    3 584

    2 796

    2 437

    2 258

    2 150

    1 678

    1 463

    1 355

    1 600

    1 248

    1 088

    1 008

    7

    Đường 424: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Tế Tiêu

    2 800

    2 212

    1 932

    1 792

    1 680

    1 327

    1 159

    1 075

    1 250

    988

    863

    800

    c

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Đường Cần Thơ - Xuân Quang: Đoạn giáp đê Sông Nhuệ đến giáp địa phận xã Đội Bình

    2 688

    2 124

    1 855

    1 720

    1 613

    1 275

    1 113

    1 033

    1 200

    948

    828

    768

    9

    Đường Minh Đức - Đại Cường: Đoạn giáp đường 428 đến hết địa phận huyện Ứng Hòa

    2 688

    2 124

    1 855

    1 720

    1 613

    1 275

    1 113

    1 033

    1 200

    948

    828

    768

     

    BẢNG SỐ 8

    BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

     Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên đường phố

    Giá đất ở

    Giá đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xut kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dịch vụ

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    VT1

    VT2

    VT3

    VT4

    Ngoài phạm vi 200m

    a

    Quốc lộ

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

     

     

     

     

    Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

    1

    Quốc lộ 1:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên)

    17 064

    11 433

    9 726

    8 873

    7 862

    7 584

    6 371

    5 734

    6 552

    6 320

    5 309

    4 778

    -

    Đặng Phúc Thông

    10 500

    7 245

    6 195

    5 670

    5 940

    5 595

    4 536

    3 780

    3 960

    3 730

    3 024

    2 520

    2

    Quốc lộ 5

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Nguyễn Đức Thuận: từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thị, Đặng Xá)

    9 660

    6 665

    5 699

    5 216

    5 465

    5 147

    4 173

    3 478

    3 960

    3 730

    3 024

    2 520

    -

    Đường Nguyễn Bình

    9 660

    6 665

    5 699

    5 216

    5 465

    5 147

    4 173

    3 478

    3 960

    3 730

    3 024

    2 520

    3

    Đường Hà Nội Hưng Yên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn qua xã Đa Tốn

    10 400

    7 176

    6 136

    5 616

    6 208

    5 564

    4 362

    3 628

    3 979

    3 567

    2 796

    2 326

    -

    Đoạn qua xã Đông Dư

    12 480

    8 486

    7 238

    6 614

    6 373

    6 133

    4 872

    4 310

    4 085

    3 932

    3 123

    2 763

    4

    Đường Ỷ Lan

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn từ Cầu vượt Phú Thụy đến đoạn giao đường 181

    9 408

    6 492

    5 551

    5 080

    5 322

    5 013

    4 064

    3 387

    3 960

    3 730

    3 024

    2 520

    -

    Đoạn từ đoạn giao đường 181 đến đê Sông Đuống

    9 408

    6 492

    5 551

    5 080

    5 322

    5 013

    4 064

    3 387

    3 960

    3 730

    3 024

    2 520

    5

    Đường Kiêu Kỵ

    9 408

    6 492

    5 551

    5 080

    5 322

    5 013

    4 064

    3 387

    3 960

    3 730

    3 024

    2 520

    6

    Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ đến hết địa phận Hà Nội

    9 408

    6 492

    5 551

    5 080

    5 322

    5 013

    4 064

    3 387

    3 960

    3 730

    3 024

    2 520

    7

    Quốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận xã Kim Sơn

    10 810

    7 351

    6 270

    5 729

    5 520

    5 313

    4 221

    3 733

    4 000

    3 850

    3 058

    2 705

    -

    Đoạn từ tiếp giáp xã Lệ Chi đến hết địa phận Hà Nội

    9 660

    6 665

    5 699

    5 216

    5 465

    5 147

    4 173

    3 478

    3 960

    3 730

    3 024

    2 520

    b

    Đường địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Tuyến đường Đông Dư - Dương Xá

    16 000

    10 720

    9 120

    8 320

    7 372

    7 111

    5 973

    5 376

    6 144

    5 926

    4 978

    4 480

    9

    Đường Ninh Hiệp:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Đoạn từ Dốc Lã đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh

    12 220

    8 310

    7 088

    6 477

    6 240

    6 006

    4 771

    4 220

    4 000

    3 850

    3 058

    2 705

    -

    Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh đến hết địa phận xã Ninh Hiệp

    9 408

    6 492

    5 551

    5 080

    5 322

    5 013

    4 064

    3 387

    3 960

    3 730

    3 024

    2 520

    10

    Đường Yên Thường

    6 496

    4 677

    4 028

    3 703

    5 080

    3 792

    2 981

    2 304

    3 780

    2 822

    2 218

    1 714

    11

    Đường Nguyễn Huy Nhuận (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan)

    9 408

    6 492

    5 551

    5 080

    5 322

    5 013

    4 064

    3 387

    3 960

    3 730

    3 024

    2 520

    12

    Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn

    7 540

    5 429

    4 675

    4 298

    5 897

    4 402

    3 461

    2 674

    3 850

    3 101

    2 646

    2 205

    13

    Đường Đa Tốn

    7 540

    5 429

    4 675

    4 298

    5 897

    4 402

    3 461

    2 674

    3 850

    3 101

    2 646

    2 205

    14

    Cuối đường Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ

    7 540

    5 429

    4 675

    4 298

    5 897

    4 402

    3 461

    2 674

    3 850

    3 101

    2 646

    2 205

    15

    Đường Dương Hà (từ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế đến đê sông Đuống)

    6 496

    4 677

    4 028

    3 703

    5 080

    3 792

    2 981

    2 304

    3 780

    2 822

    2 218

    1 714

    16

    Ninh Hiệp - Đình Xuyên

    6 496

    4 677

    4 028

    3 703

    5 080

    3 792

    2 981

    2 304

    3 780

    2 822

    2 218

    1 714

    17

    Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm)

    6 496

    4 677

    4 028

    3 703

    5 080

    3 792

    2 981

    2 304

    3 780

    2 822

    2 218

    1 714

    18

    Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên)

    6 496

    4 677

    4 028

    3 703

    5 080

    3 792

    2 981

    2 304

    3 780

    2 822

    2 218

    1 714

    19

    Đường đê Sông Hồng

    8 736

    6 115

    5 242

    4 805

    5 215

    4 742

    3 725

    3 105

    3 880

    3 528

    2 772

    2 310

    20

    Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà (Quốc lộ 1A đến Quốc lộ 1B)

    6 496

    4 677

    4 028

    3 703

    5 080

    3 792

    2 981

    2 304

    3 780

    2 822

    2 218

    1 714

    21

    Đường Phù Đổng

    4 368

    3 320

    2 883

    2 664

    3 387

    2 596

    2 032

    1 693

    2 520

    1 932

    1 512

    1 260

    22

    Đường Trung Mầu (Quốc lộ 1B đến hết địa phận Hà Nội)

    4 368

    3 320

    2 883

    2 664

    3 387

    2 596

    2 032

    1 693

    2 520

    1 932

    1 512

    1 260

    23

    Đường Phú Thị (từ đường 181 qua trường THCS Tô Hiệu đến Mương nước giáp xã Dương Quang

    7 392

    5 248

    4 509

    4 140

    5 174

    4 168

    3 556

    2 964

    3 850

    3 101

    2 646

    2 205

    24

    Đường Dương Xá

    9 408

    6 492

    5 551

    5 080

    5 322

    5 013

    4 064

    3 387

    3 960

    3 730

    3 024

    2 520

    25

    Đường Dương Quang (từ mương nước giáp Phú Thị đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ)

    8 400

    5 196

    4 956

    4 536

    4 752

    4 476

    3 629

    3 024

    3 960

    3 730

    3 024

    2 520

    26

    Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Phù Đổng, Trung Mầu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Tuyến đường gom đê tả Đuống (đoạn từ QL1B đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng)

    7 840

    5 645

    4 861

    4 469

    6 131

    4 577

    3 598

    2 780

    3 850

    3 101

    2 646

    2 205

    -

    Đường Đê sông đuống: Đoạn từ ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng đến hết địa phận huyện Gia Lâm

    6 496

    4 677

    4 028

    3 703

    5 080

    3 792

    2 981

    2 304

    3 780

    2 822

    2 218

    1 714

    27

    Tuyến đường Yên Viên - Đình Xuyên - Phù Đổng

    15 000

    9 300

    7 800

    7 050

    6 911

    6 667

    5 600

    5 040

    5 760

    5 556

    4 667

    4 200

    28

    Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng

    6 000

    3 720

    3 120

    2 820

    4 692

    3 503

    2 754

    2 128

    3 491

    1 616

    1 065

    744

    29

    Tuyến đường từ Cửa Khẩu đê Bát Tràng đến hết địa phận làng Giang Cao

    6 000

    3 720

    3 120

    2 820

    4 692

    3 503

    2 754

    2 128

    3 491

    1 616

    1 065

    744

    30

    Tuyến đường từ cuối làng Giang Cao đến đoạn Giao đê sông Bắc Hưng Hải vào làng Bát Tràng

    6 000

    3 720

    3 120

    2 820

    4 692

    3 503

    2 754

    2 128

    3 491

    1 616

    1 065

    744

    31

    Tuyến đường từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 181 tại điểm với Học viện Tòa án đến ngã ba cuối làng Sen Hồ, xã Lệ Chi

    4 500

    2 790

    2 340

    2 115

     

    3 489

    2 675

    2 093

    1 745

    2 596

    1 990

    1 558

    1 298

    32

    Tuyến đường từ đoạn giao với tuyến đường ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 181 tại điểm với Học viện Tòa án đến ngã ba cuối làng Sen Hồ, xã Lệ Chi đến giao với dốc thôn Chi Đông

    4 000

    2 480

    2 080

    1 880

    3 102

    2 377

    1 861

    1 551

    2 308

    1 769

    1 385

    1 154

    33

    Tuyến đường Phù Đổng Cầu Trạc (Từ đê tả Đuống đến hết địa phận Gia Lâm)

    4 500

    2 790

    2 340

    2 115

    3 489

    2 675

    2 093

    1 745

    2 596

    1 990

    1 558

    1 298

    34

    Tuyến đường trục xã Kim Lan (Từ thôn 1 qua UBND xã, trường THCS và trạm y tế đến tuyến đường Kim Lan - Văn Đức)

    4 000

    2 480

    2 080

    1 880

    3 102

    2 377

    1 861

    1 551

    2 308

    1 769

    1 385

    1 154

    35

    Tuyến đường Kim Lan - Văn Đức (từ khu sinh thái Kim Lan, tổ 8 đến thôn Trung Quan, xã Văn Đức)

    3 500

    2 170

    1 820

    1 645

    2 714

    2 080

    1 628

    1 357

    2 019

    1 548

    1 212

    1 010

     

    BẢNG SỐ 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN BA VÌ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất ở

    Đất thương mại, dch v

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    1

    Ba Trại

    528

    416

    315

    2

    Ba Vì

    528

    416

    315

    3

    Cẩm Lĩnh

    726

    517

    392

    4

    Cam Thượng

    726

    517

    392

    5

    Châu Sơn

    886

    647

    490

    6

    Chu Minh

    886

    647

    490

    7

    Cổ Đô

    886

    647

    490

    8

    Đông Quang

    886

    647

    490

    9

    Đồng Thái

    886

    647

    490

    10

    Khánh Thượng

    528

    416

    315

    11

    Minh Châu

    550

    462

    350

    12

    Minh Quang

    528

    416

    315

    13

    Phong Vân

    726

    517

    392

    14

    Phú Châu

    886

    647

    490

    15

    Phú Cường

    886

    647

    490

    16

    Phú Đông

    726

    517

    392

    17

    Phú Phương

    886

    647

    490

    18

    Phú Sơn

    726

    517

    392

    19

    Sơn Đà

    726

    517

    392

    20

    Tản Hồng

    886

    647

    490

    21

    Tản Lĩnh

    528

    416

    315

    22

    Thái Hòa

    726

    517

    392

    23

    Thị trấn Tây Đằng

    909

    647

    490

    24

    Thuần Mỹ

    726

    517

    392

    25

    Thụy An

    726

    517

    392

    26

    Tiên Phong

    726

    517

    392

    27

    Tòng Bạt

    726

    517

    392

    28

    Vân Hòa

    528

    416

    315

    29

    Vạn Thắng

    886

    647

    490

    30

    Vật Lại

    726

    517

    392

    31

    Yên Bài

    528

    416

    315

     

    BẢNG SỐ 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 ca Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất 

    Đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đt thương mại dịch vụ

    1

    Đại Yên

    909

    554

    420

    2

    Đồng Lạc

    844

    462

    350

    3

    Đồng Phú

    909

    554

    420

    4

    Đông Phương Yên

    974

    721

    546

    5

    Đông Sơn

    909

    721

    546

    6

    Hòa Chính

    909

    554

    420

    7

    Hoàng Diệu

    844

    462

    350

    8

    Hoàng Văn Thụ

    844

    462

    350

    9

    Hồng Phong

    909

    554

    420

    10

    Hợp Đồng

    909

    554

    420

    11

    Hữu Văn

    909

    554

    420

    12

    Lam Điền

    909

    554

    420

    13

    Mỹ Lương

    844

    462

    350

    14

    Nam Phương Tiến

    909

    554

    420

    15

    Ngọc Hòa

    974

    721

    546

    16

    Phú Nam An

    909

    554

    420

    17

    Phú Nghĩa

    974

    721

    546

    18

    Quảng Bị

    909

    554

    420

    19

    Tân Tiến

    909

    554

    420

    20

    Thanh Bình

    909

    554

    420

    21

    Thượng Vực

    844

    462

    350

    22

    Thủy Xuân Tiên

    974

    721

    546

    23

    Tiên Phương

    974

    721

    546

    24

    Tốt Động

    909

    554

    420

    25

    Trần Phú

    844

    462

    350

    26

    Trung Hòa

    909

    554

    420

    27

    Trường Yên

    974

    721

    546

    28

    Văn Võ

    844

    462

    350

     

    BẢNG SỐ 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ca Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất ở

    Đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    1

    Đan Phượng

    1 924

    1 470

    1 113

    2

    Đồng Tháp

    1 693

    1 386

    1 050

    3

    Hạ Mỗ

    1 693

    1 386

    1 050

    4

    Hồng Hà

    1 693

    1 386

    1 050

    5

    Liên Hà

    1 924

    1 470

    1 113

    6

    Liên Hồng

    1 693

    1 386

    1 050

    7

    Phương Đình

    1 693

    1 386

    1 050

    8

    Song Phượng

    1 924

    1 470

    1 113

    9

    Tân Hội

    1 924

    1 470

    1 113

    10

    Thọ An

    1 505

    1 201

    910

    11

    Thọ Xuân

    1 505

    1 201

    910

    12

    Thượng Mỗ

    1 693

    1 386

    1 050

    13

    Trung Châu

    1 505

    1 201

    910

     

    BẢNG 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất ở

    Đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    1

    Bắc Hồng

    990

    878

    665

    2

    Cổ Loa

    1 584

    1 109

    840

    3

    Đại Mạch

    1 254

    878

    665

    4

    Đông Hội

    1 584

    1 109

    840

    5

    Dục Tú

    1 122

    785

    595

    6

    Hải Bối

    1 584

    1 109

    840

    7

    Kim Chung

    1 584

    1 109

    840

    8

    Kim Nỗ

    1 584

    1 109

    840

    9

    Liên Hà

    990

    693

    525

    10

    Mai Lâm

    1 584

    1 109

    840

    11

    Nam Hồng

    1 584

    1 109

    840

    12

    Nguyên Khê

    1 584

    1 109

    840

    13

    Tầm Xá

    1 584

    1 109

    840

    14

    Thụy Lâm

    990

    693

    525

    15

    Tiên Dương

    1 584

    1 109

    840

    16

    Uy Nỗ

    1 584

    1 109

    840

    17

    Vân Hà

    1 254

    878

    665

    18

    Vân Nội

    1 584

    1 109

    840

    19

    Việt Hùng

    1 254

    878

    665

    20

    Vĩnh Ngọc

    1 584

    1 109

    840

    21

    Võng La

    1 584

    1 109

    840

    22

    Xuân Canh

    1 584

    1 109

    840

    23

    Xuân Nộn

    990

    693

    525

     

    BẢNG SỐ 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất ở

    Đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    1

    Bát Tràng

    2 750

    1 571

    1 190

    2

    Đa Tốn

    2 244

    1 109

    770

    3

    Đặng Xá

    2 057

    1 016

    770

    4

    Đình Xuyên

    2 057

    1 016

    770

    5

    Dương Hà

    2 057

    1 016

    770

    6

    Dương Quang

    1 238

    832

    630

    7

    Dương Xá

    2 750

    1 294

    980

    8

    Kiêu Kỵ

    2 057

    1 016

    770

    9

    Kim Lan

    1 693

    915

    693

    10

    Kim Sơn

    2 057

    1 016

    770

    11

    Lệ Chi

    1 238

    832

    630

    12

    Ninh Hiệp

    3 250

    1 856

    1 190

    13

    Phù Đổng

    1 693

    915

    693

    14

    Phú Thị

    2 750

    1 294

    980

    15

    Trung Mầu

    1 238

    832

    630

    16

    Văn Đức

    1 238

    832

    630

    17

    Yên Thường

    2 750

    1 294

    980

    18

    Yên Viên

    2 750

    1 571

    1 190

     

    BẢNG SỐ 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất ở

    Đất thương mại, dịch vụ

    G đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy)

    Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy)

    Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy)

    Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy)

    Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy)

    Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy)

    1

    An Thượng

    2 475

    1 568

    2 033

    1 294

    1 540

    980

    2

    Cát Quế

    2 475

    1 568

    2 033

    1 294

    1 540

    980

    3

    Dương Liễu

    2 475

    1 568

    2 033

    1 294

    1 540

    980

    4

    Đắc Sở

    2 475

    1 568

    2 033

    1 294

    1 540

    980

    5

    Đức Giang

    2 475

     

    2 033

     

    1 540

     

    6

    Đức Thượng

    2 475

     

    2 033

     

    1 540

     

    7

    Lại Yên

    2 475

     

    2 033

     

    1 540

     

    8

    Minh Khai

    2 475

    1 568

    2 033

    1 294

    1 540

    980

    9

    Sơn Đồng

    2 475

     

    2 033

     

    1 540

     

    10

    Song Phương

    2 475

    1 568

    2 033

    1 294

    1 540

    980

    11

    Tiền Yên

    2 475

    1 568

    2 033

    1 294

    1 540

    980

    12

    Vân Côn

     

    1 568

     

    1 294

     

    980

    13

    Yên Sở

    2 475

    1 568

    2 033

    1 294

    1 540

    980

     

    BẢNG SỐ 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN HUYỆN MÊ LINH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức Giá

    Đất ở

    Đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mi dch v

    1

    Chu Phan

    605

    462

    350

    2

    Đại Thịnh

    990

    832

    630

    3

    Hoàng Kim

    605

    462

    350

    4

    Kim Hoa

    770

    647

    490

    5

    Liên Mạc

    605

    462

    350

    6

    Mê Linh

    1 210

    998

    756

    7

    Tam Đồng

    770

    647

    490

    8

    Thạch Đà

    770

    647

    490

    9

    Thanh Lâm

    880

    739

    560

    10

    Tiền Phong

    1 265

    1 048

    794

    11

    Tiến Thắng

    605

    462

    350

    12

    Tiến Thịnh

    715

    554

    420

    13

    Tráng Việt

    715

    554

    420

    14

    Tự Lập

    605

    462

    350

    15

    Văn Khê

    660

    508

    385

    16

    Vạn Yên

    605

    462

    350

     

    BẢNG SỐ 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất ở

    Đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    1

    An Mỹ

    803

    674

    511

    2

    An Phú

    495

    370

    280

    3

    An Tiến

    495

    370

    280

    4

    Bột Xuyên

    495

    370

    280

    5

    Đại Hưng

    803

    674

    511

    6

    Đốc Tín

    495

    370

    280

    7

    Đồng Tâm

    495

    370

    280

    8

    Hồng Sơn

    495

    370

    280

    9

    Hợp Thanh

    495

    370

    280

    10

    Hợp Tiến

    803

    674

    511

    11

    Hùng Tiến

    495

    370

    280

    12

    Hương Sơn

    803

    674

    511

    13

    Lê Thanh

    803

    674

    511

    14

    Mỹ Thành

    495

    370

    280

    15

    Phù Lưu Tế

    803

    674

    511

    16

    Phúc Lâm

    803

    674

    511

    17

    Phùng Xá

    803

    674

    511

    18

    Thượng Lâm

    495

    370

    280

    19

    Tuy Lai

    495

    370

    280

    20

    Vạn Kim

    495

    370

    280

    21

    Xuy Xá

    495

    370

    280

     

    BẢNG SỐ 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất ở

    Đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    1

    Bạch Hạ

    594

    462

    350

    2

    Châu Can

    792

    554

    420

    3

    Chuyên Mỹ

    660

    554

    420

    4

    Đại Thắng

    792

    554

    420

    5

    Đại Xuyên

    792

    554

    420

    6

    Hoàng Long

    594

    462

    350

    7

    Hồng Minh

    660

    554

    420

    8

    Hồng Thái

    594

    462

    350

    9

    Khai Thái

    594

    462

    350

    10

    Minh Tân

    594

    462

    350

    11

    Nam Phong

    792

    554

    420

    12

    Nam Triều

    792

    554

    420

    13

    Phú Túc

    792

    554

    420

    14

    Phú Yên

    792

    554

    420

    15

    Phúc Tiến

    792

    554

    420

    16

    Phượng Dực

    660

    554

    420

    17

    Quang Lãng

    594

    462

    350

    18

    Quang Trung

    660

    554

    420

    19

    Sơn Hà

    792

    554

    420

    20

    Tân Dân

    594

    462

    350

    21

    Thụy Phú

    594

    462

    350

    22

    Tri Thủy

    594

    462

    350

    23

    Tri Trung

    594

    462

    350

    24

    Văn Hoàng

    594

    462

    350

    25

    Văn Nhân

    660

    554

    420

    26

    Vân Từ

    594

    462

    350

     

    BẢNG SỐ 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất ở

    Đất thương mại, dch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phnông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    1

    Cẩm Đình

    660

    462

    350

    2

    Hát Môn

    660

    462

    350

    3

    Hiệp Thuận

    792

    579

    438

    4

    Liên Hiệp

    844

    579

    438

    5

    Long Xuyên

    660

    462

    350

    6

    Ngọc Tảo

    844

    579

    438

    7

    Phúc Hòa

    660

    462

    350

    8

    Phụng Thượng

    844

    579

    438

    9

    Phương Độ

    660

    462

    350

    10

    Sen Chiểu

    844

    579

    438

    11

    Tam Hiệp

    844

    579

    438

    12

    Tam Thuấn

    660

    462

    350

    13

    Thanh Đa

    660

    462

    350

    14

    Thọ Lộc

    844

    579

    438

    15

    Thượng Cốc

    660

    462

    350

    16

    Tích Giang

    660

    462

    350

    17

    Trạch Mỹ Lộc

    660

    462

    350

    18

    Vân Hà

    550

    370

    280

    19

    Vân Nam

    660

    462

    350

    20

    Vân Phúc

    844

    579

    438

    21

    Võng Xuyên

    844

    579

    438

    22

    Xuân Phú

    660

    462

    350

     

    BẢNG SỐ 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất ở

    Đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    1

    Cấn Hữu

    844

    554

    420

    2

    Cộng Hòa

    844

    554

    420

    3

    Đại Thành

    660

    443

    336

    4

    Đồng Quang

    909

    721

    546

    5

    Đông Xuân (Miền núi)

    660

    443

    336

    6

    Đông Yên (Trung du)

    660

    443

    336

    7

    Hòa Thạch (Trung du)

    660

    443

    336

    8

    Liệp Tuyết

    660

    443

    336

    9

    Nghĩa Hương

    844

    554

    420

    10

    Ngọc Liệp

    909

    721

    546

    11

    Ngọc Mỹ

    909

    721

    546

    12

    Phú Cát (Trung du)

    660

    443

    336

    13

    Phú Mãn (Miền núi)

    660

    443

    336

    14

    Phượng Cách

    909

    721

    546

    15

    Sài Sơn

    909

    721

    546

    16

    Tân Hòa

    660

    443

    336

    17

    Tân Phú

    660

    443

    336

    18

    Thạch Thán

    909

    721

    546

    19

    Tuyết Nghĩa

    660

    443

    336

    20

    Yên Sơn

    909

    721

    546

     

    BẢNG SỐ 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất ở

    Đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mi dch v

    1

    Bắc Phú

    660

    554

    420

    2

    Bắc Sơn

    660

    554

    420

    3

    Đông Xuân

    726

    609

    462

    4

    Đức Hòa

    660

    554

    420

    5

    Hiền Ninh

    660

    554

    420

    6

    Hồng Kỳ

    660

    554

    420

    7

    Kim Lũ

    660

    554

    420

    8

    Mai Đình

    909

    763

    578

    9

    Minh Phú

    726

    609

    462

    10

    Minh Trí

    726

    609

    462

    11

    Nam Sơn

    660

    554

    420

    12

    Phú Cường

    909

    763

    578

    13

    Phù Linh

    909

    763

    578

    14

    Phù Lỗ

    909

    763

    578

    15

    Phú Minh

    909

    763

    578

    16

    Quang Tiến

    844

    708

    537

    17

    Tân Dân

    726

    609

    462

    18

    Tân Hưng

    660

    554

    420

    19

    Tân Minh

    660

    554

    420

    20

    Thanh Xuân

    909

    763

    578

    21

    Tiên Dược

    909

    763

    578

    22

    Trung Giã

    726

    609

    462

    23

    Việt Long

    660

    554

    420

    24

    Xuân Giang

    660

    554

    420

    25

    Xuân Thu

    660

    554

    420

     

    BẢNG SỐ 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất ở

    Đất thương mại, dch v

    Giá đất sản xuất kinh doanh phnông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    1

    Phường Trung Hưng

    909

    601

    503

    2

    Phường Trung Sơn Trầm

    909

    601

    503

    3

    Phường Viên Sơn

    909

    601

    503

    4

    Xã Cổ Đông

    825

    601

    455

    5

    Xã Đường Lâm

    825

    601

    455

    6

    Xã Kim Sơn

    825

    601

    455

    7

    Xã Sơn Đông

    825

    601

    455

    8

    Xã Thanh Mỹ

    825

    601

    455

    9

    Xã Xuân Sơn

    825

    601

    455

     

    BẢNG SỐ 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất 

    Đất thương mại, dch v

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phảlà đất thương mại dịch vụ

    1

    Bình Phú

    935

    739

    560

    2

    Bình Yên

    825

    647

    490

    3

    Cẩm Yên

    715

    554

    420

    4

    Cần Kiệm

    825

    647

    490

    5

    Canh Nậu

    825

    647

    490

    6

    Chàng Sơn

    1 045

    832

    630

    7

    Đại Đồng

    825

    647

    490

    8

    Dị Nậu

    825

    647

    490

    9

    Đồng Trúc

    825

    647

    490

    10

    Hạ Bằng

    825

    647

    490

    11

    Hương Ngải

    880

    693

    525

    12

    Hữu Bằng

    1 045

    832

    630

    13

    Kim Quan

    825

    647

    490

    14

    Lại Thượng

    825

    647

    490

    15

    Liên Quan

    880

    693

    525

    16

    Phú Kim

    825

    647

    490

    17

    Phùng Xá

    1 045

    832

    630

    18

    Tân Xã

    825

    647

    490

    19

    Thạch Hòa

    825

    647

    490

    20

    Thạch Xá

    825

    647

    490

    21

    Tiến Xuân

    605

    462

    350

    22

    Yên Bình

    528

    416

    315

    23

    Yên Trung

    495

    370

    280

     

    BẢNG 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH OAI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thanh phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất ở

    Đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phnông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    1

    Bích Hòa

    1 227

    928

    703

    2

    Bình Minh

    1 038

    785

    595

    3

    Cao Dương

    792

    563

    427

    4

    Cao Viên

    1 227

    928

    703

    5

    Cự Khê

    1 227

    928

    703

    6

    Dân Hòa

    909

    712

    539

    7

    Đỗ Động

    726

    508

    385

    8

    Hồng Dương

    792

    563

    427

    9

    Kim An

    726

    508

    385

    10

    Kim Thư

    792

    563

    427

    11

    Liên Châu

    726

    508

    385

    12

    Mỹ Hưng

    792

    563

    427

    13

    Phương Trung

    792

    563

    427

    14

    Tam Hưng

    792

    563

    427

    15

    Tân Ước

    726

    508

    385

    16

    Thanh Cao

    792

    563

    427

    17

    Thanh Mai

    792

    563

    427

    18

    Thanh Thùy

    792

    563

    427

    19

    Thanh Văn

    726

    508

    385

    20

    Xuân Dương

    726

    508

    385

     

    BẢNG SỐ 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất 

    Đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phi là đất thương mại dịch vụ

    1

    Duyên Hà

    2 239

    1 612

    1 221

    2

    Đại Áng

    2 239

    1 612

    1 221

    3

    Đông Mỹ

    2 239

    1 612

    1 221

    4

    Liên Ninh

    2 435

    1 753

    1 328

    5

    Ngọc Hồi

    2435

    1 753

    1 328

    6

    Ngũ Hiệp

    2 917

    2 100

    1 591

    7

    Vạn Phúc

    2 239

    1 612

    1 221

    8

    Vĩnh Quỳnh

    2 435

    1 753

    1 328

     

    BẢNG SỐ 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đ/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất ở

    Đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    1

    Chương Dương

    660

    462

    350

    2

    Dũng Tiến

    792

    554

    420

    3

    Duyên Thái

    1 038

    721

    546

    4

    Hà Hồi

    1 038

    721

    546

    5

    Hiền Giang

    792

    554

    420

    6

    Hòa Bình

    792

    554

    420

    7

    Hồng Vân

    792

    554

    420

    8

    Khánh Hà

    792

    554

    420

    9

    Lê Lợi

    660

    462

    350

    10

    Liên Phương

    1 038

    721

    546

    11

    Minh Cường

    1 038

    721

    546

    12

    Nghiêm Xuyên

    660

    462

    350

    13

    Nguyễn Trãi

    660

    462

    350

    14

    Nhị Khê

    1 038

    721

    546

    15

    Ninh Sở

    1 038

    721

    546

    16

    Quất Động

    909

    647

    490

    17

    Tân Minh

    660

    462

    350

    18

    Thắng Lợi

    792

    554

    420

    19

    Thống Nhất

    660

    462

    350

    20

    Thư Phú

    792

    554

    420

    21

    Tiền Phong

    909

    647

    490

    22

    Tô Hiệu

    1 038

    721

    546

    23

    Tự Nhiên

    792

    554

    420

    24

    Văn Bình

    1 038

    721

    546

    25

    Vạn Điểm

    1 038

    721

    546

    26

    Văn Phú

    1 038

    721

    546

    27

    Văn Tảo

    792

    554

    420

    28

    Văn Tự

    792

    554

    420

     

    BẢNG SỐ 9

    BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
    (Ban hành kèm theo Quyết định s 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành ph Hà Nội)

    Đơn vị tính: 1000đồng/m2

    TT

    Tên địa phương

    Mức giá

    Đất ở

    Đất thương mại, dịch vụ

    Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

    1

    Cao Thành

    594

    416

    315

    2

    Đại Cường

    594

    416

    315

    3

    Đại Hùng

    594

    416

    315

    4

    Đội Bình

    594

    416

    315

    5

    Đồng Lỗ

    594

    416

    315

    6

    Đồng Tân

    726

    508

    385

    7

    Đồng Tiến

    594

    416

    315

    8

    Hòa Lâm

    594

    416

    315

    9

    Hòa Nam

    726

    508

    385

    10

    Hòa Phú

    594

    416

    315

    11

    Hoa Sơn

    726

    508

    385

    12

    Hòa Xá

    726

    508

    385

    13

    Hồng Quang

    594

    416

    315

    14

    Kim Đường

    594

    416

    315

    15

    Liên Bạt

    844

    601

    455

    16

    Lưu Hoàng

    594

    416

    315

    17

    Minh Đức

    594

    416

    315

    18

    Phù Lưu

    594

    416

    315

    19

    Phương Tú

    726

    508

    385

    20

    Quảng Phú Cầu

    844

    601

    455

    21

    Sơn Công

    594

    416

    315

    22

    Tảo Đường Văn

    594

    416

    315

    23

    Trầm Lộng

    594

    416

    315

    24

    Trung Tú

    726

    508

    385

    25

    Trường Thịnh

    844

    601

    455

    26

    Vạn Thái

    726

    508

    385

    27

    Viên An

    594

    416

    315

    28

    Viên Nội

    594

    416

    315

    Bình luận

    Hãy đăng nhập và trở thành người đầu tiên bình luận về bài viết này!

    Bài đăng liên quan

    Chuyện nhà

    Xem tất cả

    Kho kiến thức

    Xem tất cả

    Đời sống

    Xem tất cả

    Xu hướng

    Xem tất cả

    Sự kiện

    Xem tất cả

    HappynestTV

    Xem tất cả

    Thảo luận

    Xem tất cả

    Ăn - Chơi

    Xem tất cả
    • 0
    • 0
    • 0
    • 0